Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Thánh Tông

Câu 1. Kết quả của phép tính là

A. B. C. D.

Câu 2. Số không phải kết quả của phép tính nào sau đây:

A. B.

40 cm

C. D.

Câu 3. Căn bậc hai số học của 36 là

A. B. C. D.

Câu 4. Cho hình lập phương có các kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là

  1. 6400cm2
  1. 160cm2
  1. 9600cm2
  1. 64000cm2

Câu 5. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là cm, cm, 8cm

A. 1500cm3 B. 3000cm3 C. 320cm3 D. 640cm3

Câu 6. Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh với là

Câu7. Cho đường thẳng cắt hai đường thẳng và . Nhận định nào sau đây có thể chỉ ra hai đường thẳng và song song?

A. (hai góc so le trong). B. (hai góc đồng vị).

C. (hai góc trong cùng phía). D. (hai góc đồng vị).

Câu 8. Biết thì x bằng:

A. hoặc . B. .

C. . D. hoặc .

docx 6 trang Thái Bảo 06/07/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Thánh Tông", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2023_2024_tr.docx
  • pdfĐề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Thánh Tông.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Thánh Tông

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I UBND THỊ XÃ NINH HÒA NĂM HỌC: 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS LÊ THÁNH TÔNG MÔN: TOÁN 7 A. LÝ THUYẾT I. SỐ HỌC II. HÌNH HỌC 1. Số hữu tỉ 2. Số thực 1. Hình hộp chữ nhật. Hình a. Tập hợp Q các số hữu tỉ a. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học lập phương b. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ b. Tập hợp R các số thực 2. Hình lăng trụ đứng tam c. Thứ tự thực hiện các phép tính c. Giá trị tuyệt đối của một số giác. Hình lăng trụ đứng tứ d. Quy tắc dấu ngoặc thực giác d. Biểu diễn thập phân của số d. Làm tròn và ước lượng 3. Góc ở vị trí đặc biệt hữu tỉ e. Tỉ lệ thức 4. Tia phân giác của một góc f. Dãy tỉ số bằng nhau 5. Hai đường thẳng song song g. Đại lượng tỉ lệ thuận 6. Định lí h. Đại lượng tỉ lệ nghịch B. MỘT SỐ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 7 ĐỀ SỐ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 6 21 Câu 1. Kết quả của phép tính . là 7 12 3 3 2 2 A. B. C. D. 2 2 3 3 Câu 2. Số x9 không phải kết quả của phép tính nào sau đây: A. x10 : x (x 0) B. x5.x4 3 C. x 3.x 3 D. x 3 ( ) 40 cm Câu 3. Căn bậc hai số học của 36 là A. 6 B. 6 C. 18 D. 72 Câu 4. Cho hình lập phương có các kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là A. 6400cm2 B. 160cm2 C. 9600cm2 D. 64000cm2 Câu 5. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 25cm, 15cm, 8cm 3 3 3 A. 1500cm B. 3000cm C. 320cm D. 3 640cm A D Câu 6. Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh với ·AOC là A. C· OB B. ·AOD C. ·AOB D. B· OD O Câu7. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b . Nhận định nào C B sau đây có thể chỉ ra hai đường thẳng a và b song song? c µ µ µ µ A B A B 3 2 A. 4 4 (hai góc so le trong). B. 4 2 (hai góc đồng vị). a 1 µ µ µ µ 4A C. A2 B2 (hai góc trong cùng phía). D. A2 B2 (hai góc đồng vị). 2 1 2 Câu 8. Biết x 49 thì x bằng: b A. x 49 hoặc x 49 . B. x 49 . 4 B 3 C. x 7. D. x 7 hoặc x 7. 1
