Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Thái Thụy (Có đáp án)

Câu 4. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân nào? 
A. hữu hạn 
C. vô hạn không tuần hoàn

B.  vô hạn tuần hoàn                   
D. hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn

Câu 5. Chọn khẳng định đúng: 
A. 5,(2)  5,2 
C. 5,(2)  5,(2)

B. 5,(2)  5,(2) 
D. 5,(2)  5,2

Câu 6. Tập hợp các số thực được kí hiệu là: 
A. R B. I C. Q D. Z 
Câu 7.Từ đẳng thức a.d = b.c (với a, b, c, d đều khác 0) ta có thể suy ra: 

Câu 8. Từ tỉ lệ thức a c

b  d

(với a, b, c, d đều khác 0)ta có thể suy ra:

Câu 9.  Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có: 
A. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh 
C. 12 đỉnh, 8 mặt, 6 cạnh

B. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh 
D. 8 đỉnh, 12 mặt, 6 cạnh 
Câu 10. Hình lăng trụ đứng tam giác có mặt đáy là hình gì? 
A. Hình thang cân 
C. Hình chữ nhật

B. Hình vuông. 
D. Hình tam giác. 
Câu 11.  Một hình lập phương có độ dài cạnh là 3cm. Thể tích của hình lập phương đó 
là:  
A. 9 cm. B. 27 cm. C.9cm2 D. 27cm3 

