Bộ 7 đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Câu 1. (NB) Kết quả của phép tính là

                 A.                               B.                         C.                            D.

Câu 2. (NB) Số không phải kết quả của phép tính nào sau đây:

                 A.                                                 B.

C.                                                               D.

Câu 3. (NB)Căn bậc hai số học của 36 là

            A.                                 B.                         C.                           D.

Câu 4. (NB) Cho hình lập phương có các kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là
 

  1. 6400cm2
  1. 160cm2
  1. 9600cm2
  1. 64000cm2

 

Câu 5. (NB) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là cm, cm, 8cm

                A. 1500cm3               B. 3000cm3                  C. 320cm3                    D. 640cm3

docx 7 trang Bích Lam 24/03/2023 3500
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 7 đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_7_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_7_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Bộ 7 đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 2 MÔN: TOÁN LỚP 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 6 21 Câu 1. (NB) Kết quả của phép tính . là 7 12 3 3 2 2 A. B. C. D. 2 2 3 3 Câu 2. (NB) Số x9 không phải kết quả của phép tính nào sau đây: A. x10 : x (x 0) B. x5.x4 3 C. x 3.x 3 D. (x 3 ) Câu 3. (NB) Căn bậc hai số học của 36 là A. 6 B. 6 C. 18 D. 72 Câu 4. (NB) Cho hình lập phương có các kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là 40 cm A. 6400cm2 B. 160cm2 C. 9600cm2 D. 64000cm2 Câu 5. (NB) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 25 cm, 15cm, 8cm A. 1500cm3 B. 3000cm3 C. 320cm3 D. 640cm3 Câu 6. (NB) Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh với ·AOC là A D O C B
  2. A. C· OB B. ·AOD C. ·AOB D. B· OD Câu 7. (NB) Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b . Nhận định nào sau đây có thể chỉ ra hai đường thẳng a và b song song? c 3 2 a 4A 1 1 2 b 4 B 3 µ µ µ µ A. A4 B4 (hai góc so le trong). B. A4 B2 (hai góc đồng vị). µ µ µ µ C. A2 B2 (hai góc trong cùng phía). D. A2 B2 (hai góc đồng vị). Câu 8. (NB) Theo số liệu biểu đồ bên dưới thì loài vật nuôi được yêu thích chiếm tỉ lệ cao nhất là: A. Cá B. Chó C. Mèo D. Chim Câu 9. (TH) Biết x2 49 thì x bằng: A. x 49 hoặc x 49 . B. x 49 . C. x 7. D. x 7 hoặc x 7. Câu 10. (TH) Nếu x 8 thì x =? A. -8 B. 64 C. 8 D. 16
  3. Câu 11. (TH) Một cái bánh ngọt có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, kích thước như hình vẽ. Thể tích cái bánh là: 6cm 10cm 8 cm 3cm A. 72m3 B. 48m3 C. 120cm3 D. 144cm3 0 Câu 12. (TH) Cho hình vẽ, biết B· AC 110 , AD là tia phân giác của B· AC. Tính số đo Aµ 1 y D C H M z 1 1 1 x B K O A I 0 0 0 0 A. Aµ 1 220 B. Aµ 1 55 C. Aµ 1 75 D. Aµ 1 50 B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (0,5 TH + 0,75 VD) (1,25 điểm) Thực hiện phép tính 3 915.811 a) 0,5 b) 5 329.168 1 3 1 Câu 2. (VD) (1,0 điểm) Tìm x, biết x 3 4 12 Câu 3. (0,5 NB + 1 TH) (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau: m a I K a) Chứng minh a // b. 2 b) Tính I·KL ? b 75°1 J L Câu 4. (NB) (0,5 điểm) Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em học sinh của một trường học. Hãy lập bảng thống kê tương ứng
  4. Câu 5. (TH) (0,5 điểm) Một nhà sản xuất quyết định giảm giá 8% cho 1 dòng máy tính bảng. Hỏi giá của máy tính bảng sau khi giảm giá là bao nhiêu biết rằng giá gốc của máy tính là 5 000 000 đồng. Câu 6. (NB) (0,5 điểm) Quan sát biểu đồ sau rồi trả lời câu hỏi: a) Tháng nào cửa hàng có doanh thu nhiều nhất? b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là bao nhiêu? Câu 7. (0,25 NB + 0,5 VD) (0,75 điểm) Lớp trưởng khảo sát về các thể loại phim được yêu thích của các bạn trong lớp 7A và thu được bảng thống kê sau: Khoa học viễn Hoạt Thể loại phim Hành động Hài tưởng hình Số lượng bạn 7 8 15 10 yêu thích Từ bảng thống kê trên hãy cho biết: a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh tham gia cuộc khảo sát?
  5. b) Tính tỉ lệ % của số bạn yêu thích phim hài. 10cm Câu 8. (VDC) (1,0 điểm) Một vật thể có hình dạng như hình bên. Tính thể tích của vật đó. 8cm 5cm 3cm HẾT Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN B C A A B D D C D B A B B. PHẦN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM 3 1 3 1 3 5 6 11 a) 0,5 0,5 5 2 5 2 5 10 10 10 1 2 15 3 11 (1,25đ) 915.811 3 . 2 330.233 a) 29 8 8 29 32 3.2 6 0,75 3 .16 329. 24 3 .2 1 3 1 x 3 4 12 0,5 3 1 1 x 4 3 12 3 1 x 2 4 4 (1,0đ) 3 1 3 1 x hay x 4 4 4 4 3 1 3 1 x hay x 4 4 4 4 0,25x2 1 x hay x 1 2 a  c a) Ta có: b  c 0,5 3 a / /b (1,5đ) 0,5  0 b) Vì a // b nên L1 Kµ 2 180 (hai góc trong cùng phía)
  7. 0 0 75 Kµ 1 180 0 0 Kµ 1 180 75 0,5 0 Kµ 1 105 Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em 4 học sinh của một trường học. (0,5đ) Phương tiện Đi bộ Xe đạp Xe máy Ô tô 0,5 Tỉ lệ phần trăm 30% 45% 15% 10% 5 Giá của máy tính bảng sau khi giảm giá là 0,5 (0,5đ) 5000000.(1 0,08) 4600000 (đồng) 6 a) Tháng 12 cửa hàng có doanh thu nhiều nhất. 0,25 (0,5đ) b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là 68 triệu đồng. 0,25 a) Số học sinh lớp 7A tham gia cuộc khảo sát là: 0,25 7 Có 7 + 8 + 15+ 10 = 40 học sinh tham gia khảo sát. (0,75đ) b) Tỉ lệ % của số bạn yêu thích phim hài 10.100% 0,5 25% 40 Thể tích của phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó là 8 1 1,0 (1,0đ) V 5.10.8 .3.10.8 315 54 520(cm3 ) 2 (Học sinh làm cách khác nhưng đúng vẫn được điểm của câu hỏi)