Bộ 7 đề thi giữa kì 1 môn Toán học Lớp 7 Tự luận

Câu 1. (2,5 điểm): 
 1. Thực hiện phép tính: 
a) 2 3 4
 2. Làm tròn số 17,418 đến chữ số thập phân thứ hai. 
Câu 2. (2 điểm): Tìm x, biết: 
      a)

b) 0,52: x  9,36:16,38 
Câu 3. (2 điểm): 
     Số học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 4; 5; 6 và tổng số học sinh của ba lớp là 105 
học sinh. Tính số học sinh mỗi lớp. 
Câu 4. (3 điểm): Cho tam giác ABC có B= C = 400. 
a) Tính số đo BAC 
   b) Gọi Ax là tia phân giác của góc ngoài ở đỉnh A. Hãy chứng tỏ rằng Ax // BC. 
Câu 5. (0,5 điểm):  Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  
A = x 1  x  2012 

pdf 11 trang Bích Lam 20/03/2023 3620
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 7 đề thi giữa kì 1 môn Toán học Lớp 7 Tự luận", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_7_de_thi_giua_ki_1_mon_toan_hoc_lop_7_tu_luan.pdf

Nội dung text: Bộ 7 đề thi giữa kì 1 môn Toán học Lớp 7 Tự luận

  1. ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 TOÁN LỚP 7 TỰ LUẬN ĐỀ SỐ 1 Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện các yêu cầu sau: 2 73 1 2 a) b) 2 0 2 1 .3 45 3 22 3 1471 c) 7,5. d) 5 411114 Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết: 2 1 4 a) x + 5,5 = 7,5 b) .x 3 2 9 Bài 3: (2,0 điểm) Khối lớp 7 của một trường THCS có 336 học sinh. Sau khi kiểm tra 15 phút, số học sinh xếp thành ba loại giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 7. Tính số học sinh mỗi loại của khối 7. Bài 4: (3,0 điểm) Cho hình vẽ, biết AB  p và p // q, D 7  0 a) Đường thẳng AB có vuông góc với đường thẳng q không? Vì sao? b) Tính số đo D2 . c) Tính số đo B1 và C2 . Bài 5: (1,0 điểm) Tìm x, y, z biết: 3x 52y 5(4z 208 3)0 20 . HẾT
  2. ĐỀ SỐ 2 Bài 1. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể) 3 1 1 7 3 1 6 1 1 a) b) . 7 2 7 2 7 7 2 3 4 1 4 1 c) . 1 9 . 3 9 d) 5 3 5 3 3 15 275%0.25:21 46 Bài 2. (2,0 điểm) Tìm x: 2x12 12 26 112 a) x: b) 13 27 3327 135 c ) 3xx0 246 Bài 3. (2,0 điểm) Trong đợt quyên góp ủng hộ đồng bào lũ lụt, số tiền ủng hộ của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với các số 5; 6; 9. Tính số tiền của mỗi lớp ủng hộ biết lớp 7B ủng hộ nhiều hơn lớp 7A là 35000 đồng. Bài 4. (3,0 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết B70;G110.1   1 a) Chứng minh: m // n b) Tính số đo D;D12
  3. c) Chứng minh: ap d) Gọi Bx và Dy lần lượt là tia phân giác của AB D và C D G . Chứng minh: Bx // Dy Bài 5. (0,5 điểm) Cho dãy tỉ số bằng nhau: 2019a b c d a 2019b c d a b 2019c d a b c 2019d a b c d a b b c c d d a Tính giá trị biểu thức M . c d d a a b b c HẾT
  4. ĐỀ SỐ 3 Câu 1. (2,5 điểm): 1. Thực hiện phép tính: 2 3 4 a)  5 5 9 b) 30,750,5: 2 02 2. Làm tròn số 17,418 đến chữ số thập phân thứ hai. Câu 2. (2 điểm): Tìm x, biết: 11 a) x 24 b) 0,52: x9,36:16,38 Câu 3. (2 điểm): Số học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 4; 5; 6 và tổng số học sinh của ba lớp là 105 học sinh. Tính số học sinh mỗi lớp. Câu 4. (3 điểm): Cho tam giác ABC có B= C = 400. a) Tính số đo B A C b) Gọi Ax là tia phân giác của góc ngoài ở đỉnh A. Hãy chứng tỏ rằng Ax // BC. Câu 5. (0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x1x2012 HẾT
