Bộ đề thi thử cuối học kì 1 Toán Lớp 7 (Sách Cánh diều) - Năm học 2022-2023

Câu 16. (1.0 điểm) Một cửa hàng bán quần áo có chương trình khuyến 
mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành viên sẽ được giảm 15% tổng số tiền 
của hóa đơn. Bạn Bình có thẻ thành viên, bạn mua hai chiếc áo sơ mi, mỗi 
áo đều có giá 200 000 đồng và một quần Jeans với giá 350 000 đồng. Bạn 
đưa cho người thu ngân 1 triệu đồng. Hỏi bạn Bình được trả lại bao nhiêu 
tiền? 

Câu 17. (1.5 điểm) Nhà bạn An có một bể nước hình hộp chữ nhật với kích thước chiều dài đáy bể là 4m, chiều 
rộng đáy bể là 3m và chiều cao của bể là 2,5m. Ba bạn An đổ nước vào bể sao cho khoảng từ mặt nước đến miệng 
bể là 0,3m. Hỏi thể tích nước trong bể là bao nhiêu ?  
a) Tính thể tích của bể nước. 
b) Tính thể tích của lượng nước trong bể. 

pdf 17 trang Bích Lam 09/06/2023 2760
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi thử cuối học kì 1 Toán Lớp 7 (Sách Cánh diều) - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_de_thi_thu_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_7_sach_canh_dieu_nam_ho.pdf

Nội dung text: Bộ đề thi thử cuối học kì 1 Toán Lớp 7 (Sách Cánh diều) - Năm học 2022-2023

  1. Đề thi th ử 8 KI ỂM TRA CU ỐI H ỌC K Ỳ I NĂM H ỌC: 2022 – 2023 Môn : TOÁN – Lớp 7 – Th ời gian : 90 phút (không k ể th ời gian phát đề) A. PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM KHÁCH QUAN: (3.0 ĐIỂM) −−3 6 1 −−− 28 11 1 Câu 1. Kết qu ả của phép tính A =+++ + + là 31 17 25 31 17 5 54 −54 25 −25 A. B. C. D. 25 25 54 54 4 2 Câu 2. Một t ấm bìa hình ch ữ nh ật có di ện tích là cm 2, chi ều r ộng là cm.Tính chu vi của t ấm bìa đó. 5 3 28 44 6 56 A. . B. . C. . D. . 15 15 5 15 Câu 3. Hình l ập ph ươ ng nào trong các hình l ập ph ươ ng sau có giá tr ị của th ể tích b ằng giá tr ị của di ện tích toàn ph ần? A. Hình l ập ph ươ ng c ạnh 6cm B. Hình l ập ph ươ ng c ạnh 7cm C. Hình l ập ph ươ ng c ạnh 4cm D. Hình l ập ph ươ ng c ạnh 5cm 1 Câu 4. Tìm x bi ết 3x − 1 = 2 1 1 1 1 A. x = ho ặc x = − B. x = ho ặc x = 2 2 6 2 1 1 1 1 C. x = − ho ặc x = − D. x = ho ặc x = − 6 2 6 6 Câu 5. Bác Huy ền mua 10 mớ rau mu ống v ới giá 12 nghìn đồng m ột m ớ. Cùng v ới s ố ti ền đó bác Huy ền mua được 15 mớ rau c ải. V ậy m ột m ớ rau c ải có giá là A. 10 nghìn đồng. B. 5 nghìn đồng. C. 8 nghìn đồng. D. 6 nghìn đồng. 2 Câu 6. Các s ố bi ểu di ễn s ố hữu t ỉ 1 là 3 5 4 6 8 5− 53 − 3 5 4 6 8 5 4 6 8 A. ;2 ;3 ;4 . B. ; ; ; . C. ;2 ;3 ;4 . D. ;1 ;1 ;1 . 3 6 9 12 3 3 5 5 3 3 3 3 3 6 9 12 Câu 7. Qua m ột điểm n ằm ngoài đường th ẳng d có A. ít nh ất m ột đường th ẳng vuông góc v ới đường th ẳng d B. vô s ố đường th ẳng vuông góc v ới đường th ẳng d. C. nhi ều h ơn hai đường th ẳng vuông góc v ới đường th ẳng d D. duy nh ất m ột đường th ẳng vuông góc v ới đường th ẳng d Câu 8. Cho hai t ấm bìa sau: Kết lu ận đúng là A. Ch ỉ tấm bìa ở Hình 2 ghép được hình h ộp ch ữ nh ật
