Bộ 5 đề thi giữa học kì I môn Toán học Lớp 7
Bài 3: Số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 7; 9. Hỏi mỗi
lớp có bao nhiêu học sinh tiên tiến, biết rằng số học sinh tiên tiến của lớp 7B ít hơn
7A là 2 học sinh. (1,5 điểm)
Bài 5: Ba đội sản xuất đều được giao hoàn thành một công việc như nhau. Thời
gian hoàn thành công việc của các đội tương ứng là 5 ngày, 6 ngày và 8 ngày. Hỏi
mỗi đội có bao nhiêu người biết rằng số công nhân của cả ba đội là 118 người và
khả năng làm việc của mỗi người đều như nhau.(1 điểm)
Bài 6: (2,5 điểm)
Cho hình vẽ, biết AB p và p // q, Dˆ1 70
a) Đường thẳng AB có vuông góc với đường thẳng q không vì sao?
b) Tính Dˆ2 ?
c) Tính Bˆ1 và Cˆ2 ?
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề thi giữa học kì I môn Toán học Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_5_de_thi_giua_hoc_ki_i_mon_toan_hoc_lop_7.pdf
Nội dung text: Bộ 5 đề thi giữa học kì I môn Toán học Lớp 7
- ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7 HỒ CHÍ MINH ĐẾ SỐ 1 Bài 1:Tính (2 điểm) 22 4152 1471 a) :6. ; b) 9793 311113 02 53 142 54633 c) 2 ; d) .: 793 2372 2 Bài 2: Tìm x: (2,5 điểm) 2 2 1 2 1 a) .x b) 3,52x0,75 . 3 2 3 2 3 2 5 x4 c) x ; d) x 2 4 1 ; e) 4 3 6 2 ,5 5 Bài 3: Số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 7; 9. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tiên tiến, biết rằng số học sinh tiên tiến của lớp 7B ít hơn 7A là 2 học sinh. (1,5 điểm) Bài 5: Ba đội sản xuất đều được giao hoàn thành một công việc như nhau. Thời gian hoàn thành công việc của các đội tương ứng là 5 ngày, 6 ngày và 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu người biết rằng số công nhân của cả ba đội là 118 người và khả năng làm việc của mỗi người đều như nhau.(1 điểm) Bài 6: (2,5 điểm) ˆ Cho hình vẽ, biết AB p và p // q, D1 70 a) Đường thẳng AB có vuông góc với đường thẳng q không vì sao? ˆ b) Tính D2 ? ˆ ˆ c) Tính B1 và C2 ?
- ˆ Bài 7: (0,5 điểm) Cho hình vẽ bên có: xx’ // yy’ và A1 30 , góc AOB vuông. ˆ Tính số đo của góc B?1 HẾT
- ĐỀ SỐ 2 Câu 1. (2,5 điểm): 1. Thực hiện phép tính: 2 3 4 a) 5 5 9 b) 30,750,5: 2 02 2. Làm tròn số 17,418 đến chữ số thập phân thứ hai. Câu 2. (2 điểm): Tìm x, biết: 11 a) x 24 b) 0,52: x9,36:16,38 Câu 3. (2 điểm): Số học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 4; 5; 6 và tổng số học sinh của ba lớp là 105 học sinh. Tính số học sinh mỗi lớp. Câu 4. (3 điểm): Cho tam giác ABC có B= C = 400. a) Tính số đo B A C b) Gọi Ax là tia phân giác của góc ngoài ở đỉnh A. Hãy chứng tỏ rằng Ax // BC. Câu 5. (0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x1x2012 HẾT
- ĐỀ SỐ 3 I- Trắc nghiệm (3,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm: 0 Câu 1: Số 2020 A. Không là số hữu tỉ. B. Là số hữu tỉ âm. C. Không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. D. Vừa là số hữu tỉ dương vừa là số hữu tỉ âm. Câu 2 : xxmn bằng A. xm - n . B. xm .n . C. x m : n . D. xm+n . ac Câu 3 : Nếu = thì bd A. a.c = b.d B. a.d = b.c C. a.b = c.d D. a.c = b.c Câu 4: Nếu a b và b c thì A. a c . B. a // b . C. a // c. D. c // b . Câu 5: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có A. vô số đường thẳng song song với a B. một và chỉ một đường thẳng song song với a. C. ít nhất một đường thẳng song song với a. D. hai đường thẳng song song với a
- Câu 6: Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng 900, thì A. vô số đường thẳng song song với a B. một và chỉ một đường thẳng song song với a. C. ít nhất một đường thẳng song song với a. D. hai đường thẳng song song với a II- Tự luận (7,0 điểm) Câu 7: (1,5 điểm) 3 1 2 1) Thực hiện phép tính: a) . ; b) 332 . 2 3.4 45 54 2) Tìm x, biết: x 65 Câu 8: (2,0 điểm) Cho hình vẽ dưới, biết a // b. Tính số đo A O B A a 30° O 120° b B Câu 9: (1,5 điểm) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 5, 4, 3 và tổng số học sinh của ba lớp là 72. Tính số học sinh của mỗi lớp. Câu 10: (1,0 điểm): Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận bằng kí hiệu của định lí sau: “Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia”. xy 5x3y22 Câu 11: (1,0 điểm): Cho . Tính giá trị của biểu thức A . 35 10x3y22 HẾT
