Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Phan Chu Trinh

Bài 3. Hãy cho biết dữ liệu dưới đây là dữ liệu số hay không là dữ liệu số.

a) Danh sách một số loại phương tiện: Xe máy, ô tô, máy bay, …..

b) Màu sắc một số màu sơn tường: vàng, trắng, cam, xanh, …..

c) Chiều dài của một số máy bay dân dụng: 73,9m, 63m, 66,89m, …..

Bài 4. Biểu đồ cho biết các loại kem được bán trong một ngày của một cửa hàng kem.

a) Em hãy chỉ ra các thành phần của biểu đồ trên;

b) Trong biểu đồ trên, hình tròn được chia thành mấy hình quạt, mỗi hình quạt biểu diễn số liệu

nào?

c) Em hãy lập bảng thống kê tỉ lệ các loại kem bán được trong một ngày của cửa hàng đó. Bài 5. Kết quả điều tra sự yêu thích các môn học của 500 em học sinh lớp 7 được chotrên biểu đồ hình quạt bên dưới. Hãy cho biết có bao nhiêu học sinh:

a)Yêu thích môn Toán?

b)Yêu thích môn âm nhạc?

pdf 6 trang Thái Bảo 06/07/2024 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Phan Chu Trinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2023_2024_tr.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Phan Chu Trinh

