Đề cương ôn tập cuối học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Nhung
Bài 4. Một người đi mô tô chạy quãng đường trong giờ. Với vận tốc đó xe chạy trong bao lâu?
Bài 5. Để làm một công việc trong giờ cần công nhân. Nếu có công nhân (cùng năng suất như nhau) thì công việc đó được hoàn thành trong mấy giờ?
Bài 6. Một cửa hàng trong ba ngày cuối tuần bán được chiếc điện thoại. Biết rằng số chiếc điện thoại bán được trong ba ngày lần lượt tỉ lệ thuận với . Hỏi mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc điện thoại?
Bài 7. Ba lớp ;; cùng tham gia trồng cây. Trong đó, lớp 7A trồng được ít hơn 16 cây so với lớp 7C và số cây trồng được của lớp;; lần lượt tỉ lệ với ;;. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Dạng 4: Hình học
Bài 8. Một căn phòng có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 5m; chiều rộng là 3,2m; chiều cao là 3m. Người ta muốn sơn phía trong bốn bức tường và cả trần của căn phòng. Tính số tiền mà người đó phải trả? Biết rằng diện tích cửa của căn phòng đó là 7m2 và giá tiền sơn mỗi mét vuông (bao gồm tiền công và nguyên vật liệu) là đồng. | ||
Bài 9. Một hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thoi có chiều cao là 17cm. Tính độ dài đáy của hình lăng trụ đó? Biết các đường chéo của đáy lần lượt bằng 16cm; 30cm và diện tích toàn phần của lăng trụ (tức là tổng diện tích các mặt) bằng 1840 cm2. |
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2023_20.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Nhung
- TRƯỜNG THCS GIA QUẤT ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 7 I) LÝ THUYẾT: +) Đại số: Ôn tập toàn bộ chương I, Chương II. +) Hình học: Ôn tập toàn bộ chương III và Chương IV. II) BÀI TẬP: 1) Xem và làm lại các bài tập: + Đại số: Bài 1,2,3,4 (SGK/tr16); Bài 1,2,3 SGK/tr20; Bài 1,2,4 SGK/tr26; Bài 1,2,3,4,5 (SGK/tr30); Bài 3,4 (SGK/tr35); Bài 1,2,3,4,5 (SGK/tr47); Bài 1,2,4 (SGK/tr51); Bài 1,2,3 (SGK/tr54); Bài 1,2,3,4,5,6,7 (SGK/tr58); Bài 1,2,3,4 (SGK/tr62); + Hình học: Bài 1,2,3 (SGK/Tr86); Bài 1,2,3,4,5 (SGK/tr87); Bài 1,2,3 (SGK/tr95); Bài 2,3,4 (SGK/tr99); Bài 1,2 (SGK/tr104); Bài 1,2 (SGK/tr107); 2) Các dạng bài tập tham khảo: A. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Với x ¤ , khẳng định nào sau đây là sai? A. x x x 0 . B. x x x 0 . C. x 0 nếu x 0 . D. x x nếu x 0 . 1 5 Câu 2. Kết quả phép tính là 7 7 4 6 4 6 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Câu 3. Số nào sau đây là số vô tỉ? A. 144 . B. 2 . C. 1,245245 D. 0, 23 . Câu 4. Làm tròn số 64, 456 với độ chính xác 5 được số mới là A. 60 . B. 65. C. 64 . D.70. Câu 5. Từ đẳng thức 4. 27 9 .12 ta có thể lập được đẳng thức nào sau đây? 4 27 4 27 4 9 12 9 A. . B. . C. . D. . 9 12 12 9 12 27 27 5 Bài 6. Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành bao nhiêu cặp góc đối đỉnh khác góc bẹt? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 7. Tia Oa là tia phân giác của góc b· Oc thì b· Oc A. a· Ob b· Oc . B. a· Ob a· Oc . C. a· Ob a· Oc 2b· Oc . D. a· Oc b· Oc . 2 Câu 8. Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó, có số cặp góc đồng vị bằng nhau là A. 2 . B. 6. C. 5 . D. 4. B. TỰ LUẬN Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 1. Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể): 2 5 2 12 7 5 6 20 1) ; 2) ; 3) 3,75. 7,2 2,8.3,75 7 3 7 17 13 17 13 5 2 5 17 5 16 5 16 1 4 1 1 2 4) 1 5) :1 3 :1 ; 6) 0,5. 100 16 6 33 6 33 6 25 5 5 5 4 3
