Đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Toán học Lớp 7 Sách Kết nối tri thức (Có đáp án)

Câu 8. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 
A. Hai góc có chung đỉnh và bằng nhau thì đối đỉnh. 
B. Hai góc không đối đỉnh thì không bằng nhau. 
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. 
D. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. 
Câu 9. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 
A. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc với nhau. 
B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì cắt nhau. 
C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì không cắt nhau. 
D. Hai đường thẳng cắt nhau thì tạo thành 4 góc bằng nhau. 
Câu 10. Cho a // b, m cắt a và b lần lượt tại A và B (hình 1)      
Khẳng định nào dưới đây là sai ?
pdf 10 trang Bích Lam 24/03/2023 6940
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Toán học Lớp 7 Sách Kết nối tri thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_giua_ki_1_mon_toan_hoc_lop_7_sach_ket_noi_tr.pdf
  • pdfĐáp án đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Toán học Lớp 7 Sách Kết nối tri thức.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Toán học Lớp 7 Sách Kết nối tri thức (Có đáp án)

  1. Học toán cơ bản lớp 7 Đề cương ôn tập giữa kì 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 – LỚP 7 BÀI TẬP CƠ BẢN A. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chọn phương án đúng dưới đây? 2 A. 1,5 B. 2 3 5 C. D.  8  Câu 2. Kết quả của phép tính ( 5)2 .5 3 là : A. ( 5)5 B. ( 5)6 C. 55 D. ( 25)5 Câu 3. Kết quả làm tròn số đến hàng phần nghìn của số 7,3526 là: A. 7,36 B. 7,353 C. 7,3 D. 7,352 Câu 4. Số x4 với x 0 không bằng với số nào trong các số sau đây: A. x12 : x 8 x 0 B. x2 .x 3 2 C. x2 D. x5 : x x 0 Câu 5. Phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là: 5 3 A. B. 10 5 3 3 C. D. 7 15 a Câu 6. Cho số hữu tỉ , chọn câu đúng: b a A. là số dương nếu a âm và b âm. b a B. là số dương nếu b dương. b Trang 1
  2. Học toán cơ bản lớp 7 Đề cương ôn tập giữa kì 1 a C. là số dương nếu a dương và b âm. b a D. là số âm nếu a âm. b x 5 Câu 7. Cho biết 2 , khi đó x có giá trị là: 15 6 85 A. B.7,5 2 87 15 C. D. 2 2 Câu 8. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Hai góc có chung đỉnh và bằng nhau thì đối đỉnh. B. Hai góc không đối đỉnh thì không bằng nhau. C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Câu 9. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc với nhau. B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì cắt nhau. C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì không cắt nhau. D. Hai đường thẳng cắt nhau thì tạo thành 4 góc bằng nhau. Câu 10. Cho a // b, m cắt a và b lần lượt tại A và B (hình 1) m Khẳng định nào dưới đây là sai ? A a 1 4 2 3 A. A3 B 1 B. A1 B 4 4 1 0 C. A B D. A B 180 b 3 2 2 1 2 4 B hình 1 B. PHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN I. ĐẠI SỐ Bài 1. Thực hiện phép tính: 7 8 45 11 5 13 36 a) . b) 0,5 23 6 18 24 41 24 41 5 3 7 3 2 4 1 6 c) d) 2 :  17 12 4 12 4 3 2 5 Trang 2
