Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2021-2022
B. BÀI TẬP (7 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
1. Tìm x , biết 1 : x 2 3
2. Tìm hai số x và y, biết x : y 3: 7 và x y 16.
Bài 2. (2,5 điểm)
1. Vẽ đô thị hàm số y 1 x
2. Bạn Dũng đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 15 km/h thì hết 40
phút. Hỏi nếu bạn Dũng đi với vận tốc trung bình 12 km/h thì hết bao nhiều thời
gian?
Bài 3. (3 điểm) Cho ABC có A 80,C 40. Tia phân giác của góc B cắt AC tại
D. Qua A kẻ đường thẳng song song với BD, đường thẳng này cắt đường thắng BC
tại E. Kẻ BH AE tại H.
1. Tính số đo các góc ABE,AEB và EAB.
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_5_de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_hoc_lop_7_nam_hoc_2021_2022.pdf
Nội dung text: Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2021-2022
- 5 ĐỀ THI HỌC KÌ I TOÁN 7 NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ 01 A. LÍ THUYẾT (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) 1. Viết các công thức: . a) Chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0. b) Lũy thừa của một tích. 2. Áp dụng: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : a) 5 62 : 5 b) 2 536 .2 . Câu 2: (1,5 điểm) 1. Phát biểu định lí về một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song. 2. Áp dụng: Cho hình vẽ bên. Biết ABC có: AHBCHBC , HABABx . Chứng tỏ rằng BxBC . B. BÀI TẬP (7 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 123 1. Tìm x , biết :x . 454 2. Tìm hai số x và y, biết x:y3: 7 và xy16 . Bài 2. (2,5 điểm) 1 1. Vẽ đô thị hàm số yx 2 2. Bạn Dũng đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 15 km/h thì hết 40 phút. Hỏi nếu bạn Dũng đi với vận tốc trung bình 12 km/h thì hết bao nhiều thời gian? Bài 3. (3 điểm) Cho có A80 ,C40 . Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Qua A kẻ đường thẳng song song với BD, đường thẳng này cắt đường thắng BC tại E. Kẻ BH AE tại H. 1. Tính số đo các góc ABE,AEB và EAB.
- 2. Chứng minh E B H A B H . 3. Qua A kẻ đường thẳng song song với BC cắt đường thẳng BD tại F. Chứng minh AB = AF. ĐỀ 02 A. LÍ THUYẾT (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) a) Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? xy b) Áp dụng: Biết vàxy 22 52 . Tìm x và y. 23 Câu 2. (1,5 điểm) a) Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song? b) Áp dụng: Cho hình vẽ bên. Chang tỏ Ax / /Cz . B. BÀI TẬP (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) 1. Tính: 234 1251 a) A. b) B.1,69 349 2164 2. Tìm x, biết: x23 a) b) 22144x.xx3 34 Bài 2. (2 điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số y2x. b) Một ô tô chạy từ A đến B hết 9 giờ. Hỏi ô tô đó chạy từ B về đến A hết bao lâu, biết rằng vận tốc của ô tô khi chạy từ B về A bằng 75% vận tốc của ô tô khi chạy từ A đến B. Bài 3. (3 điểm) Cho góc nhọn xOy , điểm A nằm trên tia phân giác Oz của xOy A 0 . Trên các tia Ox, Oy lần lượt lấy các điểm N và P sao cho ON = OP < OA. Chứng tỏ: a) AN = AP b) Tia AO là phân giác của NAP .
- c) NP vuông góc với OA. ĐỀ 03 A. LÍ THUYẾT (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) 1. Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? Áp dụng: Tìm x biết: 1 2 a) x b) x . 3 5 2 2. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k . Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ 3 số tỉ lệ nào? Câu 2. (1,5 điểm) 1. Phát biểu định lí về góc ngoài của một tam giác? 2. Áp dụng: Cho A B C có B70,C30 . Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. a) Tính số đo góc B A C . b) Tính số đo góc ADC . B. BÀI TẬP (7 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 1. Thực hiện phép tính: 2 118827 25 a) b) 12 3256725 36 2 1 3 2. Tìm x, biết: : x . 3 3 5 Bài 2. (2,5 điểm) 1. Vẽ đồ thị hàm số y 3x . Xét những điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị của hàm số . a) A 1;3 b) B 3; 1 . 2. Tìm hai số x và y biết 3x7y và xy16. Bài 3. (3 điểm) Cho có A 90 . Vẽ AH vuông góc BC (H BC). Qua B vẽ đường thẳng vuông góc với BC và trên đường thẳng này lấy điểm D sao cho BD = AH (D thuộc nửa mặt phẳng bờ BC không chứa A). 1. Chứng minh :
- a) AHB DBH b) AB // DH. 2. Nếu có B A H 35 , tính số đo A CB ? ĐỀ 04 A. LÍ THUYẾT (3 điểm) Câu l. (1,5 điểm) Nêu quy tắc “chuyển vế” ? Áp dụng: Tìm x, biết : 52 23 a) x b) x . 73 34 Câu 2. (1,5 điểm) 1. Nêu định nghĩa đường trung trực của một đoạn thẳng ? 2. Áp dụng: Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Gọi I là trung điểm của AB. a) Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. b) Tính AI. B. BÀI TẬP (7 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 1. Thực hiện phép tính: 22 3344 3219 a) 3:4: b) 6.2 . 4455 2332 113 2. Tìm x, biết : x. 355 Bài 2. (2,5 điểm) 1 1. Cho hàm số yfxx. 2 a) Vẽ đồ thị hàm số trên. 1 b) Chứng tỏ ba điểm A 1;,O 0;0; ,B2; 1 thẳng hàng. 2 2. Tính độ dài ba cạnh của một tam giác biết chu vi là 36cm và độ dài ba cạnh tỉ lệ thuận với các số 2; 3 và 4. Bài 3. (3 điểm) Cho MNP vuông tại M, tia phân giác của N cắt cạnh MP tại D. Trên cạnh NP lấy điểm E sac cho NE = NM. a) Chứng minh MDN EDN. b) Trên tia đối của tia MN lấy điểm F sao cho MF = EP. Chứng minh FD = PD.
- c) Chứng minh ba điểm D, E, F thẳng hàng. ĐỀ 05 A. LÍ THUYẾT (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) 1. Nêu tính chất tỉ lệ thức ? 2. Áp dụng : Tìm x, biết : x5 3 3 6 a) b) . 3 0 ,5 x 4 8 Câu 2. (1,5 điểm) 1. Nêu định lí về tổng ba góc của tam giác ? 2. Áp dụng: Tìm x và y trong hình vẽ bên. B. BÀI TẬP (7 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 1. Tính: 2 2421 112 2 a) b) .6:. 3535 233 715 2. Tìm x, biết: : x. 326 Bài 2. (1,5 điểm) x y z 1. Tìm x, y,z biết và x2y3z34. 5 3 2 2. Vẽ đồ thị hàm số y4x. Bài 3. (1 điểm) Biết rằng 20 người làm xong công việc trong 5 ngày. Hỏi cũng công việc đó nếu tăng thêm 5 người thì thời gian hoàn thành công việc đó sớm hơn mấy ngày (năng suất mỗi người như nhau) Bài 4. (3 điểm) Cho DEF vuông tại D. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng DE không chứa đỉnh F, vẽ tia Ex DE và trên tia này lấy điểm A sao cho EA= DF. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng DF không chứa đỉnh E, vẽ tia Ey DF và trên tia này lấy điểm B sao cho FB = DE. Chứng minh:
- a) DEA BFD b) DA // EF c) D là trung điểm của AB.