  2. B. Cả hai t ấm bìa ở Hình 1 và Hình 2 đều ghép được hình h ộp ch ữ nh ật C. Cả hai t ấm bìa ở Hình 1 và Hình 2 đều không ghép được hình h ộp ch ữ nh ật D. Ch ỉ tấm bìa ở Hình 1 ghép được hình h ộp ch ữ nh ật 1234 4319 Câu 9. So sánh hai phân s ố: và 1235 4320 1234 4319 1234 4319 1234 4319 A. = . B. . D. Không th ể so sánh. 1235 4320 1235 4320 1235 4320 Câu 10. Vi ết s ố th ập phân vô h ạn tu ần hoàn 0,() 27 dưới d ạng phân s ố 2 3 3 27 A. . B. . C. . D. . 7 99 11 100 1 Câu 11. Tính 3,() 5− 4 + 5,() 4 ta được k ết qu ả với độ chính xác d =0,0005 là 3 A. 4,667 . B. 4,666 . C. 4,6667 . D. 4,67 . Câu 12. Để truy ền m ột chuy ển động ng ười ta có th ể dùng dây xích n ối hai bánh xe có r ăng, ho ặc các bánh xe có r ăng kh ớp v ới nhau, ho ặc dùng dây cu-roa. Ta xét m ột b ộ máy truy ền chuy ển động có hai bánh xe kh ớp v ới nhau. N ếu bánh xe th ứ hai có 3 r ăng và quay 18 vòng/phút thì bánh xe th ứ nh ất quay 6 vòng/phút s ẽ có bao nhiêu r ăng? A. 8 B. 12 C. 9 D. 14 B. PH ẦN T Ự LU ẬN: (7.0 ĐIỂM) Câu 13. (1.0 điểm) Th ực hi ện phép tính 11 − 5 13 5 13 − 6 − 3 13 15 2 25 1 2 . :− : + + −− + − − a) b) 3 8 11 8 11 5 33 4 23 4 2316 3 2 1 9 1 1 Câu 14. (1.0 điểm) Tìm x bi ết a) x − = b) x − −0,25 = 3 2 16 3 2 x y z Câu 15. (1.0 điểm) Tìm x, y, z bi ết = = và x+ y + z = 1 3− 7 9 Câu 16. (1.0 điểm) Một c ửa hàng bán qu ần áo có ch ươ ng trình khuy ến mãi nh ư sau: Khách hàng có th ẻ thành viên s ẽ được gi ảm 15% t ổng s ố ti ền của hóa đơ n. B ạn Bình có th ẻ thành viên, b ạn mua hai chi ếc áo sơ mi, m ỗi áo đều có giá 200 000 đồng và m ột qu ần Jeans v ới giá 350 000 đồng. B ạn đư a cho ng ười thu ngân 1 tri ệu đồng. H ỏi b ạn Bình được tr ả lại bao nhiêu ti ền? Câu 17. (1.5 điểm) Nhà b ạn An có m ột b ể nước hình h ộp ch ữ nh ật v ới kích th ước chi ều dài đáy b ể là 4m, chi ều rộng đáy b ể là 3m và chi ều cao c ủa b ể là 2,5m. Ba b ạn An đổ nước vào b ể sao cho kho ảng t ừ mặt n ước đến mi ệng bể là 0,3m. H ỏi th ể tích n ước trong b ể là bao nhiêu ? a) Tính th ể tích c ủa b ể nước. b) Tính th ể tích c ủa l ượng nước trong b ể. Câu 18. (1.5 điểm) Cho định lí: “ Hai đường th ẳng phân bi ệt cùng vuông góc v ới m ột đường th ẳng khác thì chúng song song v ới nhau ”. a) Vẽ hình minh h ọa định lí trên. b) Vi ết gi ả thi ết, k ết lu ận c ủa định lí trên.
  3. KI ỂM TRA CU ỐI H ỌC K Ỳ I Đề thi th ử 7 NĂM H ỌC: 2022 – 2023 Môn : TOÁN – Lớp 7 – Th ời gian : 90 phút (không k ể th ời gian phát đề) A. PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM KHÁCH QUAN: (3.0 ĐIỂM) 1 − 2 15 Câu 1. Cho A =− −+ . Khi đó 5 3 36 A. A = 2 B. A > 2 C. A < 2 D. Ch ưa k ết lu ận được Câu 2. Điền vào ô tr ống 1 −3 3 −1 A. B. C. D. 2 4 4 2 Câu 3. Khi b ỏ d ấu ngo ặc trong bi ểu th ức − (− a + b − 5 − c) ta được kết qu ả là A. − a + b − 5 − c B. a + b − 5 − c C. a − b + 5 + c D. − a − b + 5 + c Câu 4. Số th ập phân 0,015 được bi ểu di ễn d ưới d ạng phân s ố tối gi ản nào? 3 1 1 3 A. B. C. D. 100 100 200 200 Câu 5. Căn b ậc hai s ố học c ủa 81 là A. 9 B. – 9 C. – 9 và 9 D. 81 2 81 25 1 Câu 6. Kết qu ả của phép tính A =− − + là 2 3 3 15 5 1 1 1 A. B. − C. 1 D. 5 5 −22 22 1 Câu 7. Tìm x bi ết 2x = 3 1 1 1 1 A. x = ho ặc x = − B. x = ho ặc x = − 3 3 2 2 1 1 1 1 C. x = ho ặc x = − D. x = ho ặc x = − 6 6 4 4 18− 12 Câu 8. Cho t ỉ l ệ th ức = , giá tr ị c ủa x là x +1 4 A. x = − 6 ho ặc x = − 7 B. x = − 6 C. x = − 6 ho ặc x = 7 D. x = − 7