  3. Học toán cơ bản lớp 7 Đề cương ôn tập giữa kì 1 2 1 7 1 5 1 3 4 2 e) 23 . 13 : f) : 1 4 5 4 7 2 5 5 5 Bài 2. Tính giá trị của các biểu thức sau: 26 .9 2 310 .2 10 a) A b) B 64 .8 16.43 .243 215 .9 4 24 .2 6 2 5 .15 3 c) C d) D 66 .8 3 (25 ) 2 6 3 .10 2 Bài 3. Tìm x, biết: x 5 1 2 4 3 a) b) 1 x 12 6 12 3 15 5 1 c) 1 x 4 0,5 d) 23 0,5x 1,5 2 Bài 4. Tính giá trị của các biểu thức M, N, P rồi sắp xếp kết quả tìm được theo thứ tự từ bé đến lớn 3 3 1 1 M  1  1 8 5 7 6 1 1 N 2  3 . 2,5 3 4 3 4 P 0,2  0,5 5 5 Bài 5. Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể): 2 1 5 a) A 1 1 . 3 3 3 1 1 1 1 1 b) B  : 1 . 3 6 11 2 12 Bài 6. Tìm x, biết: 2 2 3 3 x 1 a) x : b) 2 16 5 5 c) (x 1)2 25 d) (3x 1)4 81 Bài 7. Tìm x biết: 7 a) x :5 12 :15 b) x : 2,5: 7,5 9 Trang 3
  4. Học toán cơ bản lớp 7 Đề cương ôn tập giữa kì 1 2 1 2 x 3 x 1 c) 4 :x : 0,5 d) 5 5 4 3 Bài 8. a) Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân hữu hạn: 4 7 14 15 ; ; ; 25 40 5 64 b) Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: 2 5 10 7 ; ; ; 9 12 3 21 Bài 9. Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số tối giản. a) 0,52 b) 0,725 c)1,56 d) 2,135 e) 0,(6) f) 0,(24) g) 1,(279) h) 2,(1485) Bài 10. 1) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai: a)5,6789 b) 12,128 c) 23,1452 d) 23,307 2) Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 15,34 m và chiều rộng là 5,72m (làm tròn chữ số thập phân thứ nhất). Bài 11. So sánh các số hữu tỉ sau: 3 1 1 a) 0,5 và b) và 5 25 1225 Bài 12. Tính: 1 1 a) 1 b) 1 1 1 1 1 2 1 1 2 Bài 13. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại A, biết xAy 500 . Tính yAx ', x ' Ay ' và y' Ax . Bài 14. Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O tạo thành AOC 700 . a) Viết tên các cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt). b) Tính số đo BOC và BOD . Bài 15. Cho hình vẽ dưới, trong đó BAC 300 , FBH 1500 . Hãy chứng tỏ rằng CD song song với EF. Trang 4
  5. Học toán cơ bản lớp 7 Đề cương ôn tập giữa kì 1 H Bài 16. Cho hình vẽ bên dưới ( ab a' b '), hãy tính số đo x của góc O. b A a 40° x? O b' 145° a' B Bài 17. Cho hình vẽ. Biết MN // PQ // OE và M 45o , P 130o . a) Tính MOP . b) OE có phải là tia phân giác của MOP hay không? Bài 18. Cho hình vẽ bên. a) Chứng minh: a b. b) Tính MIK . c) Chứng minh: MN IK. a b M 80° N Q c P I 80° K Trang 5
