Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 9. Cho ABC = A’B’C’. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? 
A. Hai đỉnh A và A’ gọi là hai đỉnh tương ứng; 
B. Hai góc B và C’ gọi là hai góc tương ứng; 
C. Hai cạnh AC và A’B’ gọi là hai cạnh tương ứng; 
D. Hai cạnh AB và B’C’ gọi là hai cạnh tương ứng. 
Câu 10. Điền vào chỗ chấm: 
Đường thẳng … một đoạn thẳng tại … của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng ấy.  
A. vuông góc với, một điểm; 
B. cắt, một điểm; 
C. cắt, trung điểm; 
D. vuông góc với, trung điểm. 
Câu 11. Dãy dữ liệu về cân nặng (đơn vị: kilôgam) của 7 học sinh lớp 7A: 25; 30; 32; 28; 29; 31; 27 thuộc loại dữ 
liệu nào? 

A. Dữ liệu không là số; 
B. Dữ liệu định tính; 
C. Dữ liệu định lượng; 
D. Dữ liệu kilôgam. 
Câu 12. Thầy giáo muốn điều tra môn thể thao yêu thích của học sinh khối lớp 7 (gồm ba lớp 7A, 7B, 7C). Cách 
điều tra nào sau đây đảm bảo được tính đại diện? 
A. Lấy ý kiến của các bạn nam; 
B. Lấy ý kiến của các bạn nữ; 
C. Lấy ý kiến của các bạn lớp 7A; 
D. Lấy ý kiến ngẫu nhiên của các bạn trong cả ba lớp 7A, 7B, 7C.  

pdf 71 trang Bích Lam 20/03/2023 3820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_7_sach_ket_noi_tri_th.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN: TOÁN – LỚP 7 NĂM HỌC 2022 – 2023 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiềm tra, đánh giá Nội dung Tổng STT Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Tập hợp các số hữu tỉ. 2 Thứ tự thực hiện các Số hữu tỉ (0,5 đ) 1 phép tính. 25% (14 tiết) Các phép toán với số 2 1 hữu tỉ (1,0đ) (1,0đ) Số thập phân vô hạn 2 1 Số thực tuần hoàn. Số vô tỉ. Căn 2 (0,5 đ) (0,5đ) 17,5% (10 tiết) bậc hai số học Tập hợp các số thực 1 1
  2. (0,25đ) (0,5đ) Góc ở vị trí đặc biệt. Tia 1 phân giác của một góc (0,25đ) Góc và Dấu hiệu nhận biết và đường tính chất hai đường 1 1 3 thẳng 20% thẳng song song. Tiên (1,0đ) (0,5đ) song song đề Euclid. (11 tiết) Định lí và chứng minh 1 định lí (0,25đ) Tam giác Tam giác. Tam giác bằng 3 2 4 bằng nhau. Tam giác 22,5% nhau (0,75đ) (1,5đ) cân (14 tiết) Thu thập Thu thập và phân loại 1 và biểu dữ liệu (0,25đ) 5 diễn dữ 15% Mô tả và biểu diễn dữ 1 1 liệu liệu trên bảng, biểu đồ (0,25đ) (1,0đ) (11 tiết) Tổng: Số câu 12 2 7 1 19
  3. Điểm (3,0 đ) (2,0đ) (4,0đ) (1,0đ) (10đ) Tỉ lệ 30% 20% 40% 10% 100% Tỉ lệ chung 50% 50%
  4. B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Số câu hỏi theo mức độ Nội dung Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiềm Vận STT Thông Vận kiến thức kiến thức tra, đánh giá Nhận biết dụng hiểu dụng cao 1 Số hữu tỉ Tập hợp Nhận biết: các số - Nhận biết được số hữu tỉ. 2 hữu tỉ. - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ ℚ. (TN1, Thứ tự - Nhận biết được số đối của số hữu tỉ. TN2) thực hiện - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số các phép hữu tỉ. tính. Thông hiểu: - Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: - So sánh hai số hữu tỉ. Các phép Thông hiểu: toán với - Mô tả được phép tính lũy thừa với số số hữu tỉ mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số
  5. tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu 2 tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, (TL1.1a, tính nhanh một cách hợp lí). TL1.2) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan chuyển động trong Vật lí, đo đạc, ).
