Đề cương ôn tập cuối kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Thành Công

Bài 3. Làm tròn các số sau :

a) 275 461 với độ chính xác là 50. c) 17,2023 với độ chính xác là 0,05.

b) 1991,6 với độ chính xác là 0,5. d) 0,(371) với độ chính xác là 0,005.

Bài 4. a) Tìm GTLN của biểu thức A = 2022

b) Tìm GTNN của biểu thức B = +1 + 2022 ( x )99 với x 0 

c) Tìm GTLN của biểu thức

d) Tìm GTLN của biểu thức sau D x x = - + - 2022 1

Bài 5. a) Cho C = - + - + - ++ - 3 3 3 3 3 3 3 3 2 3 4 5 6 23 24 . Chứng minh C chia hết cho 420

b) Tìm x và y biết ( 1) 1 0 x y + + - = 2024 ( )2023

Bài 6. Cho

với n là số nguyên.

a) Tìm điều kiện của n để A là phân số.

b) Tìm n để A nhận giá trị là số nguyên âm lớn nhất.

c) Tìm n để A nhận giá trị là số tự nhiên.

d) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của A.

pdf 4 trang Thái Bảo 06/07/2024 840
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Thành Công", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_cuoi_ky_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2023_2024_t.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Thành Công

  1. TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN HỌC – LỚP: 7 PHẦN 1. SỐ HỮU TỶ VÀ SỐ THỰC: Bài 1. Tính hợp lý nếu có thể: 5 14 4 11 1 12 13 79 28 a) + − + b) + + − − 15 25 3 25 3 67 41 67 41 1 2 18 2 3 5 3 5 c) 2 + 15  d) 25 − + 35  9 3 19 3 19 4 19 4 32 2 11 0 −5 4 16 0 e)12+ 8  + (2023) : f) 0,16 − : + ( − 2018) −22 4 81 9 2 4 4 9 − 1 g) + − −  + 0,75 h) 4,2.( -5,1) - 5,1.( -5,8) +( -0,16) 25 5 5 3 Bài 2. Tìm x 15 3 1− 1 a) +=x b) +=x 6 12 4 4 2 83 8 1 2 c) −=:x 0,4 d) −2. − 3x = 55 9 2 3 2 3 13 1 18 e) −=x 2 f) 1x −= 1,75 3 2 4 2 27 2 g) (5−xx) ( 92 − 4) = 0 h) x −11 + = 3 Bài 3. Làm tròn các số sau : a) 275 461 với độ chính xác là 50. c) 17,2023 với độ chính xác là 0,05. b) 1991,6 với độ chính xác là 0,5. d) 0,(371) với độ chính xác là 0,005. 2022 Bài 4. a) Tìm GTLN của biểu thức A= ; | x | +2023 99 b) Tìm GTNN của biểu thức B =( x +1) + 2022 với x0 5− x2 c) Tìm GTLN của biểu thức C = x2 + 3 d) Tìm GTLN của biểu thức sau D= x −2022 + x − 1 Bài 5. a) Cho C =3 − 32 + 3 3 − 3 4 + 3 5 − 3 6 ++ 3 23 − 3 24 . Chứng minh C chia hết cho 420 2023 b) Tìm x và y biết (xy+ 1)2024 +( − 1) = 0 n - 6 Bài 6. Cho A= với n là số nguyên. n - 2 a) Tìm điều kiện của n để A là phân số. b) Tìm n để A nhận giá trị là số nguyên âm lớn nhất. c) Tìm n để A nhận giá trị là số tự nhiên. d) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của A.
  2. PHẦN 2. THU THẬP VÀ BIỂU DIỄN DỮ LIỆU: Bài 7. Cho biểu đồ sau: TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦA 80 HỌC SINH LỚP 7 14% Phim hài 36% Phim phiêu lưu 25% Phim hình sự Phim hoạt hình 25% a) Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc được thống kê. b) Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? c) Có bao nhiêu bạn yêu thích phim hoạt hình? Bài 8. Cho bảng thống kê sau. Hãy vẽ biểu đồ hình quạt tròn thể diện dữ liệu trên. Lợi nhuận sản phẩm trên mỗi mặt hàng Các loại sản phẩm Xe đạp Xe máy điện Pin Phụ kiện đi kèm Doanh số 20% 60% 15% 5% Bài 9. Xếp