  6. Học toán cơ bản lớp 7 Đề cương ôn tập giữa kì 1 Bài 19. Cho hai tam giác bằng nhau : tam giác DEF ( không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào bằng nhau) và một tam giác có ba đỉnh là G, H, K . Viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó, biết rằng : a) EF=GH, ED=GK b) F=G,D=Hˆˆ ˆ ˆ Bài 20. Cho hình vẽ dưới đây. Biết rằng AB // DE. Tìm số đo của góc C. D F A B 133° 112° C Bài 21. Cho hình vẽ bên, biết: BAC + CDE ACD = 180°. Chứng tỏ: AB DE. B A D E C Bài 22. Cho hình vẽ dưới đây. AB // DE. Chứng minh rằng AC vuông góc với CD. A B 120° C 150° D E Bài 23. Cho ΔABC = ΔDHK , B = 35° , K = 100° . Tính các góc còn lại của mỗi tam giác. Bài 24. Cho hình vẽ bên dưới. Tính ORQ. Trang 6
  7. Học toán cơ bản lớp 7 Đề cương ôn tập giữa kì 1 N S 55° P 110° O T 70° ? Q R Bài 25. Cho hình bên, biết: ADE MAD DEN ; MAB ABC BCP 360 . Chứng tỏ: EN CP. A M D N E B P C Bài 26. Cho hình vẽ bên, chứng tỏ: AB GH. A B 120° C 100° 140° E D 40° F 60° 20° G H Trang 7
  8. Học toán cơ bản lớp 7 Đề cương ôn tập giữa kì 1 Bài 27. Tính số đo x, y trong các hình vẽ sau: A a) A b) x x 200 0 0 60 40 y B C x C B D Bài 28. Cho tam giác ABC, tia phân giác AD (D thuộc BC). Tính ADB và ADC biết B C = 40  . Bài 29. Tìm các tam giác bằng nhau trên hình dưới đây. A B C D E Bài 30. Cho hình vẽ A B a) Chứng minh ACB CAD b) Chứng minh BAC DCA và suy ra AB / / DC . c) Chứng minh AD / /BC . D C Bài 31. a) Vẽ tam giác ABC có BC = 2cm , AB = AC = 3cm . b) Gọi E là trung điểm của cạnh BC ở ΔABC trong câu a). Chứng minh rằng AE là tia phân giác của góc BAC. Bài 32. Cho tam giác ABC có AB = AC; D, E thuộc cạnh BC sao cho BD= DE = EC . Biết AD = AE a. Chứng minh EAB = DAC b. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là phân giác của DAE . c. Giả sử DAE = 30 . Tính các góc còn lại của tam giác DAE . BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 1. Thực hiện phép tính : Trang 8
  9. Học toán cơ bản lớp 7 Đề cương ôn tập giữa kì 1 1 1 1 50 a) 0,43 0,62.2 2 3 : ; 2 0,5 8 53 1 4 5 42 b) 3 . 2, 4 .2 : ; 2 49 11 5 3 3 0,375 0,3 c) 11 12 . 5 5 0,625 0,5 11 12 Bài 2. Rút gọn: 219 .27 3 15.4 9 .9 4 a) 69 .2 10 12 10 3 3 1 3 2 . 2 2 4 b) 2 5 3 3 2. 1 4 8 1 3 1 11 Bài 3. Tìm số nguyên x thỏa mãn: 1 x : 0,9 15 8 5 15 1 1 1 7 5 Bài 4. Cho A . Chứng minh rằng A . 1.2 3.4 99.100 12 6 1 1 1 Bài 5. Chứng minh đẳng thức: n * n n 1 n n 1 x 3 Bài 6. Xác định giá trị của x để biểu thức sau nhận giá trị âm: . x 5 Bài 7. Tìm số nguyên dương n biết: a) 25 5n 625 b) 16 8n 64 Bài 8. So sánh: a) 312 và 58 b) 227 và 318 c) 3200 và 2300 d) 812 và 128 a c Bài 9. Cho hai số hữu tỉ và b 0; d 0 . b d a c a ac c Chứng minh rằng nếu thì . b d b b d d Trang 9
  10. Học toán cơ bản lớp 7 Đề cương ôn tập giữa kì 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Bài 10 Tính hợp lí A 90 72 56 42 30 20 12 6 2 1 1 1 1 1 Bài 11. Tính: 1 1 1 1 1 2 3 4 2008 2009 Bài 12. Tính giá trị của biểu thức: 420 2 20 6 20 a) 620 3 20 9 20 2n n n 1 b) 1 1 1 n 1 1 1 1 1 Bài 13. So sánh: A với . 3 32 3 3 3 99 2 911 9 10 9 9 Bài 14. Chứng minh rằng: 639 Bài 15. So sánh A 3222 và B 2333 ___Chúc các em học tập tốt ! ___ Trang 10