Bộ đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là gì?
A. Q B. R C. Z D. N
- Khẳng định nào sau đây sai?
A. Số đối của 0,3 là . B. Số đối của là .
C. Số đối của là . D. Số đối của là .
- Thứ tự từ bé đến lớn của các số là ?
A. . B. . C. . D. .
- Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. 9 không phải số hữu tỉ vì 9 là số tự nhiên.
B. là số hữu tỉ vì .
C. 0 là số hữu tỉ vì .
D. 0,3 là số hữu tỉ vì .
- Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, một đường chéo của hình hộp chữ nhật là:
A. BD. B. B’A. C. AD’. D. A’C.
- Các mặt của hình lập phương đều là:
A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_sach_chan_troi_s.doc
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- ĐỀ SỐ 1 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I TOÁN 7 SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị kiến Tổng % Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu: 3 Số bài: 1 Nội dung 1: (Câu 1, 2, 3,4) (Bài 1) Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự Điểm: Điểm: trong tập hợp các số hữu tỉ. Chủ đề 1: (1 đ) (0,75 đ) Số hữu tỉ. 1 Số câu: 3 5,75 Số câu: 2 Số câu: 1 (18 tiết) Nội dung 2: (Bài 2a, (Bài 3a, 3b) (Bài 7) 2b, 2c) Các phép tính với số Điểm: Điểm: hữu tỉ. Điểm: (1,5 đ) (1,0 đ) (1,5 đ) Số câu: 4 Số câu: 1 Nội dung 1: (Câu 5, 6, 7, 8) (Bài 4) Hình hộp chữ nhật và Điểm: Điểm: Chủ đề 2: hình lập phương. (1,0 đ) (1,0 đ) Các hình 2 Số câu: 4 4,25 khối trong Số câu: 1 Số câu: 1 thực tiễn. Nội dung 2: (Câu 9, 10, 11, (14 tiết) (Bài 5) (Bài 6) 12) Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ Điểm: Điểm: Điểm: giác. (0,75 đ) (0,5 đ) (1,0 đ) Tổng: Số câu 12 5 4 1
- Điểm 3 3,25 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 Chú ý: Tổng tiết: 32 tiết. Thời gian kiểm tra: Tuần 9 – Học kì I (Số học: 18 tiết (hết chương 1), Hình học 14 tiết (hết chương 3)).
- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TOÁN 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao hiểu SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết: 1TN – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. (Câu 4) Nội dung 1: 1 TN – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. Số hữu tỉ và tập (Câu 1) hợp các số hữu 1 TN – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. tỉ. Thứ tự trong (Câu 2) tập hợp các số 1 TN – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. hữu tỉ. (Câu 3) Thông hiểu: 1 TL – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. (Bài 1) Vận dụng: 1 TL – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa (Bài 2a) trong tập hợp số hữu tỉ. 1 Số hữu tỉ. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối 2 TL của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số (Bài 2b, hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một 2c) Nội dung 2: cách hợp lí). Các phép tính Thông hiểu: 2 TL với số hữu tỉ. – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu (Bài 3a,3b) ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc, ). 1 TL Vận dụng cao: (Bài 7) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
- HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Nhận biết: 4 TN Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường (Câu 5, 6, chéo, ) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 7, 8) Nội dung 1: Thông hiểu: Hình hộp chữ 1 TL – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp nhật và hình (Bài 4) chữ nhật và hình lập phương. lập phương. Vận dụng: 2 - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Các hình Nhận biết khối trong – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ 4 TN thực tiễn. đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên (Câu 9, 10, đều là hình chữ nhật, ). 11, 12) Nội dung 2: Thông hiểu: Lăng trụ đứng 1 TL – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng tam giác, lăng (Bài 5) trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. trụ đứng tứ giác. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam 1 TL giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc (Bài 6) diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác, ).
- ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7 PHÒNG GD&ĐT . KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 (Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là gì? A. QB. RC. ZD. N Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai? A. Số đối của 0,3 là . B. Số đối của là . C. Số đối của là . D. Số đối của là . Câu 3. Thứ tự từ bé đến lớn của các số là ? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? A. 9 không phải số hữu tỉ vì 9 là số tự nhiên. B. là số hữu tỉ vì . C. 0 là số hữu tỉ vì . D. 0,3 là số hữu tỉ vì . Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, B C một đường chéo của hình hộp chữ nhật là: A D B' C' A' D' A. BD. B. B’A. C. AD’. D. A’C. Câu 6. Các mặt của hình lập phương đều là: A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. Câu 7.
- Hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C 'D ' có BC=6cm. Khẳng định B C nào sau đây đúng? A D B' C' A' D' A. AB=6cm. B. B’D’=6cm.C. A’D’=6cm. D. C’A’=6cm. Câu 8. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C 'D ' . Cạnh AA’ bằng cạnh B C nào? A D B' C' A' D' A. CC’. B. BB ' . C. DD’. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A 'B 'C ' có cạnh A 'B ' = 3cm , B ¢C ¢ = 5cm , A 'C ' = 6cm , AA ' = 7 cm . Độ dài cạnh BC sẽ bằng: A.3cm .B. 5cm .C. 6cm .D. 7cm . Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai: A. Các cạnh bên ME, HQ, GP, NF đều bằng 7cm.B. Mặt đáy là EFGH là hình thoi. C. Mặt bên MNEF là hình chữ nhật. D. PQ=4cm. Câu 12.
- ĐỀ SỐ 1 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I TOÁN 7 SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị kiến Tổng % Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu: 3 Số bài: 1 Nội dung 1: (Câu 1, 2, 3,4) (Bài 1) Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự Điểm: Điểm: trong tập hợp các số hữu tỉ. Chủ đề 1: (1 đ) (0,75 đ) Số hữu tỉ. 1 Số câu: 3 5,75 Số câu: 2 Số câu: 1 (18 tiết) Nội dung 2: (Bài 2a, (Bài 3a, 3b) (Bài 7) 2b, 2c) Các phép tính với số Điểm: Điểm: hữu tỉ. Điểm: (1,5 đ) (1,0 đ) (1,5 đ) Số câu: 4 Số câu: 1 Nội dung 1: (Câu 5, 6, 7, 8) (Bài 4) Hình hộp chữ nhật và Điểm: Điểm: Chủ đề 2: hình lập phương. (1,0 đ) (1,0 đ) Các hình 2 Số câu: 4 4,25 khối trong Số câu: 1 Số câu: 1 thực tiễn. Nội dung 2: (Câu 9, 10, 11, (14 tiết) (Bài 5) (Bài 6) 12) Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ Điểm: Điểm: Điểm: giác. (0,75 đ) (0,5 đ) (1,0 đ) Tổng: Số câu 12 5 4 1