  4. Câu 9. Để cày xong m ột cánh đồng trong 5 gi ờ ng ười ta c ần 4 máy cày. Vậy n ếu ng ười ta dùng 5 máy cày thì cày xong cánh đồng đó trong bao lâu? Bi ết công su ất các máy cày là nh ư nhau. A. 4 gi ờ. B. 2 gi ờ. C. 5 gi ờ. D. 6 gi ờ. 2021 2022 Câu 10. So sánh hai s ố h ữu t ỉ và 2022 2023 2021 2022 2021 2022 2021 2022 A. = B. D. Không th ể so sánh 2022 2023 2022 2023 2022 2023 Câu 11. Một kh ối hình l ập ph ươ ng có th ể tích 343m 3 thì có độ dài c ạnh là A. 8m B. 7m C. 5m D. 6m 5 Câu 12. Số −4 thu ộc t ập h ợp s ố nào trong các tập h ợp s ố sau? 7 A. ℕ* . B. ℚ . C. ℕ. D. ℤ . B. PH ẦN T Ự LU ẬN: (7.0 ĐIỂM) −327 3 − 17 32 1 1 2 Câu 13. (1.0 điểm) Th ực hi ện phép tính a) + : + + : b) − : 2 − 81. 453 54 3 2 2 3 1− 3 1 1 3 Câu 14. (1.0 điểm) Tìm x bi ết a) x − = − b) x − = − 0, 25 5 2 5 2 4 xy z Câu 15. (1.0 điểm) Tìm x, y, z bi ết = = và x+ y + z = 56 3− 5 9 Câu 16. (1.0 điểm) Một c ửa hàng đang có ch ươ ng trình gi ảm giá 10% cho sản ph ẩm A và gi ảm 5% cho sản ph ẩm B. Một ng ười đã mua ở cửa hàng này m ột sản ph ẩm A với giá niêm y ết 230 000 đồng và m ột sản ph ẩm B với giá niêm y ết 160 000 đồng. H ỏi ng ười này ph ải tr ả bao nhiêu ti ền cho cả hai s ản ph ẩm? Câu 17. (1.5 điểm) Một ng ười làm m ột con súc s ắc hình l ập ph ươ ng có kích th ước nh ư Hình a từ tấm bìa có hình dạng nh ư Hình b. a) Tính th ể tích con súc s ắc. b) Tính di ện tích t ấm bìa hình d ạng nh ư Hình b. Câu 18. (1.5 điểm) Cho định lí: “ Nếu hai đường th ẳng cùng song song v ới m ột đường th ẳng th ứ ba thì chúng song song v ới nhau ”. a) Vẽ hình minh h ọa định lí trên. b) Vi ết gi ả thi ết, k ết lu ận c ủa định lí trên. HẾT
  5. Đề thi th ử 5 KI ỂM TRA CU ỐI H ỌC K Ỳ I NĂM H ỌC: 2022 – 2023 Môn : TOÁN – Lớp 7 – Th ời gian : 90 phút (không k ể th ời gian phát đề) A. PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM KHÁCH QUAN: (3.0 ĐIỂM) Câu 1. Cứ 100kg thóc thì cho 60kg g ạo H ỏi 2 t ấn thóc thì cho bao nhiêu kilogam g ạo? A. 120kg B. 1200kg C. 200kg D. 12kg Câu 2. Số 1,3 thu ộc t ập h ợp s ố A. ℤ B. ℚ C. ℕ D. ℕ* Câu 3. Các t ỉ s ố sau đây có l ập thành t ỉ l ệ th ức 2 4 1 4 1 2 2 4 A. và B. và C. và D. và 6 3 3 5 3 6 6 5 3 121 121 1 Câu 4. Giá tr ị bi ểu th ức .+ . là 4 4949 4 121 −11 11 −121 A. B. C. D. 49 7 7 49 Câu 5. Góc xOy có tia Oz là tia phân giác Bi ết xOy = 45 o , s ố đo c ủa góc zOy là A. 90° B. 45° C. 60° D. 22,5° Câu 6. Căn b ậc hai s ố h ọc c ủa 81 là A. x = 9 và x = − 9 B. x = − 9 C. x = 9 D. x = 9 ho ặc x = − 9 −3 Câu 7. Hình nào trong các hình sau bi ểu di ễn s ố h ữu t ỉ ? 5 A. B. C. D. −3 3 10 Câu 8. Kết qu ả của phép tính +−− 3 2,25 − là 7 4 7 A. 8 B. 7 C. 4 D. 1 Câu 9. Cho định lí: “ Nếu m ột đường th ẳng vuông góc v ới m ột trong hai đường th ẳng song song thì nó vuông góc với đường th ẳng còn l ại” K ết lu ận c ủa đị nh lí là A. Nó vuông góc v ới đường th ẳng còn l ại B. Nếu m ột đường th ẳng vuông góc v ới m ột trong hai đường th ẳng song song thì nó vuông góc v ới đường th ẳng còn l ại C. Nếu m ột đường th ẳng vuông góc v ới m ột trong hai đường th ẳng song song