  1. THCS Phan Chu Trinh – Nhóm Toán 7 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 – NĂM HỌC 2023-2024 I. Giới hạn nội dung: 1. Đại số: - Chương I. Số hữu tỉ. - Chương II. Số thực. 2. Hình học: - Chương III. Góc và đường thẳng song song. - Chương IV. Tam giác bằng nhau (Từ bài 12. Tổng các góc trong một tam giác đến hết bài 15. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông). 3. Xác suất thống kê: - Thu thập và phân loại dữ liệu. - Biểu đồ hình quạt tròn. II. Trắc nghiệm Câu 1: Lũy thừa bằng: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 2: Làm tròn số 248,567 với độ chính xác là 0,05. A. 249; B. 248,5; C. 248,6; D. 248,57. Câu 3: Biết x : 2 5 2 3 . Kết quả x bằng: A. 28; B. 4 ; C. 2 15 ; D. 2 7 . Câu 4: Tìm giá trị của x biết x – 1 = 2. A. x = 3; B. x = – 3; C. x = 2 hoặc x = – 2 ; D. x = 3 hoặc x = – 3 . Câu 5: Cho 1− + = . Giá trị của thỏa mãn đẳng thức đã cho là: A. ∈ − ; ; B. ∈ ∅ ; C. = ; D. =− . Câu 6: Cho m 3 thì m3 bằng: A. 3; B. 9; C. 729; D. 81. 3a 3 Câu 7: Tìm số nguyên a để . 4 10 5 A. a 6; 7 ; B. a 6 ; C. a 7 ; D. a 7; 8. 4 2 Câu 8: Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là cm2, chiều rộng là cm.Tính chu vi của tấm bìa đó. 5 3
  2. THCS Phan Chu Trinh – Nhóm Toán 7 6 56 28 44 A. ; B. ; C. ; D. . 5 15 15 15 Câu 9: Biểu đồ hình quạt tròn hình dưới biểu diễn kết quả phân loại học tập (tính theo tỉ số phần trăm) của các học sinh khối 7 ở một trường Trung học cơ sở. 18% 22% 60% Giỏi Trung bình Khá Số lượng học sinh nào chiếm tỉ lệ nhiều nhất là: A. Học sinh giỏi; B. Học sinh trung bình; C. Học sinh khá; D. Học sinh yếu. Câu 10: Số đo của góc yOz trong hình là: A. 70; B. 110; C. 55; D. 180. Câu 11: Cho hình vẽ, biết // , = 75°. Số đo góc là: A. 75°; B. 105°; C. 115°; D. 85°. Câu 12. Cho hình vẽ, a// b nếu:
  3. THCS Phan Chu Trinh – Nhóm Toán 7 a 2 1 3 A 4 b 2 1 3 B 4 A. A1 B 4 ; B. A4 B 1 ; C. A3 B 2 ; D. A4 B 4 . Câu 13. Cho hai tam giác ABC và MNP có AB MN , AC MP , BC NP . Nhận xét nào sau đây đúng? A. ABC MNP; B. ABC MPN ; C. ABC PNM ; D. ACB MNP . Câu 14. Cho ABC MNP , biết AB 5 cm , MP 7 cm và chu vi của ABC bằng 22cm . Tính độ dài của NP, BC : A. NP BC 9 cm ; B. NP BC 10 cm ; C. NP BC 11 cm; D. NP BC 12 cm . Câu 15. Cho hai tam giác ABC và MNP có B P , BC PN . Cần thêm điều kiện nào để ABC MPN theo trường hợp góc – cạnh – góc? A. C M ; B. C N ; C. C P ; D. A M . III. Tự luận SỐ HỌC Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 11 19 8 1 4 5 4 16 3 16 3 2 a) 5, 2 ; b) 1 0,5 ; c)   ; 19 18 19 18 23 21 23 21 7 15 7 15 2 3 3 1 3 1 1 5 1 5 4 .2 d) .19 .33 ; e) 15 : 25 : ; f) 6 ; 7 3 7 3 4 7 4 7 2 3 2 1 1 5 2 2 1 1 3 g) 9. ; h)c) : 3 ; i) 0,375 .4 . 2 ; 3 3 12 6 3 2 3 2 2023 43 4 25 16 4 7 3 13 15 (1) k) . : 1 ; l) 3 ; m) . 57 7 16 23 49 23 7 7 8 7 8 7 Bài 2. Tìm x biết: 1 2 4 3 1 a) x ; b) x 12 3 2023 ; c) x 0 ; 2 3 5 4 2 3 1 5 1 2 1 2 4 d) 2x ; e) 2x 5; f) 2x 3 25 ; g) 1,25 x 125; 2 4 3 3 2 5
  4. THCS Phan Chu Trinh – Nhóm Toán 7 2 31 1 5 3 x x 3 h) x ; i) (2x 3) x 1 0 ; k) 2 2 144; m) 3x 1 1 38 . 36 3 6 4 THỐNG KÊ Bài 3. Hãy cho biết dữ liệu dưới đây là dữ liệu số hay không là dữ liệu số. a) Danh sách một số loại phương tiện: Xe máy, ô tô, máy bay, b) Màu sắc một số màu sơn tường: vàng, trắng, cam, xanh, c) Chiều dài của một số máy bay dân dụng: 73,9m, 63m, 66,89m, Bài 4. Biểu đồ cho biết các loại kem được bán trong một ngày của một cửa hàng kem. TỈ LỆ CÁC LOẠI KEM BÁN ĐƯỢC TRONG MỘT NGÀY 14% Kem sô cô la 36% Kem sữa dừa 25% Kem ốc quế Kem đậu xanh 25% a) Em hãy chỉ ra các thành phần của biểu đồ trên; b) Trong biểu đồ trên, hình tròn được chia thành mấy hình quạt, mỗi hình quạt biểu diễn số liệu nào? c) Em hãy lập bảng thống kê tỉ lệ các loại kem bán được trong một ngày của cửa hàng đó. Bài 5. Kết quả điều tra sự yêu thích các môn học của 500 em học sinh lớp 7 được cho trên biểu đồ hình quạt bên dưới. Hãy cho biết có bao nhiêu học sinh: a) Yêu thích môn Toán? b) Yêu thích môn âm nhạc?
  5. THCS Phan Chu Trinh – Nhóm Toán 7 Tỉ lệ các môn học được yêu thích của một số học sinh lớp 7 Toán Thể thao Tiếng anh Âm nhạc 15% 30% 10% 45% HÌNH HỌC Bài 6. Cho hình bên, biết Ax // mn, mn // Cy x A 400 a) Tính BCy ; B b) Tính ABC . m 600 n Bài 7. Tính số đo x trong hình sau. y C N A M E x x 350 0 55 0 x 710 410 28 B C Q D F Bài 8. Cho xOy khác góc bẹt, trên Ox lấy điểm A, trên Oy lấy điểm B sao cho OA OB. Kẻ AB và lấy H là trung điểm của AB. a) Chứng minh OAH OBH . b) Chứng minh OH là tia phân giác xOy . Bài 9. Cho ABC vuông tại A có AB AC . Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BA BM . Gọi E là trung điểm của AM. a) Chứng minh ABE MBE . b) Gọi K là giao điểm của BE và AC. Chứng minh KM BC . Bài 10. Cho AB có OA OB. Tia phân giác của O cắt AB ở D. Chứng minh:
  6. THCS Phan Chu Trinh – Nhóm Toán 7 a) DA DB . b) OD AB Bài 11. Cho tam giác ABC có cạnh AB < AC. Kẻ AM là tia phân giác của góc A (M BC). Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = AB. a) Chứng minh: AMB = AMN b) Gọi E là giao điểm của AB và NM. Chứng minh ME = MC. c) Kẻ NK // AM (K BC). Chứng tỏ góc BNK vuông. Bài 12. Cho ABC vuông tại A. Kẻ BD là tia phân giác ABC . Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE BA . a) Chứng minh ABD EBD ; b) Chứng minh DE AD và DE BC ; c) Chứng minh BD vuông góc với AE tại trung điểm I của AE; d) Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF CE . Chứng minh ba điểm F, D, E thẳng hàng. Bài 13. Để đo khoảng cách giữa hai vị trí M, N ở hai phía ốc đảo, người ta chọn các vị trí O, A, B bên ngoài ốc đảo sao cho: O không thuộc đường thẳng MN; khoảng cách AB là đo được; O là trung điểm của cả AM và BN. Người ta đo được khoảng cách là AB = 700 m. Khoảng cách giữa hai vị trí M, N là bao nhiêu mét? BÀI TẬP NÂNG CAO 2 3 4 2023 2024 3 3 3 3 3 3 Bài 14. Tính: A 1 4 4 4 4 4 4 1 1 1 1 1 Bài 15. Cho B 21 2 1 2 1 2 1 . So sánh B và . 2 3 4 2023 2 1 1 1 1 7 5 Bài 16. Cho A . Chứng minh rằng A 1.2 3.4 5.6 99.100 12 6 Bài 17. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau : 1 a) A 2 x 1 4 ; b) Bx 2 2 3 y 2 ; 5 Bài 18. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau : 4 a) A 5 x 2 ; b) B . 2 5x 1 1 1 1 1 1 b c a c a b Bài 19. Cho biết a + b + c = 2023 và . Tính A = a b c 2023 a b c Chúc các con ôn tập tốt!