- ĐỀ SỐ 4 PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng. 2 2 Câu 1. Kết quả của phép tính bằng 3 2 2 4 4 A. B. C. D. 3 9 9 9 x1 Câu 2. Cho thì x bằng 62 A. 2 B. 3 C. 2 D. 3 Câu 3. Với a,b,c,dZ;b,do kết luận nào sau đây là đúng ? a c a c A. b d b d acac B. bddb acac C. bdbd acac D. bdbd Câu 4. Cho đẳng thức 5.14 35.2 ta lập được tỉ lệ thức 514 52 352 5 14 A. . B. . C. . D. . 352 3514 514 2 35 Câu 5. Nếu x3 thì x bằng A.9. B. -9 C.3. D.-3. Câu 6. Làm tròn số 0,345đến chữ số thập phân thứ nhất A.0,35. B.0.34. C.0 ,3. D.0,4. Câu 7. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 6 9 12 7 A. . B. . C. . D. . 30 7 28 12 Câu 8. Cho hình vẽ dưới đây,
- B AH và C B E là một cặp góc A. bù nhau. B. trong cùng phía. C. so le trong. D. đồng vị. Câu 9. cho a / /b và ca khi đó A. b / /c . B. a / /c . C.cb . D. ab . Câu 10. Tiên đề Ơclít được phát biểu: “ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ” A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a. B. Có hai đường thẳng song song với a. C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. D. Có vô số đường thẳng song song với a. Câu 11. Cho tam giác ABC. Nhận xét nào dưới đây là đúng? A. ABC =108o B. ABC =180o C. ABC 180 Câu 12. Cho tam giác MHK vuông tại H, thì: A. MK > 90o B. MK = 1800 C. MK < 900 D. MK =900
- PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM). Câu 13.( 1,75 đ) Thực hiện phép tính: 4 1 a) 8. b) 5,3.4,71,7 .5,35, 9 2 2 1 7 c) d)40 :11263.2 3 3 3 1 5 Câu 14. (1,5 đ) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba lớp 7A1,7A2,7A3 đã thu được tổng cộng 126 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 6:7:8 . Hãy tính số kg giấy vụn mỗi lớp thu được? Câu 15. (0,75 đ) Tìm x, biết: 1 a) 2x 1 3 b) x 2,(6). 3 Câu 16.( 1,25 đ) Cho hình vẽ: Biết a // b , A = 900, C = 1200. a) Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao? b) Tính số đo D . c) Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia Cx cắt BD tại I. Tính góc CID. Câu 17.(1,75 đ) Cho tam giác ABC có A = 900 và BC = 200. a) Tính số đo các góc Bvà C . b) Chứng tỏ tổng số đo các góc ngoài ở ba đỉnh của một tam giác bằng 1800. HẾT
- ĐỀ SỐ 5 I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 1. Nếu một đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b và c thì A. Hai góc so le trong bằng nhau B. Hai góc đồng vị bằng nhau C. Hai góc trong cùng phía bù nhau D. Cả ba ý trên 2. Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là: A. - 1,8 B. 1,8 C. 0 D. - 2,2 2 3. Kết quả của phép tính: - 0,35 . 7 A. - 0,1 B. -1 C. -10 D. -100 5 3 5 4. Chỉ ra đáp án sai. Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau: 9 6 3 59 6 3 3 5 A. B. 3 5 6 3 95 35 63 6 3 9 C. D. 95 3 5 5 3112 5. Kết quả phép tính: . là: 4420 12 3 A. B. 20 5 3 9 C. D. 5 84 32 6. Kết quả của phép tính: 20 15 1 17 A. B. 60 60 5 1 C. D. 35 60 4 1 7. Kết quả phép tính: = 3 1 4 A. B. 81 81
- 1 4 C. D. 81 81 2 6 3 8. Kết quả của phép tính: :2 1 5 5 3 A. -6 B. 2 2 3 C. D. 3 4 9. Cho a b và b c thì A. c // a B. a c C. a // b // c B. b // c 10. Chọn đáp án đúng : A. -7 N B. 7 Z 1 C. -7 Q D. 1;0; Q 2 11. Nội dung đúng của tiên đề ƠClít A. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có một đường thẳng song song với a B.Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, không có quá hai đường thẳng song song với a C. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, chỉ có một đường thẳng song song với a D. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có nhiều hơn một đường thẳng song song với a 12. Cho hai đường thẳng a, b sao cho a // b, đường thẳng c a. Khi đó: A. c b B. c // b C. c trùng với b D. c cắt b II. Tự luận ( 7 điểm) Bài 1: (2 điểm), Tìm x, biết 35 a) x b) 100 - x190 ; 47 Bài 2. (1,5 điểm). Trong đợt liên đội phát động tết trồng cây, số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính số cây mà mỗi lớp trồng được biết rằng lớp 7C trồng được nhiều cây hơn lớp 7A là 30 cây. Bài 3: (3 điểm) Vẽ lại hình sau
- Hãy cho biết: a) Góc đồng vị với Â1 ; Góc so le trong với Â1 ; b) Góc trong cùng phía với A1 là góc nào? c) a và b có song song không? Vì sao ? 0 ˆ ˆ ˆ ˆ d) Cho Â1 6 0 . Tính số đo các góc B1234 ; B ; B ; B Bài 4. (0,5 điểm). Tìm hai số x, y. Biết x, y là hai số nguyên dương và 2 16 x : y ; x y22 1 0 0 . 9 HẾT