  6. D. Nếu m ột đường th ẳng vuông góc v ới m ột trong hai đường th ẳng Câu 10. Th ể tích của hình h ộp ch ữ nh ật có chi ều dài là 7m, chi ều r ộng là 5m và chi ều cao là 4m A. 140m 3 B. 96m 3 C. 140m 2 D. 96m 2 3 15 Câu 11. Số x th ỏa mãn = là 4 x A. 14 B. 20 C. 10 D. 15 7 Câu 12. Số đố i c ủa là 9 7 −9 7 9 A. − B. C. D. 9 7 9 7 B. PH ẦN T Ự LU ẬN: (7.0 ĐIỂM) 2 2 2 2 2 721 3 1 1 Câu 13. (1.0 điểm) Th ực hi ện phép tính a) 1+ 1 − − : b) − : 2 − 81. 5 3 1020 2 2 3 3 1 2 4 2 2 Câu 14. (1.0 điểm) Tìm x bi ết a) x − = b) −x − = 2 2 3 5 3 3 xy z Câu 15. (1.0 điểm) Tìm x, y, z bi ết = = và x+ y + z = 49 2− 3 8 Câu 16. (1.0 điểm) Hưởng ứng phong trào “T ết tr ồng cây”, ba l ớp 7A , 7 B , 7 C tham gia tr ồng cây xanh trên địa bàn ph ường. Bi ết r ằng s ố cây l ớp 7A , 7 B , 7 C tr ồng l ần l ượt t ỉ lệ với 6; 4; 5 và t ổng s ố cây c ủa l ớp 7B và 7C tr ồng được nhi ều h ơn c ủa l ớp 7A là 15 cây. Tính s ố cây m ỗi l ớp tr ồng được. Câu 17. (1.5 điểm) Một h ộp quà hình h ộp ch ữ nh ật AEDC.MNFB có CF = 12cm; MN = 10cm; MB = 8cm. a) Kể tên các c ạnh bên c ủa hình h ộp ch ữ nh ật. b) Tính di ện tích xung quanh c ủa hộp quà. c) Th ể tích c ủa hộp quà. Câu 18. (1.5 điểm) Cho định lí: “ Hai đường th ẳng phân bi ệt cùng vuông góc v ới m ột đường th ẳng khác thì chúng song song v ới nhau ”. a) Vẽ hình minh h ọa định lí trên. b) Vi ết gi ả thi ết, k ết lu ận của định lí trên. c) Ch ứng minh định lí trên.
  7. KI ỂM TRA CU ỐI H ỌC K Ỳ I Đề thi th ử 4 NĂM H ỌC: 2022 – 2023 Môn : TOÁN – Lớp 7 – Th ời gian : 90 phút (không k ể th ời gian phát đề) A. PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM KHÁCH QUAN: (3.0 ĐIỂM) Câu 1. Số nào sau đây là s ố hữu t ỉ dươ ng? −4 −3 −1 −3 A. B. C. D. − 7 5 −2 −7 −1 Câu 2. Hình nào trong các hình sau bi ểu di ễn s ố hữu t ỉ ? 5 A. B. C. D. Câu 3. Ch ọn kh ẳng đị nh đúng về quy t ắc chuy ển v ế đố i v ới s ố h ữu t ỉ A. Khi b ỏ dấu ngo ặc có d ấu “−” hay d ấu “+” đằng tr ước, ta gi ữ nguyên d ấu c ủa các s ố hạng trong d ấu ngo ặc B. Khi b ỏ dấu ngo ặc có d ấu “−” đằng tr ước, ta gi ữ nguyên d ấu c ủa các s ố hạng trong d ấu ngo ặc C. Khi b ỏ dấu ngo ặc có d ấu “+” đằng tr ước, ta đổi d ấu c ủa các s ố hạng trong d ấu ngo ặc: d ấu “+” đổi thành dấu “−” và d ấu “−” đổi thành d ấu “+” D. Khi b ỏ dấu ngo ặc có d ấu “+” đằng tr ước, ta gi ữ nguyên d ấu c ủa các s ố hạng trong d ấu ngo ặc 7 Câu 4. được vi ết d ưới d ạng s ố th ập phân vô h ạn tu ần hoàn là 30 A. 0,(23) B. 0,(233) C. 0,2(3) D. 0,(2333) Câu 5. Tính 64 . A. –8 B. 8 C. ±8 D. 32. 3 121 121 1 Câu 6. Giá tr ị bi ểu th ức .+ . là 44949 4 −121 121 −11 11 A. B. C. D. 49 49 7 7 Câu 7. Tìm x bi ết x2 = 9 A. x = 81 ho ặc x = − 81 B. x = 3 ho ặc x = − 3 C. x = 9 ho ặc x = − 9 D. Không có x th ỏa mãn Câu 8. Cho đẳng th ức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). T ỉ l ệ th ức nào sau đây là sai ? a c a b a b d b A. = B. = C. = D. = b d c d d c c a Câu 9. Cứ 1 gi ờ đồ ng h ồ thì x ưởng s ản xu ất làm được 45 s ản ph ẩm. V ậy để làm được 108 s ản ph ẩm nh ư th ế thì xưởng s ản xu ất c ần bao nhiêu phút A. 120 phút B. 3,6 phút C. 2,4 phút D. 144 phút