  5. ĐỀ SỐ 4 Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau (Tính bằng cách hợp lý nếu có thể): 233 531525 A: B 2 772 1733173317 134 100 2 .9 C0,125.8 111 D 6 .863 Bài 2. (3 điểm) Tìm x biết: 3 2 2 a) x2 b) 5 3 x 1 3 5 3 3 1 2 421 c) 0 ,3 x :3 6:1 5 d) 9x1: 3 994 Bài 3. (2 điểm) Số học sinh ba khối 6, 7, 8 của một trường THCS theo thứ tự tỉ lệ với các số 41; 30; 29. Biết rằng tổng số học sinh khối 6 và khối 8 là 560 em. Tính số học sinh mỗi khối trường đó. Bài 4. (2 điểm) Cho hình vẽ sau, biết rằng DE / /Ax,xAB30 , DBC60ooo ,BCy120 . x A 30o B D E 60o 120o y C a) Tính ABE; b) Chứng minh Cy / /Ax; c) Chứng minh AB BC. Bài 5. (1 điểm) a) Tìm x biết: 3x 1 64 3x 1
  6. abcabcabc b) Cho a,b ,c là các số khác 0 sao cho . Tính giá trị cba của biểu thức: abbcca M. abc HẾT
  7. ĐỀ SỐ 5 Bài 1: (2,0 điểm) Tính hợp lý : 541743 3 8 3 3 a) b) .: 12391239 5 3 5 2 5 12 21 100 102 c) d) 0 , 1 2 5 . 8 6 7 15 Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x biết : 312 a) :x b) x0,812,90 445 2 29 x x 2 c) 3x d) 3 3 810 5 25 Bài 3: (1,5 điểm) Trong đợt thi đua giành hoa diểm tốt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam, số điểm tốt (từ 9 điểm trở lên) của ba lớp7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 13; 15 và 21. Biết số điểm tốt của hai lớp 7A và 7B nhiều hơn số điểm tốt của lớp 7C là 63 điểm. Tính số điểm tốt của mỗi lớp. Bài 4: (3,0 điểm) Cho hình vẽ: Biết a // b, CAB90 ; ACD12000 . a) Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao? b) Tính số đo CDB . c) Vẽ tia phân giác Ct của góc ACD, tia Ct cắt BD tại I. Tính góc CID. d) Vẽ tia phân giác Dt’ của góc BDy. Chứng minh Ct song song với Dt’. Bài 5: (1 điểm) 1 1 1 1 1 a) Chứng minh A . 3 32 3 3 3 2020 2
  8. 2 2 b) Cho 4 số a1234 ,a ,a ,a khác 0 và thỏa mãn: a a2 1 . a3 và a a3 2 . 4a 3 3 3 a1 a 2 a 3 a 1 Chứng minh rằng: 3 3 3 a2 a 3 a 4 a 4 HẾT
  9. ĐỀ SỐ 6 Bài 1: (2,0 điểm) Tính hợp lý : 1429716 5373 a) b) 57235723 124124 351526 100 103 c) :.: d) 0 ,2 5 . 4 112233 Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x biết : 321 a) :x b) 0,2x1,31,5 553 2 34 xx3 c) 2x d) 2 2 1 4 4 79 Bài 3: (1,5 điểm) Số học sinh ba kh ối 6, 7, 8 của một trường THCS theo thứ tự tỉ lệ với các số 41; 30; 29. Biết rằng tổng số học sinh khối 6 và khối 8 hơn khối 7 là 320 em. Tính số học sinh mỗi khối của trường đó. Bài 4: (3,0 điểm) Cho hình vẽ: Biết a // b, MNQ90 ; MPQ11000 . a) Đường thẳng a có vuông góc với đường thẳng MN không ? Vì sao ? b) Tính số đo PQN . c) Vẽ tia phân giác Pt của góc MPQ, tia Pt cắt NQ tại K. Tính góc PKQ. d) Vẽ tia phân giác Qt’ của góc NQy . Chứng minh Pt song song với Qt’. Bài 5: (1 điểm)
  10. 11111 a) Chứng minh A . 44443232020 b) Cho 4 số a,b,c,d khác 0 và thỏa mãn: b2 = ac, c2 = bd. a b333 c a Chứng minh rằng: b c333 d d HẾT
  11. ĐỀ SỐ 7 Câu 1. (2 điểm): Thực hiện phép tính: 353 a) A = 727 423 .2 b) B = 26 Câu 2. (3 điểm): 1. Tìm x, biết: x2 a) 27 3 ,6 b) x20122014 xy 2. Tìm x, y biết: và 2y – x = 27 57 Câu 3. (1.5 điểm): Tính chu vi và diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 10,234 m và chiều rộng là 4,7 m (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Câu 4. (2.5 điểm): Cho tam giác ABC có B70;C30   . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Kẻ AH vuông góc với BC (H BC). a) Tính số đo B A C. b) Tính số đo A D H . x2y3z Câu 5. (1 điểm): Cho P = x2y3z Tính giá trị của P biết các số x; y; z tỉ lệ với 5; 4; 3. HẾT