loại học lực năm học 2022 – 2023 của học sinh khối 7 trường THCS A được thống kê trong bảng dưới đây. Hãy vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn số liệu này. Xếp loại Hoàn thành Hoàn thành Hoàn thành Chưa hoàn thành xuất sắc tốt Số học sinh 50 288 52 10 Bài 10. Quan sát biểu đồ dưới đây rồi trả lời một số câu hỏi sau: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950 - 2003 Sản lượng ( triệu tấn) 2500 2060 2021 2000 1950 1561 1500 1213 1000 676 500 0 1950 1970 1980 1990 2000 2003 Năm a) Biểu đồ biểu diễn thông tin về vấn đề gì? b) Đơn vị thời gian là gì? c) Năm bao nhiêu thì sản lượng lương thực thế giới đạt trên 2000 triệu tấn.
  3. Bài 11. Quan sát biểu đồ đoạn thẳng sau: Nhiệt độ 0C Nhiệt độ trung bình tháng ở Hà Nội. 30 29 28 27 28 27 25 25 24 21 20 20 18 17 17 15 10 5 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng a) Lập bảng thống kê thể hiện biểu đồ trên. b) Tháng nào trong năm có nhiệt độ trung bình cao nhất? thấp nhất? là bao nhiêu độ? Bài 12. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biều diễn dữ liệu của bảng thống kê sau: Thời gian giải một bài toán của 10 em học sinh tổ 1 lớp 7A Thời gian ( Phút) 5 7 12 14 Số học sinh 1 2 5 2 PHẦN 3. HÌNH HỌC: Bài 13. Tính số đo x, y trong các hình sau. D N A x x H x 1340 0 y x x x 60 B C M Q P F E Bài 14. Cho hình vẽ dưới đây. Biết AC // DE. Tính các góc của ABC. A A B 450 D 280 0 0 70 30 C C H D B Bài 15. Cho ABC có B== 7000 ,C 30 như hình trên. Tia phân giác A cắt BC tại D. Kẻ AH⊥ BC . a) Tính BAC . b) Tính ADH . c) Tính HAD . Bài 16. Cho vuông tại A có AB AC . Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BA= BM . Gọi E là trung điểm của AM. a) Chứng minh ABE = MBE . b) Gọi K là giao điểm của BE và AC. Chứng minh KM⊥ BC .
  4. Bài 17. Cho vuông tại A. Vẽ BD là tia phân giác ABC . Trên BC lấy điểm E sao cho BE= BA . a) Chứng minh ABD = EBD. b) Chứng minh DE= AD và DE⊥ BC . c) Chứng minh: BD ⊥    =  (  ) d) Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF= CE . Chứng minh ba điểm F, D, E thẳng hàng. Bài 18. Cho vuông tại A. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho AB= BE . Tia phân giác của B cắt cạnh AC ở D. a) Chứng minh . b) Chứng minh: BD ⊥  tại trung điểm I của đoạn AE. c) Kẻ AH⊥ BC,( H BC). Chứng minh AH // DE. d) So sánh ABC= EDC . e) Gọi K là giao điểm của ED và BA, M là trung điểm KC. Chứng minh B, D, M thẳng hàng. Bài 19. Cho AOB nhọn. Trên tia đối của tia OA lấy điểm C sao cho OC= OA . Trên tia đối của tia OB lấy điểm D sao cho OD= OB . a) Chứng minh OAB = OCD . b) Từ B kẻ BH⊥ AC , Từ D kẻ DK vuông góc với AC. Chứng minh BH= DK . c) Trên tia AB lấy điểm M, trên tia DC lấy điểm N sao cho BM= DN . Chứng minh rằng 3 điểm M, O, N thẳng hàng. Bài 20. Cho có AB= AC . M là trung điểm của BC. a) Chứng minh AMB = AMC . b) Từ M kẻ ME⊥ AB và MF⊥ AC . Chứng minh AE= AF . c) Chứng minh EF // BC. d) Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AB. Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với AC. Hai đường thẳng này cắt nhau tại N. Chứng minh A, M, N thẳng hàng. Chúc các con ôn tập và thi tốt ABC