  8. Câu 10. Cho hình l ăng tr ụ đứng tam giác v ới các kích th ước nh ư hình v ẽ sau. Di ện tích xung quanh c ủa hình l ăng tr ụ đứng tam giác này là bi ết đáy c ủa l ăng tr ụ là m ột tam giác vuông. A. 288cm 2 B. 336cm 2 C. 240cm 2 D. 360cm 2 Câu 11. Góc xOy có tia Oz là tia phân giác. Bi ết zOy = 45 o , s ố đo c ủa góc xOy là A. 45° B. 60° C. 90° D. 22,5° Câu 12. Điểm vào ch ỗ tr ống: Qua m ột điểm ở ngoài m ột đường th ẳng đường th ẳng song song v ới đường th ẳng đó. A. có nhi ều B. có vô s ố C. không có D. ch ỉ có m ột B. PH ẦN T Ự LU ẬN: (7.0 ĐIỂM) −11 19 19 − 5 16− 7 − 9 Câu 13. (1.0 điểm) Th ực hi ện phép tính a) .+ . b) + + 8 3 38 25 2 10 5 18 1 2 5 Câu 14. (1.0 điểm) Tìm x bi ết a) −+x : =− 0,5 b) x − − = 9 7 4 3 6 xy z Câu 15. (1.0 điểm) Tìm x, y, z bi ết = = và x+ y − z = 24 4 5 6 Câu 16. (1.0 điểm) Giá bán m ột s ản ph ẩm là 20 000 đồng. L ần th ứ nh ất c ửa hàng gi ảm giá 5%. L ần th ứ hai c ửa hàng gi ảm giá 10% so v ới giá đã gi ảm. Tìm giá ti ền c ủa m ột s ản ph ẩm sau khi gi ảm hai l ần? Câu 17. (1.5 điểm) Ng ười ta thi ết k ế một quy ển l ịch để bàn t ừ một tấm bìa c ứng hình ch ữ nh ật, sau đó chia thành ba ph ần b ằng nhau và gấp l ại thành m ột hình l ăng tr ụ tam giác đều có độ dài m ỗi c ạnh b ằng 9cm và chi ều dài thân l ịch b ằng 21cm. (nh ư hình v ẽ bên) a) Hãy tính di ện tích xung quanh c ủa t ấm l ịch khi được g ấp hoàn thành. b) Chi phí in 1m 2 gi ấy l ịch là 300 000 đồng. H ỏi in 100 quy ển l ịch nh ư trên s ẽ hết t ổng chi phí bao nhiêu? o Câu 18. (1.5 điểm) Bi ết m ^ d; n ^ d và A1 =117 a) Vì sao m // n d m A 117° b) Tính s ố đo các góc A2 và B3 n B
  9. KI ỂM TRA CU ỐI H ỌC K Ỳ I Đề thi th ử 3 NĂM H ỌC: 2022 – 2023 Môn : TOÁN – Lớp 7 – Th ời gian : 90 phút (không k ể th ời gian phát đề) A. PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM KHÁCH QUAN: (3.0 ĐIỂM) Câu 1. Số đối c ủa s ố −3,5 là 3 A. 3,5 B. C. −3,5 D. ±3,5 5 Câu 2. Điểm A trong hình sau bi ểu di ễn s ố hữu t ỉ nào? 3 2 −2 −3 A. B. C. D. 4 3 3 4 Câu 3. Ch ọn kh ẳng đị nh đúng về quy t ắc chuy ển v ế đố i v ới s ố h ữu t ỉ A. Khi chuy ển m ột s ố h ạng t ừ v ế này sang v ế kia c ủa m ột đẳ ng th ức thì ta gi ữ nguyên d ấu c ủa s ố h ạng đó B. Khi chuy ển m ột s ố h ạng t ừ v ế này sang v ế kia c ủa m ột đẳ ng th ức thì ta đổi d ấu s ố h ạng còn l ại C. Khi chuy ển m ột s ố h ạng t ừ v ế này sang v ế kia c ủa m ột đẳ ng th ức thì ta đổi d ấu c ủa t ất c ả các s ố h ạng trong phép tính D. Khi chuy ển m ột s ố h ạng t ừ v ế này sang v ế kia c ủa m ột đẳ ng th ức thì ta ph ải đổ i d ấu s ố h ạng đó Câu 4. Số th ập phân 0,005 bi ểu di ễn d ưới d ạng phân s ố tối gi ản nào? 1 3 1 3 A. B. C. D. 100 200 200 100 Câu 5. Căn b ậc hai s ố học c ủa 25 là A. 16 B. – 5 C. – 5 và 5 D. 5 1 4 Câu 6. Kết qu ả của phép tính 1− .81 + .