  6. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 1 (phức hợp, không quen thuộc) gắn với (TL5) các phép tính về số hữu tỉ. 2 Số thực Số thập Nhận biết: phân vô - Nhận biết số thập phân hữu hạn và số 2 hạn tuần thập phân vô hạn tuần hoàn. (TN3, hoàn. Số - Nhận biết số vô tỉ. TN4) vô tỉ. Căn - Nhận biết căn bậc hai số học của một số bậc hai không âm. số học Thông hiểu: - Mô tả được cách viết chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn. Vận dụng: - Tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn 2 bậc hai số học của một số nguyên dương (TL1.1b, bằng máy tính cầm tay TL2) - Làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước.
  7. Tập hợp Nhận biết: các số - Nhận biết số thực, số đối và giá trị tuyệt 1 thực đối của số thực. (TN5) - Nhận biết thứ tự trong tập hợp các số thực. Thông hiểu: - Biểu diễn số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. 3 Góc và Góc ở vị Nhận biết: đường trí đặc - Nhận biết hai góc kề bù, hai góc đối 1 thẳng biệt. Tia đỉnh. (TN6) song song phân giác - Nhận biết tia phân giác của một góc. của một Vận dụng: góc - Vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. - Tính được số đo góc dựa vào tính chất của các góc ở vị trí đặc biệt. - Tính được số đo góc dựa vào tính chất của tia phân giác.
  8. Dấu hiệu Nhận biết: nhận biết - Nhận biết các góc tạo bởi một đường và tính thẳng cắt hai đường thẳng. chất hai - Nhận biết cách vẽ hai đường thẳng song đường song. thẳng - Nhận biết tiên đề Euclid về đường thẳng song song song. song. Thông hiểu: Tiên đề - Mô tả dấu hiệu nhận biết hai đường 2 Euclid. thẳng song song thông qua cặp góc đồng (TL3a, vị, cặp góc so le trong. TL3b) - Mô tả một số tính chất của hai đường thẳng song song. Vận dụng: - Chứng minh hai đường thẳng song 1 song. (TL3c) - Tính số đo của góc tạo bởi hai đường thẳng song song.
  9. Định lí và Nhận biết: chứng - Nhận biết một định lí, giả thiết, kết luận 1 minh định của định lí. (TN7) lí 4 Tam giác Tam giác. Nhận biết: bằng Tam giác - Nhận biết hai tam giác bằng nhau. 3 nhau bằng - Nhận biết tam giác cân. (TN8, (14 tiết) nhau. - Nhận biết đường trung trực của một TN9, Tam giác đoạn thẳng và các tính chất cơ bản của TN10) cân đường trung trực. Thông hiểu: - Giải thích định lí về tổng các góc trong một tam giác. - Giải thích hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh, cạnh – góc – cạnh, góc – cạnh – góc. - Giải thích các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. - Giải thích tính chất của tam giác cân.
  10. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN: TOÁN – LỚP 7 NĂM HỌC 2022 – 2023 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiềm tra, đánh giá Nội dung Tổng STT Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Tập hợp các số hữu tỉ. 2 Thứ tự thực hiện các Số hữu tỉ (0,5 đ) 1 phép tính. 25% (14 tiết) Các phép toán với số 2 1 hữu tỉ (1,0đ) (1,0đ) Số thập phân vô hạn 2 1 Số thực tuần hoàn. Số vô tỉ. Căn 2 (0,5 đ) (0,5đ) 17,5% (10 tiết) bậc hai số học Tập hợp các số thực 1 1