Bộ đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận + đáp án)

Câu 5. (TH) (0,5 điểm) Một nhà sản xuất quyết định giảm giá 8% cho 1 dòng máy tính bảng. Hỏi 
giá của máy tính bảng sau khi giảm giá là bao nhiêu biết rằng giá gốc của máy tính là 5 000 000 đồng.  
Câu 6. (NB) (0,5 điểm) Quan sát biểu đồ sau rồi trả lời câu hỏi:

a) Tháng nào cửa hàng có doanh thu nhiều nhất? 
b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là bao nhiêu? 
Câu 7. (0,25 NB + 0,5 VD) (0,75 điểm) Lớp trưởng khảo sát về các thể loại phim được yêu thích 
của các bạn trong lớp 7A và thu được bảng  thống kê sau: 
Thể loại phim Hành động Khoa học viễn tưởng

Hoạt 
hình Hài

Số lượng bạn 
yêu thích 7 8 15 10 
Từ bảng thống kê trên hãy cho biết: 
a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh tham gia cuộc khảo sát?  
b) Tính tỉ lệ % của số bạn yêu thích phim hài.  
Câu 8. (VDC) (1,0 điểm) Một vật thể có hình dạng như hình bên. Tính 
thể tích của vật đó. 

pdf 182 trang Bích Lam 17/03/2023 5180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận + đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_co_ma_tr.pdf