  2. Câu 9. Nếu x 8 thì x =? A. -8 B. 64 C. 8 D. 16 Câu 10. Một cái bánh ngọt có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, kích thước như hình vẽ. Thể tích cái bánh là: A. 72m3 B. 48m3 C. 120cm3 D. 144cm3 0 Câu 11. Cho hình vẽ, biết B· AC 110 , AD là tia phân giác của B· AC. Tính số đo Aµ 1 0 A. Aµ 1 220 y µ 0 D C B. A1 55 H M 0 C. Aµ 1 75 z 0 D. Aµ 1 50 B. PHẦN TỰ LUẬN 1 1 1 x B K 3 O 915.811 A I Câu 1. Thực hiện phép tính a) 0,5 b) 29 8 5 3 .16 m 1 3 1 a I K Câu 2. Tìm x, biết x 2 3 4 12 Câu 3. Cho hình vẽ sau: a) Chứng minh a // b. b 75°1 b) Tính I·KL ? J L Câu 4: Tìm x,y,z biết : a. 3 = 5 và x + y = 160 c. 3 = 4 = 5 và x + y – z = 58 b. 4 = 7 và x - yz = 90 d. 2 = 3 = 7 và x + y = 10 Câu 5. Một nhà sản xuất quyết định giảm giá 8% cho 1 dòng máy tính bảng. Hỏi giá của máy tính bảng sau khi giảm giá là bao nhiêu biết rằng giá gốc của máy tính là 5 000 000 đồng. Câu 6. Ba lớp 8A, 8B, 8C trồng được 120 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3 : 4 : 5 ĐỀ SỐ 2 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1. Căn bậc hai số học của 81 là: A. - 9 . B. - 8 . C. 8. D. 9. Câu 2. Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 2 1 A. . B. . C. 7 . D. 0. 11 4 Câu 3. Giá trị tuyệt đối của – 3,14 là: A. - 3,14 . B. 0 . C. ± 3,14 . D. 3,14. Câu 4. Cho x 5 thì giá trị của x là: A. x = 5. B. x = – 5. C. x = 5 hoặc x = – 5. D. x = 10 hoặc x = – 10. Câu 5: Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH ở hình bên. Cho biết các đường chéo của hình hộp chữ nhật? A. AG, CE, BD. B. AG, BH, CE. C. AG, BH, CE, DF. D. AH, BD, CF, DG. Câu 6: Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng là: 2
  3. 1 1 A. V S.h B. V S.h C. V S.h D. V 3S.h 3 2 ¶ 0 ¶ Câu 7: Cho hình vẽ, biết A2 = 65 . Tính số đo A3 A. 650 B. 850 C. 950 D. 1150 Câu 8. Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc ABC là: A. Tia DB. B. Tia BD. C. Tia AD. D. Tia DC. Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m B. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, chỉ có một đường thẳng song song với mC. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với m D. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng AB và AC song song với nhau µ Câu 10. Quan sát hình vẽ, góc ở vị trí sole trong với góc C1 là: ¶ µ µ ¶ A. B3 B. B1 C. E1 D. F2 Phần 2. Tự luận. 3 Câu 1. Tìm số đối của các số thực sau: 5,12;- 2 ― ; 201 ; 7 Câu 2. Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.” Câu 3. 2 9 7 4 æ1 ö æ2ö æ2ö x+ 2 x+1 x a) Tính: 0,5. + ç - 1,5÷ - ç ÷ :ç ÷ b) Tìm x, biết: 2 + 2 - 2 = 40 9 èç3 ø÷ èç3ø÷ èç3ø÷ Câu 4. a)Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân): 10; 120 b)Dân số TP Thủ Đức năm 2020 là 1 013 795 người. Làm tròn số này với độ chính xác d=50. Câu 5. Tìm số đo mỗi góc của tam giác ABC biết số đo ba góc có tỉ lệ là 1:2:3. Khi đó tam giác ABC là tam giác gì? Câu 6. Cho hình vẽ và cho biết: a) Vì sao a//b? µ 0 b) Biết C1 75 . Tính số đo các góc ở đỉnh B. ĐỀ SỐ 3 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. Câu 1: Căn bậc hai số học của 81 là : B. 81 B. -81 C. 9 D. -9 Câu 2. Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 5 B. B. 7 C. 0 D. 4 6 Câu 3. Cho x = 16 thì giá trị của x là : A. x = 4 B. x = – 4 C. x = 4 hoặc x = – 4 D. x = 16 hoặc x = – 16 Câu 4: Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A’B’C’D’ ở hình bên. 3