() − 12 là 3 3 1 1 A. −22 B. C. − D. 22 22 22 1 Câu 7. Tìm x bi ết | x| = 2 1 1 1 1 1 1 A. x = B. x = − C. x = ho ặc x = − D. x = và x = − 2 2 2 2 2 2 x −18 Câu 8. Cho t ỉ l ệ th ức = , giá tr ị c ủa x là −4 64 9 8 9 8 9 8 A. x = B. x = C. x = ho ặc x = D. x = và x = 8 9 8 9 8 9 Câu 9. Cứ 12 phút, m ột chi ếc máy làm được 27 s ản ph ẩm. Để làm được 45 s ản ph ẩm nh ư th ế thì chi ếc máy đó cần bao nhiêu phút A. 10 phút B. 27 phút C. 12 phút D. 20 phút Câu 10. Tính chi ều r ộng của hình h ộp ch ữ nh ật v ới các thông s ố cho ở hình v ẽ bên d ưới
  10. A. 5cm B. 4m C. 5m D. 4cm Câu 11. Hai đường th ẳng zz’ và tt’ c ắt nhau t ại A. Có bao nhiêu c ặp góc đối đỉnh? z t' A z' t A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 12. Điểm vào ch ỗ tr ống: Hai đường th ẳng phân bi ệt cùng vuông góc v ới m ột đường th ẳng khác thì . với nhau. A. vuông góc B. song song C. trùng D. cắt B. PH ẦN T Ự LU ẬN: (7.0 ĐIỂM) 21 5 13 5 Câu 13. (0.5 điểm) Th ực hi ện phép tính + : + + : 36 4 48 2 1 6 2 3 Câu 14. (1.0 điểm) Tìm x bi ết a) x + = − b) x − = 2 7 5 5 x y z Câu 15. (0.5 điểm) Tìm x, y, z bi ết = = và x+ y + z = 18 2 3 4 Câu 16. (1.5 điểm) Để làm thu ốc ho ng ười ta ngâm chanh đào v ới m ật ong và đường phèn theo t ỉ lệ: C ứ 0,5 kg chanh đào thì c ần 250 g đường phèn và 0,5 l m ật ong. V ới t ỉ lệ đó, n ếu mu ốn ngâm 2,5 kg chanh đào thì c ần bao nhiêu ki – lô – gam đường phèn và bao nhiêu lít m ật ong? Câu 17. (1.0 điểm) Một h ộp s ữa gi ấy d ạng hình h ộp ch ữ nh ật có các kích th ước nh ư sau: chi ều dài 4,5cm, chi ều r ộng 3,5cm, chi ều cao 12cm. Trên hộp s ữa có ghi th ể tích th ực là 180ml, t ức là th ể tích s ữa trong h ộp là 180ml. 12cm a) Tính th ể tích c ủa h ộp s ữa. b) Trên h ộp s ữa có ghi th ể tích th ực là 180ml, t ức là th ể tích s ữa trong h ộp là 180ml. H ỏi l ượng sữa trong h ộp chi ếm bao nhiêu ph ần tr ăm th ể tích h ộp. 3,5cm 3 (K ết qu ả làm tròn đến hàng đơ n vi.) (Bi ết 180ml = 180cm ) 4,5cm Câu 18. (1.5 điểm) Cho định lí: “ Hai đường th ẳng phân bi ệt cùng vuông góc v ới m ột đường th ẳng khác thì song song v ới nhau ”. a) V ẽ hình minh ho ạ nội dung đị nh lí trên. b) Vi ết gi ả thi ết, k ết lu ận c ủa đị nh lí trên. c) Ch ứng minh đị nh lí trên. Câu 19. (1.0 điểm) Tìm x, y nguyên bi ết ()()3x− 12 y + 1 = 4
  11. KI ỂM TRA CU ỐI H ỌC K Ỳ I Đề thi th ử 2 NĂM H ỌC: 2022 – 2023 Môn : TOÁN – Lớp 7 – Th ời gian : 90 phút (không k ể th ời gian phát đề) A. PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM KHÁCH QUAN: (3.0 ĐIỂM) Câu 1. Kh ẳng định nào sau đây là sai? 3 2 A. ∈ℚ B. ∈ℝ C. 1,( 02 )∈ ℝ D. 2 ∈ ℚ 2 3 Câu 2. Trong các phép tính c ủa s ố h ữu t ỉ, th ứ t ự th ực hi ện phép tính đố i v ới bi ểu th ức không có d ấu ngo ặc là A. Cộng và tr ừ → Nhân và chia → L ũy th ừa B. Lũy th ừa → Nhân và chia → C ộng và tr ừ C. Nhân và chia → C ộng và tr ừ → L ũy th ừa D. Lũy th ừa → C ộng và tr ừ → Nhân và chia Câu 3. Số đối c ủa s ố 3 là 1 1 A. 3 B. − 3 C. D. − 3 3 Câu 4. Số nào sau đây là s ố vô t ỉ? 3 A. 5 B. 3,3 C. – 3,(121) D. 7 Câu 5. Căn b ậc hai s ố học c ủa 16 là A. 16 B. – 4 C. – 4 và 4 D. 4 −2 2 Câu 6. Kết qu ả của phép tính . 