Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 19. (TH) Cặp góc phụ nhau  có số đo là

     A. 300 và 400.                B. 700 và 200.                  C. 250 và 750.                 D. 370 và 430.

Câu 20.(VD) Cho  kề bù với ; biết  thì  số đo  bằng

     A. 1350.                          B. 450.                              C. 350.                             D. 550.

II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Câu 21. (2,0 điểm)

1) (NB) Tìm số đối của các số sau:  ?

2) (NB) Trong các số thâp phân sau, số nào là số thập phân hữu hạn, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn: .

Câu 22. (1,0 điểm)

1) (VD) Tìm x biết: .

2) (VD) Tính hợp lý: .

Câu 23.(1,0 điểm) Cho Hình 1, biết .

1) (TH) Giải thích tại sao .

2) (TH) Biết . Tìm số đo .

Câu 24. (VDC)(1,0 điểm) Theo yêu cầu của bác An, diện tích phòng ngủ tối thiểu đạt 25m2. Trên bản vẽ Hình 2 có tỉ lệ , kích thước phòng ngủ trên bản vẽ tính bằng centimet. Khoảng cách trên bản vẽ như vậy có phù hợp với yêu cầu của bác An không? Vì sao?

docx 9 trang Bích Lam 01/03/2023 6320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_i_mon_toan_hoc_lop_7_nam.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. PHẦN I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/ Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. 4 1 1,5 đ Số hữu tỉ Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ (1đ) (0,5đ) 1 (14 tiết) 4 2 1 3 đ Các phép tính với số hữu tỉ (1đ) (1đ) (1đ) 1 1 0,5 đ Căn bậc hai số học Số thực (0,25đ) (0,25đ) 2 (10 tiết) Số vô tỉ. Số thực 1 4 1,5 đ 0,5đ (1đ) Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác 4 1 đ Góc và của một góc (1đ) đường thẳng 3 Hai đường thẳng song song. Tiên 2,5 đ song song đề Euclid về đường thẳng song 2 2 (11 tiết) (0,5đ) (2đ) song 9 2 7 2 4 2 1 Tổng 10 đ (2,25đ) (1đ) (1,75đ) (2đ) (1đ) (1đ) (1đ) Tỉ lệ % 32,5% 37,5% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. PHẦN II. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: 4(TN) – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về Số hữu tỉ và tập 1(TL) số hữu tỉ. hợp các số hữu tỉ. – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. hợp các số hữu tỉ – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Thông hiểu: 4(TN) – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa 1 Số hữu tỉ cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập Các phép tính với hợp số hữu tỉ. số hữu tỉ Vận dụng: 2(TL) – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Vận dụng cao: 1(TL) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết: 1(TN) – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. Căn bậc hai số học Thông hiểu: 1(TN) – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. 2 Nhận biết: 1(TL) 4TN Số thực – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các Số vô tỉ. Số thực số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Góc và Nhận biết: 4(TN) Góc ở vị trí đặc đường thẳng – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai 3 biệt. Tia phân song song góc kề bù, hai góc đối đỉnh). giác của một góc – Nhận biết được tia phân giác của một góc.
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Hai đường thẳng Nhận biết: – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. Tiên song song. đề Euclid về đường thẳng song song Thông hiểu: 2(TN) – Mô tả được một số tính chất của hai đường 2(TL) thẳng song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