- 2 5 4 16 0 7) .0,16 : 2023 4 81 9 Dạng 2: Tìm x Bài 2. Tìm x, biết: 7 1 1 7 2 1 9 x 6 1) x . 2) 5x . 3) x :1 4) 4 2 10 5 5 3 2 5 10 3x 9 2 1 3 1 1 1 9 3 5) 6) | x 2 | 7) x 8) x2 8 4 5 2 7 5 4 2 2 4 Bài 3. Tìm x; y; z biết: x y z a) và x y z 48 b) x : y : z 3:8:5 và 3x y 2z 14 5 9 2 x y y z x 2y 3z c) ; và x y z 138 d) và x. y.z 108 5 6 8 7 2 3 4 Dạng 3: Các bài toán có nội dung thực tế Bài 4. Một người đi mô tô chạy quãng đường 180 km trong 4 giờ. Với vận tốc đó xe chạy 135 km trong bao lâu? Bài 5. Để làm một công việc trong 36giờ cần 30 công nhân. Nếu có 60 công nhân (cùng năng suất như nhau) thì công việc đó được hoàn thành trong mấy giờ? Bài 6. Một cửa hàng trong ba ngày cuối tuần bán được 84 chiếc điện thoại. Biết rằng số chiếc điện thoại bán được trong ba ngày lần lượt tỉ lệ thuận với 4; 3; 5 . Hỏi mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc điện thoại? Bài 7. Ba lớp 7A ; 7B ; 7C cùng tham gia trồng cây. Trong đó, lớp 7A trồng được ít hơn 16 cây so với lớp 7C và số cây trồng được của lớp 7A ; 7B ; 7C lần lượt tỉ lệ với 2 ;3 ; 4 . Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Dạng 4: Hình học Bài 8. Một căn phòng có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 5m; chiều rộng là 3,2m; chiều cao là 3m. Người ta muốn sơn phía trong bốn bức tường và cả trần của căn phòng. Tính số tiền mà người đó phải trả? Biết rằng diện tích cửa của căn phòng đó là 7m2 và giá tiền sơn mỗi mét vuông (bao gồm tiền công và nguyên vật liệu) là 10500 đồng. Bài 9. Một hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thoi có chiều cao là 17cm. Tính độ dài đáy của hình lăng trụ đó? Biết các đường chéo của đáy lần lượt bằng 16cm; 30cm và diện tích toàn phần của lăng trụ (tức là tổng diện tích các mặt) bằng 1840 cm2. · · · Bài 10. Cho góc bẹt xOm ; vẽ hai tia Oy;On sao cho tia Oy nằm trong xOn ; xOy 40; xOn 140 a) Vẽ hình và tính ·yOm ? b) Vẽ tia Oz là tia đối của tia On . Tính z·Oy ? c) Chứng minh tia Ox là tia phân giác của ·yOz .
- Bài 11. Cho hình biết x· AB 110 ; ·yBz 110 . Chứng minh Ax // By ? 0 0 Bài 12. Cho hình vẽ sau biết AB//CD, Aµ 1 60 ,Bµ 1 100 . a) Tính Bµ 2 , Cµ 2 ,Cµ 3, Dµ 1 . b) Kẻ AH vuông góc với CD H CD . Tính D· AH . Bài 13. Cho hình vẽ sau. Em hãy giải thích tại sao? a) AB // CD . b) EF // CD . Dạng 5: Một số bài tập nâng cao Bài 14. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 5 4 a) A x b) B 9,14 x 2,8 c) C 7 2 x 1 . 7 13 a b c Bài 15. Cho ba tỷ số bằng nhau (b c;c a;a b) . b c c a a b Chứng minh rằng a b c . Bài 16. Tính số đo góc ABC. A H 60o B 45o K C BGH duyệt TTCM Nhóm Toán 7 Phạm Thị Thanh Bình Nguyễn Thị Vân Anh Nguyễn Thị Nhung