16− .() − 9 là 5 3 22 5 5 −22 A. B. C. − D. 5 22 22 5 2 Câu 7. Tìm x bi ết | x| = 3 2 2 A. x = B. x = – 3 3 2 2 C. x = ho ặc x = – D. Không có giá tr ị x tho ả mãn 3 3 x −4 Câu 8. Cho t ỉ l ệ th ức = , giá tr ị c ủa x là 15 5 −4 A. B. 4 C. – 12 D. – 10. 3 Câu 9. Một máy in trong 5 phút in được 120 trang. Hỏi trong 3 phút máy in đó in được bao nhiêu trang? A. 60 B. 96 C. 84 D. 72
  12. Câu 10. Tính th ể tích c ủa l ượng n ước ch ứa trong b ể có các kích th ước nh ư hình v ẽ A. 1,6 m 2 B. 1,6 m 3 C. 4,8 m 3 D. 4,8 m 2 Câu 11. Hai đường th ẳng zz’ và tt’ c ắt nhau t ại A. Góc đối đỉnh v ới zAt là A. tΑ z ’ z t' B. z’Α t ’ A C. zΑ t ’ z' t D. zΑ t Câu 12. Ch ọn phát bi ểu đúng : N ếu m ột đường th ẳng c ắt hai đường th ẳng song song thì A. Hai góc đồng v ị bù nhau B. Hai góc so le trong bù nhau C. Hai góc so le trong b ằng nhau D. Không có đáp án nào đúng B. PH ẦN T Ự LU ẬN: (7.0 ĐIỂM) 7 1 2 55 Câu 13. (0.5 điểm) Th ực hi ện phép tính + 1 − − : 12 2 9 6 1 2 3 1 1 Câu 14. (1.0 điểm) Tìm x bi ết a) x − = − b) x + − = 0,75 2 3 4 4 2 Câu 15. (0.5 điểm) Tìm x, y, z bi ết x=y = z và x+ y + z = 49 2− 3 8 Câu 16. (1.5 điểm) Nhà tr ường phân công ba l ớp 7A; 7B; 7C ch ăm số 54 cây xanh trong tr ường. S ố cây m ỗi l ớp c ần ch ăm sóc t ỉ lệ thu ận với s ố học sinh c ủa l ớp. Bi ết l ớp 7A có 40 h ọc sinh; l ớp 7B có 32 h ọc sinh; l ớp 7C có 36 h ọc sinh. Tính s ố cây m ỗi l ớp c ần ch ăm sóc. Câu 17. (1.0 điểm) Một ngôi nhà có c ấu trúc và kích th ước được mô tả nh ư hình bên d ưới. Tính th ể tích ph ần không gian được gi ới h ạn bởi ngôi nhà đó. Câu 18. (1.5 điểm) Cho định lí: “ Hai đường th ẳng phân bi ệt cùng vuông góc v ới m ột đường th ẳng khác thì song song v ới nhau ”. a) V ẽ hình minh ho ạ n ội dung đị nh lí trên. b) Vi ết gi ả thi ết, k ết lu ận c ủa đị nh lí trên. c) Ch ứng minh đị nh lí trên. Câu 19. (1.0 điểm) Tìm x, y nguyên bi ết (23x−)( y + 13) =
  13. KI ỂM TRA CU ỐI H ỌC K Ỳ I Đề thi th ử 1 NĂM H ỌC: 2022 – 2023 Môn : TOÁN – Lớp 7 – Th ời gian : 90 phút (không k ể th ời gian phát đề) A. PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM KHÁCH QUAN: (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Kh ẳng định nào sau đây là sai? A. –5 ∈ Q B. 2,(1) ∈ I C. √2 ∈ R D. 5 ∈ N Câu 2. Số nào sau đây là s ố vô t ỉ? 2 A. √5 B. 3,3 C. – 2,(121) D. 7 Câu 3. Căn b ậc hai s ố học c ủa 100 là A. 50 B. - 10 C. - 50 D. 10 Câu 4. Làm tròn s ố 542,2548 đến hàng ph ần ch ục là A. 542,2 B. 542,3 C. 542,255 D. 542,54 Câu 5. Ch ọn kh ẳng định đúng A. Hai góc đối đỉnh là hai góc mà m ỗi c ạnh c ủa góc này là tia trùng v ới m ột c ạnh c ủa góc kia. B. Hai góc b ằng nhau thì đối đỉnh. C. Hai tia phân giác c ủa hai góc đối đỉnh trùng nhau. D. Hai góc đối đỉnh thì b ằng