  5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 7 ĐỀ MINH HOẠ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1. (NB) Chọn khẳng định đúng. 3 1 ―9 A. B. .C. . D. . 7 ∈ ℚ. 2 ∈ ℤ 5 ∉ ℚ ―6 ∈ ℕ Câu 2. (NB) Số hữu tỉ dương là 5 1 9 A. .B. - .C. .D. . 11 2 ―5 ―5 ―5 Câu 3. (NB) Số đối của là 7 7 7 5 5 A. .B. - .C. .D. - . 5 5 7 7 1 Câu 4. (TH) Sắp xếp các số hữu tỉ 5 ; ― 2; 3,125; ―3 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn ta được 4 2 1 1 A. ―2; ―3; 3,125; 5 .B. 5 ; 3,125; ―3; ― 2. 2 4 4 2 3 1 3 1 C. D. ― 2; ― 2; 3,125; 54. ―2; ― 2; 54; 3,125. 2 1 Câu 5. (VD) Giá trị của trong phép tính là 5 ― = 3 7 ―1 11 1 A. B. C. D. = 30. = 15 . = 15. = 15. ―6 12 1 Câu 6. (TH) Kết quả của phép tính . là 8 + 16 6 ―5 ―18 A. .B. 0.C. .D. 8 16 ―1 1 Câu 7. (TH) Giá trị của biểu thức 6 là 3 .34 A. 1.B. 9.C. 92.D. 94. 7 4 Câu 8. (TH) Kết quả của phép tính 3 : 3 bằng 8 8 2 3 5 4 A. 3 .B. 3 .C. 3 .D. 3 . 8 8 8 8 Câu 9. (TH) Căn bậc hai số học của 81 là: ―1 A. .B. C. D. 9 푣à ( ― 9) 81 . ―9. 9. Câu 10. (NB) Giá trị của biểu thức = ― 25 là A. 5.B. -5.C. ± 5.D. 5 hoặc -5. Câu 11. (NB) Số 5 thuộc tập hợp số: A. ℝ.B. ℤ.C. ℚ.D. ℕ. Câu 12. (NB) Chọn đáp án đúng. A. 144 = 12.B. 144 = ―12.C. 12 = 144.D. 122 = 122. Câu 13. (VD) Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn thuần hoàn? 3 17 6 5 A. .B. .C. .D. . 8 25 9 2 Câu 14. (VD) Kết quả của | |.2 = 1,4 là 7 ―7 7 ―7 7 ―7 A. .B. .C. và .D. hoặc . 10 10 10 10 10 10 Câu 15. (NB) Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì A. a // b.B. a cắt b. C. a trùng với b. D. a vuông góc với b.
  6. Câu 16. (NB) Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c biết ⊥ và ⊥ . Kết luận nào đúng? A. // . B. // . C. ⊥ . D. // . Câu 17. (NB) Khẳng định nào dưới đây là đúng A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau. Câu 18. (TH) Đọc tên các tia phân giác trong hình vẽ sau. A E C B D A. , là các tia phân giác.B. , là các tia phân giác. C. , là các tia phân giác.D. , là các tia phân giác. Câu 19. (TH) Cặp góc phụ nhau có số đo là A. 300 và 400.B. 70 0 và 200.C. 25 0 và 750. D. 370 và 430. Câu 20. (VD) Cho kề bù với ; biết = 1350 thì số đo bằng A. 1350.B. 45 0. C. 350.D. 55 0. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21. (2,0 điểm) 1 3 1) (NB) Tìm số đối của các số sau: ? 2; ― 4 2) (NB) Trong các số thâp phân sau, số nào là số thập phân hữu hạn, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn: ―2,(13); 0,3; 15,2(4); ― 3,125. Câu 22. (1,0 điểm) 3 1) (VD) Tìm x biết: . ― 5 +2 = 1,5 2) (VD) Tính hợp lý: ―1,3 + 0,35 + ( ― 0,7) + 5,65 ― 2022. 0 Câu 23. (1,0 điểm) Cho Hình 1, biết = 1 = = 60 . 1) (TH) Giải thích tại sao // . 2) (TH) Biết = 700. Tìm số đo . Câu 24. (VDC) (1,0 điểm) Theo yêu cầu của bác An, diện tích phòng ngủ tối thiểu đạt 1 25m2. Trên bản vẽ Hình 2 có tỉ lệ , kích thước phòng ngủ trên bản vẽ tính bằng centimet. 100 Khoảng cách trên bản vẽ như vậy có phù hợp với yêu cầu của bác An không? Vì sao? Hình 1 Hình 2
  7. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HDC BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 7 HDC ĐỀ MINH HOẠ (Bản hướng dẫn chấm gồm 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A C A D A B B D B A A C C A A B C B B II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Câu 2 điểm 21 1 1 Số đối của số là 0.5 2 ― 2 1) 3 3 Số đối của số là ― 4 4 0.5 Số thập phân hữu hạn là: 0,3; ― 3,125 0.5 Sô thập phân vô hạn tuần hoàn là: -2,(13); 15,2(4) 0.5 2) Câu 2: (2 điểm) 3 1) Tìm x biết: ― 5 +2 = 1,5 2) Tính hợp lý: ―1,3 + 0,35 + ( ― 0,7) + 5,65 ― 2022 Câu 1,0 22 điểm 3 ― 5 +2 = 1,5 3 2 = 1,5 + 5 21 2 = 10 0.25 1) 21 = 20 1 = 1 20 1 Vậy 0.25 = 120 ―1,3 + 0,35 + ( ― 0,7) + 5,65 ― 2022 2) = ( ―1,3) + ( ―0,7) + (0,35 + 5,65) ―2022 0.25 = ―2 + 6 ― 2022 = ― 2018 0.25 Câu 1,0 23 điểm
  8. 1) HS giải thích được DE//BC 0.5 2) HS tìm được số đo góc ACB bằng 700 0.5 Câu 1,0 24 điểm Kích thước phòng ngủ thực tế theo bản vẽ là: 0.25 4,7.100 = 4700cm = 4,7m 5,1.100 = 5100cm = 5,1m 0.25 Diện tích phòng ngủ thực tế theo bản vẽ: 4,7.5,1= 23,97 m2 0.25 Như vậy kích thước phòng ngủ như trong bản vẽ không phù 0.25 hợp với yêu cầu của bác An. * Lưu ý khi chấm bài: - Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp lôgic. Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng. - Điểm toàn bài không được làm tròn. *^*^*