Bộ 7 đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Đề 6 (Có đáp án)

Câu 1.  Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A. .             B. .                            C. .                   D. .

Câu 2.  Khẳng định nào dưới đây sai?

A. Căn bậc hai số học của 25 là 5.                                 B. Căn bậc hai số học của 0 là 0.      

 C. Căn bậc hai số học của 16 là -4.                               D. Căn bậc hai số học của 3 là

Câu 3. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là: 

              A. ℤ;                          B. ℚ;                          C. ℕ;                  D. ℝ.

Câu 4.  Giá trị gần đúng khi làm tròn đến hàng phần trăm của là:

  1. 4,5.                   B. 4,6              C. 4,59                       D. 4,58

 

Câu 5. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ –0,5?

A.  .                             B. .                      C.                   D. .

Câu 6.   bằng:

  1.  3,5                        B.  -3,5           C.  3,5 hoặc -3,5       D.  cả ba câu trên đều sai

 

docx 7 trang Bích Lam 24/03/2023 4060
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 7 đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Đề 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_7_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_7_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Bộ 7 đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Đề 6 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 6 MÔN: TOÁN LỚP 7 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: 2 A. 3 ¤ .B. 3 ¡ .C. ¡ .D. 9 ¡ . 3 Câu 2. Khẳng định nào dưới đây sai? A. Căn bậc hai số học của 25 là 5. B. Căn bậc hai số học của 0 là 0. C. Căn bậc hai số học của 16 là -4. D. Căn bậc hai số học của 3 là 3 Câu 3. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là: A. ℤ; B. ℚ; C. ℕ; D. ℝ. Câu 4. Giá trị gần đúng khi làm tròn đến hàng phần trăm của 21 là: A. 4,5. B. 4,6C. 4,59 D. 4,58 Câu 5. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ –0,5? 1 1 3 - 3 A. .B. - . C. D. . 2 2 5 5 Câu 6. 3,5 bằng: A. 3,5 B. -3,5 C. 3,5 hoặc -3,5 D. cả ba câu trên đều sai Câu 7. Hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C 'D ' có một đường chéo tên B C là: A D B' C' A' D' A. A ' D ' .B. BB ' .C. D 'C ' . D. BD '.
  2. Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của lăng trụ đứng là: A.ABDE .B. ADFC .C.MNPQ. D. ABC . Câu 9. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai: A.NF = 7cm .B. QP = 4cm . C. Mặt đáy là MNPQ .D. MH = 7cm . Câu 10. Chọn câu đúng nhất: Hai góc đối đỉnh có trong hình là: ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ A. O1 và O4 .B. O1 và O2 .C. O1 và O3 .D. O1 và O3 ; O2 và O4 0 Câu 11. Chọn câu đúng nhất:Cho số đo góc Ô1 = 50 , thì số đo góc Ô3 là: A. 400 B. 500 C. 600 D. 1300 Câu 12. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì :
  3. A. a//b B. a cắt b C. a  b D. a trùng với b Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Bài 1 (1.5 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 3 16 1 4 7 a) 49 2 7 8 1 3 7 3 7 7 b) . . 4 5 2 4 5 2 Bài 2 (1.5 điểm). Tìm x biết: 3 4 5 a) x 2 5 6 3 2 2 b) 64 : x x : 4 3 3 Bài 3. (1.0 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là: Chiều dài 12m, chiều rộng 5m, chiều sâu 3m. a/ Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh). b/ Biết gạch hình vuông dùng để lát hồ bơi có cạnh 50cm. Hỏi cần mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát bên trong hồ bơi. Bài 4. (1.0 điểm). Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7 A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 3 1 6 8 12 5 6 2 Từ bảng thống kê trên hãy cho biết: a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh? b) Điểm nào nhiều học sinh đạt nhất? Bài 5. (1.0 điểm) Cho hình vẽ sau: t x n O m
  4. a/ Tìm tia phân giác của nOˆx . b/ Cho mOˆx 300 . Tính nOˆx Bài 6 (1.0 điểm). Cho hình vẽ bên, biết hai đường thẳng m và n song song với nhau. Tính số đo các góc B1, B2 , B3 , B4 . Hết ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A C B D B A D D D D B A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm
  5. 3 1a 16 1 4 7 (0,75đ) 49 2 7 8 4 1 4 7 0,25 7 8 7 8 0,25 1 7 8 8 0,25 1 1b 1 3 7 3 7 7 . . (0,75đ) 4 5 2 4 5 2 1 3 3 7 7 . 4 5 4 5 2 1 3 3 7 7 . 4 4 5 5 2 0,25x3 7 ( 1 2). 2 7 1. 2 7 2 2a 3 4 5 x (0,75đ) 2 5 6 4 5 3 x 5 6 2 0,25 4 2 x 5 3 2 4 x : 0,25 3 5 5 x 0,25 6
  6. 3 2b 2 2 a) 64 : x x : 4 (0,75đ) 3 3 4 2 0,25 x 256 3 4 2 x 4 4 3 2 2 x 4 hoặc x 4 0,25 3 3 10 14 x hoặc x 3 3 0.25 3a Diện tích xung quanh hồ bơi: 0,25 2.(12 5).3 102 (m2) (0,5đ) Diện tích mặt đáy hồ bơi: 12.5 60 (m2) Diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ: 0,25 102 60 162 (m2) 3b Diện tích 1 viên gạch: 0,25 0,5.0,5 0,25 (m2) (0,5đ) Số viên gạch ít nhất cần để lát lòng hồ bơi: 162 : 0,25 648 (viên) 0,25 4a Lớp 7A có 0 0 3 1 6 8 12 5 6 2 43 (học sinh) 0,5 (0,5đ)
  7. 4b Điểm 7 có nhiều học sinh đạt nhất 0,5 (0,5đ) 5a Tia phân giác của nOˆx là tia Ot 0,25 (0,25đ) 5b Ta có: nOˆx mOˆx 1800 (Kề bù) 0,25 (0,75đ) nOˆx 300 1800 0,25 0,25 nOˆx 1500 6 µ · 0,25 Ta có B1 BAm 80 (hai góc so le trong). (1,0đ) 0,25 µ ¶ ¶ µ Lại có B1 kề bù với B2 B2 180 B1 120 . 0,5 ¶ ¶ µ µ B4 B2 120 (đối đỉnh) và B3 B1 80 (đối đỉnh)