nhau. Câu 6. Cho bi ểu th ức x = 7 thì giá tr ị của x là A. x = 7 B. x = – 7 C. x = √7 D. x = 7 ho ặc x = – 7 Câu 7. Các mặt bên c ủa hình l ăng tr ụ đứng là A. Các hình bình hành B. Các hình thang cân C. Các hình ch ữ nh ật D. Các hình thoi Câu 8. Hai đường th ẳng zz’ và tt’ c ắt nhau t ại A. Góc đối đỉnh v ới zAt’ là A. z’Α t ’ z B. tΑ z ’ t' A C. zΑ t ’ z' D. zΑ t t Câu 9. Cho xOy = 60 0 , Ot là tia phân giác c ủa góc xOy . S ố đo góc tOy bằng A. 30 0 B. 40 0 C. 120 0 D. 50 0 Câu 10. Một b ể cá c ảnh có d ạnh hình l ập ph ươ ng có độ dài c ạnh 60cm. Tính di ện tích kính làm b ể cá (b ể không có n ắp) A. 14 400cm 2 B. 216 000cm 2 C. 18 000cm 2 D. 21 600cm 2 Câu 11. Bi ểu đồ hình qu ạt tròn ở hình bên bi ểu di ễn k ết qu ả th ống kê môn th ể thao yêu thích: Bóng đá, c ầu lông, bóng chuy ền, bóng bàn ở tr ường Ngô S ĩ Liên. Nhìn vào bi ểu đồ em hãy cho bi ết h ọc sinh ch ọn môn bóng đá và bóng bàn chi ếm bao nhiêu ph ần tr ăm?
  14. A. 45% B. 50% 15% 10% C. 55% 45% D. 60% 30% Bóng đá Cầu lông Bóng chuyền Bóng bàn Câu 12. Hãy ch ọn câu sai A 4 3 A. A và B là hai góc so le trong 2 1 B. A và B là hai góc đồng v ị B C. A và B là hai góc kề bù 1 2 4 D. A và A là hai góc đối đỉnh 3 B. PH ẦN T Ự LU ẬN: ( 7,0 ĐIỂM) Câu 1. (0,5 điểm) Tìm s ố đối c ủa các s ố th ực sau: 3,14; − 5 Câu 2. (0,5 điểm) Vi ết gi ả thi ết, k ết lu ận c ủa định lí: “ Hai đường th ẳng phân bi ệt cùng vuông góc v ới m ột đường th ẳng khác thì chúng song song v ới nhau ”. Câu 3. (1,0 điểm) 12 1 3 1 2 17 2 3 a) Tính giá tr ị bi ểu th ức ⋅16 + : − 2022 0 b) Tìm x bi ết x − = 2 4 4 2 3 4 Câu 4. (0,5 điểm) Làm tròn các s ố sau theo yêu c ầu: a) Cho a = 3= 1,7320508075 Hãy làm tròn a đến hàng ph ần ch ục nghìn. b) Làm tròn s ố 21 457 631 v ới độ chính xác d = 500. Câu 5. (0,5 điểm) Cho các dãy dữ li ệu sau: a) Th ủ đô m ột s ố qu ốc gia Châu Âu: Paris; Amsterdam; London. b) Số học sinh các kh ối l ớp 6; 7; 8; 9 c ủa tr ường THCS Ngô S ĩ Liên nh ư sau: 555; 488; 462; 505. Em hãy phân lo ại m ỗi dãy d ữ li ệu trên thu ộc lo ại nào? Câu 6. (1,0 điểm) Th ực hi ện ch ương t ŕnh khuy ến mãi tri ân khách hàng, m ột siêu th ị điện máy khuy ến mãi gi ảm giá 15 % trên 1 chi ếc ti vi. Sau đó, siêu th ị lại gi ảm l ần hai thêm 10 % nữa (so v ới giá đã gi ảm l ần đầu). Bi ết giá niêm y ết c ủa chi ếc ti vi lúc này là 15 000 000 đồng. a) H ỏi giá 1 chi ếc ti vi sau khi gi ảm giá hai l ần là bao nhiêu? b) Bi ết r ằng giá v ốn là 10 500 000 đồng /chi ếc tivi. H ỏi n ếu bán h ết 20 chi ếc ti vi trong đợt khuy ến mãi th ứ 2 thì siêu th ị lời bao nhiêu ti ền? Câu 7: (1,0 điểm) Bác Bình dùng chi ếc xe rùa để vận chuy ển vôi v ữa trong các công trình. Bi ết thùng ch ứa có dạng l ăng tr ụ đứng tam giác v ới kích th ước nh ư hình v ẽ
  15. a) Em hãy tính th ể tích thùng ch ứa xe rùa trên. b) Nếu mu ốn v ận chuy ển 360 dm 3 vôi v ữa, bác c ần đẩy ít nh ất m ấy l ượt xe rùa trên? Câu 8: (2,0 điểm) Cho hình v ẽ sau: n C x D 110° m a b a) Ch ứng t ỏ rằng a // b b) Tìm s ố đo x của các góc trong hình trên.