  4. Cho biết mặt bên ADD’A’ là hình gì? A. Hình thoi. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành. Câu 5. Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là: A. Tia AB. B. Tia AC. C. Tia AD. D. Tia DA. Câu 6: Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a , ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng a ? A. chỉ có một. B. có hai. C. không có. D. có vô số. Câu 7. giá trị của - 820836 là: A. 906 B. - 906 C. 410418 D. - 410418 Câu 8: Một bể cá có kích thước như sau:Chiều dài 60cm, chiều rộng 30cm và chiều cao 30cm.Hỏi bể cá có thể chứa được tối đa bao nhiêu lít nước. A. 54 lít B. 54000 lít C. 5400 lít D. 540 lít Câu 9. Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song? A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4. Câu 10. Cho hình vẽ bên, biết u // v. Số đo x là: A. 510. B. 500. C. 480 D. 1300. Phần 2. Tự luận. Câu 1: Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.” Câu 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 4 4 2 2 2 2 4 3 a)  ; b) 7,5 : 7,5 ; c) 3 3 7 Câu 3. Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) a) 12 ;b) 90 ;c) 1234 Câu 4. 7 13 7 8 4 2 1 a) Tính: : . ; b) Tìm x, biết: : x 4 5 4 13 5 3 3 Câu 7. Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ hai cày xong trong 5 ngày, đội thứ ba cày xong trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy, biết rằng đội thứ ba có ít hơn đôị thứ hai 1 máy? 4
  5. ĐỀ SỐ 4 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1. 196 bằng : A. 98 B. -98 C. ± 14 D . 14 Câu 2. Nếu x 2 thì x2 bằng: A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 3. Cho x = 2 thì: A. x = 2 B. x = – 2 C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 0 Câu 4: Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng: A. Song song và không bằng nhau B. cắt nhau C. vuông góc với nhau D. song song và bằng nhau. Câu 5. Góc xOy có số đo là 1000. Góc đối đỉnh với góc xOy có số đo là: A. 500 B. 800 C. 1000 D. 1200 Câu 6: Cho a  c và b  c thì : A. a//b B. a  b C. b//c D. a//c Câu 7: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x bằng: A. 6,672 B. 6,67 C. 6,6735 D. 6,673 Câu 8: Cho khối gỗ có hình dạng và kích thước như sau. Thể tích khối gỗ trên là: A. V = 144 cm3. B. V = 140 cm3. C. V = 70 cm3. 2 3 A 0 p D. V = 72 cm . D 70 Câu 9. Cho hình vẽ sau, biết p // q. Số đo Cµ là: 1 1 1 0 A. 70 B C q B. 1100 C. 300 D. 1300 Phần 2. Tự luận. Câu 1 Tìm số đối của các số thực sau: 5,12 ; 13 Câu 2 Vẽ hình, viết GT và KL của định lí “Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại” 23 24 25 Câu 3 Tính: 72 Câu 5. Làm tròn các số sau theo yêu cầu: a) a 5 2,23606 Làm tròn a đến hàng phần nghìn b) Làm tròn số b = 6 547,12 đến hàng trăm d) Làm tròn số 12,(91) đến chữ số thập phân thứ hai. 2 4 49 3 1 1 Câu 6. Tính: 1,5 ; b) Tìm x, biết: x 3 81 5 2 3 5
  6. Câu 7. Làm tròn số 4,76908 với độ chính xác d = 0,5 Câu 8. Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị sau một năm được chia bao nhiêu tiền lãi? Biết tổng số tiền lãi sau một năm là 225 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp. a b C A m Câu 9. Cho hình vẽ 1050 a) Chứng tỏ m//n n b) Tính số đo ·ABD D B Câu 10. Parker Solar là tàu vũ trụ mang sứ mệnh nghiên cứu Mặt Trời. Ngày 29/4/2021, Parker Solar bay qua lớp khí quyển ngoài của Mặt Trời với vận tốc 147 777,(7) m/s. Hãy làm tròn vận tốc của Parker Solar đến hàng đơn vị. HẾT 6