pdf 5 trang Bích Lam 20/03/2023 4700
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Thái Thụy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_7_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Thái Thụy (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I THÁI THỤY NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn:TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Tìm phương án trả lời đúng của các câu sau: Câu 1. Căn bậc hai số học của số 4 là: A. 16 B. 2 C. - 2 D. 2 41 Câu 2. Kết quả của phép tính là : 25 5 9 1 1 3 A. B. C. D. 25 5 5 5 Câu 3. Số 6 là A. số hữu tỉ. B. số vô tỉ. C. số chẵn. D. số nguyên dương. Câu 4. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân nào? A. hữu hạn B. vô hạn tuần hoàn C. vô hạn không tuần hoàn D. h ữ u h ạ n ho ặ c vô h ạn tuần hoàn Câu 5. Chọn khẳng định đúng: A. 5,(2) 5,2 B. 5,(2) 5,(2) C. 5,(2) 5,(2) D. 5,(2) 5,2 Câu 6. Tập hợp các số thực được kí hiệu là: A. R B. I C. Q D. Z Câu 7.Từ đẳng thức a.d = b.c (với a, b, c, d đều khác 0) ta có thể suy ra: ab ab cb cb A. B. C. D. cd dc ad da ac Câu 8. Từ tỉ lệ thức (với a, b, c, d đều khác 0)ta có thể suy ra: bd ab ad cd cb A. B. C. D. dc cb ab ad Câu 9. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có: A. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh B. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh C. 12 đỉnh, 8 mặt, 6 cạnh D. 8 đỉnh, 12 mặt, 6 cạnh Câu 10. Hình lăng trụ đứng tam giác có mặt đáy là hình gì? A. Hình thang cân B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật D. Hình tam giác. Câu 11. Một hình lập phương có độ dài cạnh là 3cm. Thể tích của hình lập phương đó là: A. 9 cm. B. 27 cm. C.9cm2 D. 27cm3 1
  2. Câu 12. Một hình hộp chữ nhật có chu vi mặt đáy là 18 cm, chiều cao là 6cm. Diện tích xung quanh của hình hộp đó là: A. 15 cm. B. 54 cm. C.108cm2 D. 120cm2 II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm)Tính theo cách hợp lí nhất: 498 2 8 11 a) 1,25 0,25 b) .: 13 13 3 11 3 13 Bài 2. (1,0 điểm) x 64 xy a) Tìm x, biết b) Tìm x, y biết: và y x 14 0,25 x 29 Bài 3.(1,0điểm) Lớp 7B có 36 học sinh. Trong đợt sơ kết học kì I, số học sinh của lớp 7B có kết quả học tập ở các mức Đạt, Khá, Tốt tỉ lệ với ba số 4; 3; 2 (không có học sinh nào ở mức Chưa đạt). Tính số học sinh có kết quả học tập ở mỗi mức Đạt, Khá, Tốt của lớp 7B. Bài 4. (2,5 điểm )Cho hình vẽ dưới đây và cho biết DCn 700 : x A D y m B C n a) Chứng minh xy // mn; b)Tính số đo góc CDy. c) Kẻ tia phân giác của góc CDy cắt đường thẳng mn tại E. So sánh độ dài của các đoạn thẳng DC và DE. d) Lấy điểm K nằm giữa hai điểm C và E. Chứng minh độ dài đoạn thẳng DK nhỏ hơn nửa chu vi của tam giác CDE. Bài 5.(0,5 điểm)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P x 2022 x 2023 HẾT Họ và tên học sinh: Số báo danh: . 2
  3. PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM THÁI THỤY BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn:TOÁN 7 A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm ): Cho 0,25đ/ 1 câu trả lời đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D B D C A A C B D D C đúng B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài Nội dung Điểm Tính theo cách hợp lí nhất: 498 2 8 11 2,0 Bài 1. a) 1,25 0,25 b) .: 13 13 3 11 3 13 điểm 49 49 a) 1,25 0,25 (1,25 0,25) ( ) 13 13 13 13 0,5 1 1 2 0,5 8 2 8 11 8 2 8 13 8 2 13 b) .: . 0,5 3 11 3 13 3 11 3 11 3 11 11 8 8 .1 3 3 0,5 Bài 2 x 64 1,0 a) Tìm x, biết 0,25 x điểm xy b) Tìm x, y biết: và y x 14 29 x 64 a) x.x 64.0,25 0,25 x 0,25 2 x 16 x4 . Vậy 0,25 xy x y y x 14 0,25 b) 2 29 2 9 9 2 7 x = 2.2 = 4; y = 2.9 = 18. Vậy x= 4; y = 18 0,25 3
  4. Bài 3 Lớp 7B có 36 học sinh. Trong đợt sơ kết Học kì I, số học sinh 1,0 của lớp 7B có kết quả học tập ở các mức Đạt, Khá, Tốt tỉ lệ với ba số điểm 4; 3; 2 (không có học sinh nào ở mức Chưa đạt). Tính số học sinh có kết quả học tập ở mỗi mức Đạt, Khá, Tốt của lớp 7B. Gọi số học sinh có kết quả học tập ở mức Đạt, Khá, Tốt của lớp 7B lần 0,25 * lượt là x, y, z (học sinh) ( x, y, z N ) Theo đề bài ta có: x y z và x + y + z =36 4 3 2 0,25 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x y z 36 4 4 3 2 4 3 2 9 x = 4.4 = 16; y = 4.3 = 12; z = 4.2 = 8(TMĐK) 0,25 Vậy số học sinh có kết quả học tập ở mức Đạt, Khá, Tốt của lớp 7B lần 0,25 lượt là 16, 12, 8 học sinh Bài 4 Cho hình vẽ dưới đây và cho biết DCn 700 : 2,5 điểm x A D y m B C n a) Chứng minh xy // mn; b)Tính số đo góc CDy? c) Kẻ tia phân giác của góc CDy cắt đường thẳng mn tại E. So sánh độ dài của các đoạn thẳng DC và DE; d) Lấy điểm K nằm giữa hai điểm C và E. Chứng minh độ dài đoạn thẳng DK nhỏ hơn nửa chu vi của tam giác CDE. (HS vẽ hình và làm hết câu a) thì được 0,75 đ ) 0,75 a) xy AB và mn AB xy // mn b) Vì xy // mn CDy DCN 1800 (2 góc trong cùng phía) 0,25 0,25 CDy 7000 180 CDy 1100 . Vậy CDy 1100 4
  5. x D y A B m C K E n c)Vì DE là tia phân giác của góc CDy nên CDy 1100 CDE EDy 550 22 Vì xy // mn CED EDy 550 (2 góc so le trong) 0,25 Xét tam giác CDE có: DCE DEC 7000 55 DE > DC 0,25 d)Xét tam giác DCK có: DK < DC + CK (BĐT tam giác) Xét tam giác DEK có: DK <DE + EK (BĐT tam giác) 0,25 Do đó: DK + DK < DC + CK + DE + EK 0,25 DC CE EK 2 DK < DC + CE + EK hay DK 2 Hay độ dài đoạn thẳng DK nhỏ hơn nửa chu vi của tam giác CDE. Bài 5 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P x 2022 x 2023 0,5 điểm P x 2022 2023 x Với mọi giá trị của x, ta có: x 2022 x 2022 2023 x 2023 x P x 2022 2023 x x 2022 2023 x P1 0,25 Dấu đẳng thức xảy ra khi x 2022 0 và 2023 x 0 2022 x 2023 Vậy GTNN của P bằng 1 khi 0,25 5