Nội dung text: Bộ đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận + đáp án)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng % TT Chủ đề kiến thức TN điểm TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL KQ Số hữu tỉ. 1 1 Các phép tính với (TN1) (TL5) số hữu tỉ. 0,25đ 0,5đ Số hữu tỉ 1 Luỹ thừa của một 1 2,25 (16 tiết) 1 1 số hữu tỉ. (TL1 (TN2) (TL1 a) Quy tắc dấu ngoặc b) 0,25đ 0,5đ quy tắc chuyển vế 0,75đ 1 2 Số vô tỉ , căn bậc (TN3) (TN9,10) hai số học 0,25đ 0,5đ Số thực 2 Số thực. Giá trị tuyệt (12 tiết) 1 đối của một số thực 1,75 (TL2) Làm tròn số và ước 1,0 đ lượng kết quả Hình hộp chữ nhật 2 - hình lập phương (TN Các hình Diện tích xung 4,5) khối trong 3 quanh và thể tích 0,5đ 1,75 thực tiễn Hình lăng trụ đứng 1 1 (12 tiết) tam giác – hình (TN11) (TL8) 0,25đ 1,0đ 1
  2. lăng trụ đứng tứ giác Diện tích xung quanh và thể tích Các góc ở vị trí đặc 1 1 Góc và biệt (TN6) (TN 12) đường Tia phân giác 0,25đ 0,25đ 4 thẳng song Hai đường thẳng 2,25 1 1 1 song song song (TN7) (TL3 a) (TL3 b) (14 tiết) Định lí và chứng 0,25đ 0,5đ 1đ minh định lí. Thu thập và phân 2 1 loại dữ liệu. (TL7 a) (TL7b) 0,5đ 0,25đ Một số yếu Mô tả và biểu diễn 5 tố thống kê. 1 2,0 dữ liệu trên các 1 (12 tiết) (TL4, bảng, biểu đồ hình (TN8) 6) quạt tròn, đoạn 0,25đ 1đ thẳng. Tổng: Số câu 8 4 5 4 3 1 Điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2
  3. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao SỐ - ĐAI SỐ Nhận biết 2TN − Tính được phép tính đơn giản (TN1,2) − Nhận biết công thức lũy thừa số hữu tỉ. Thông hiểu − Áp dụng các phép tính số hữu tỉ,quy tắc dấu Các phép 2TL tính với số ngoặc. − Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn (TL1 a, 1 Số hữu tỉ hữu tỉ. Lũy 5) thừa của một giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số số hữu tỉ hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc, ). Vận dụng: − Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự 1TL nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất (TL1 b) của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). Nhận biết: Căn bậc hai 1TN 2 Số thực số học – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học (TN3) của một số không âm. 3
  4. Thông hiểu: 2TN - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn (TN9, bậc hai số học của một số nguyên dương bằng 10) máy tính cầm tay Vận dụng: Số vô tỉ. Số 1TL thực – Áp dụng giá trị tuyệt đối của số thực vào bài (TL2) toán tìm x Nhận biết: Hình hộp -Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình chữ nhật và lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song 2TN Các hình hình lập song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ). (TN4,5) khối phương 3 - Tính diện tích xung quanh và thể tích với kích trong thước cho sẵn. thực tiễn Thông hiểu 1TN - Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình (TN11) lăng trụ đứng. Lăng trụ Vận dụng đứng tam giác, lăng trụ – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn đứng tứ giác với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của 1TL hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính (TL8) thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, ). 4
  5. Nhận biết : Góc ở vị trí – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai Các hình đặc biệt. Tia góc kề bù, hai góc đối đỉnh). 1TN 1TN 4 hình học phân giác (TN6) (TN12) cơ bản – Nhận biết được tia phân giác của một góc. của một góc – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. Nhận biết: 1TL – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng (TL3 a) Hai đường song song. thẳng song song. Tiên đề Thông hiểu: Euclid về – Mô tả được một số tính chất của hai đường đường thẳng thẳng song song. 1TN 1TL song song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường (TN7) (TL3 b) thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Thu thập, 1TL Thu thập phân loại, Nhận biết: (TL6 a, và tổ biểu diễn dữ b) 5 chức dữ liệu theo các – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác 1TL liệu tiêu chí cho nhau cho một tập dữ liệu. (TL7 a) trước Thông hiểu: 5
  6. – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); Mô tả và biểu biểu đồ đoạn thẳng (line graph). diễn dữ liệu trên các Vận dụng: 1TN (TN8) bảng, biểu đồ -Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng biểu đồ hình quạt tròn, 1TL 1TL biểu đồ đoạn thẳng. (TL4) (TL7 b) 6
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT QUỐC TẾ Á CHÂU ĐỀ THAM KH ẢO MÔN: TOÁN - KHỐI 7 (Thời gian: 90 phút, không tính thời gian giao đề) ___ Họ tên học sinh: Lớp: SBD: (Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 6 21 Câu 1. (NB) Kết quả của phép tính − . là 7 12 3 3 2 2 A. B. − C. D. − 2 2 3 3 Câu 2. (NB) Số x9 không phải kết quả của phép tính nào sau đây: A. x10 : xx (≠ 0) B. xx54. 3 C. xx33. D. x 3 Câu 3. (NB) Căn bậc hai số học của 36 là A. 6 B. ±6 C. 18 D. 72 Câu 4. (NB) Cho hình lập phương có các kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là 40 cm A. 6400cm2 B. 160cm2 C. 9600cm2 D. 64000cm2 Câu 5. (NB) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 25cm, 15cm, 8cm A. 1500cm3 B. 3000cm3 C. 320cm3 D. 640cm3 7
  8. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng % TT Chủ đề kiến thức TN điểm TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL KQ Số hữu tỉ. 1 1 Các phép tính với (TN1) (TL5) số hữu tỉ. 0,25đ 0,5đ Số hữu tỉ 1 Luỹ thừa của một 1 2,25 (16 tiết) 1 1 số hữu tỉ. (TL1 (TN2) (TL1 a) Quy tắc dấu ngoặc b) 0,25đ 0,5đ quy tắc chuyển vế 0,75đ 1 2 Số vô tỉ , căn bậc (TN3) (TN9,10) hai số học 0,25đ 0,5đ Số thực 2 Số thực. Giá trị tuyệt (12 tiết) 1 đối của một số thực 1,75 (TL2) Làm tròn số và ước 1,0 đ lượng kết quả Hình hộp chữ nhật 2 - hình lập phương (TN Các hình Diện tích xung 4,5) khối trong 3 quanh và thể tích 0,5đ 1,75 thực tiễn Hình lăng trụ đứng 1 1 (12 tiết) tam giác – hình (TN11) (TL8) 0,25đ 1,0đ 1