Bộ 26 đề thi học kì 2 năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất: 
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức −3xy2

A. −3x2 y B. (−3xy)y C. −3(xy)2 D. −3xy 
Câu 2: Đơn thức 1 2 4 9 3

− 3 y z x y

có  bậc là :

A. 6                    B. 8                           C. 10                           D. 12 
Câu 3: Bậc của đa thứcQ = x3 −7x4 y + xy3 −11 là : 
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 
Câu 4: Gía trị x = 2  là nghiệm của đa thức : 
A. f (x) = 2 + x B. f (x) = x2 −2 C. f (x) = x −2 D. f (x) = x(x −2) 
Câu 5: Kết qủa phép tính −5x2 y5 − x2 y5 + 2x2 y5 
A. −3x2 y5 B.8x2 y5 C. 4x2 y5 D. −4x2 y5 
Câu 6. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là: 
            A. 12                 B. -9                           C. 18                         D. -18 
Câu 7. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng : 
            A. 3 x3y                  B. – x3y                   C. x3y + 10 xy3             D. 3 x3y - 
10xy3                   

pdf 33 trang Bích Lam 07/02/2023 5660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 26 đề thi học kì 2 năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_26_de_thi_hoc_ki_2_nam_hoc_2021_2022_mon_toan_lop_7_co_da.pdf

Nội dung text: Bộ 26 đề thi học kì 2 năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)

  1. Bộ 26 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 năm 2021 - 2022 tải nhiều nhất – Đề 1 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 - Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề 1) I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất: Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức −3xy2 A. −3xy2 B. ( 3− ) x y y C. −3 ( )xy 2 D. −3xy 1 Câu 2: Đơn thức − y z243 x y9 có bậc là : 3 A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 3: Bậc của đa thứcQxxyxy=−+−343 711 là : A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 4: Gía trị x = 2 là nghiệm của đa thức : A. fxx( ) =+2 B. fxx( ) =−2 2 C. fxx( ) =−2 D. fxxx( ) =−( 2) Câu 5: Kết qủa phép tính −−+52xyxyxy252525 A. −3xy25 B.8xy25 C. 4xy25 D. −4xy25 Câu 6. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là: A. 12 B. -9 C. 18 D. -18 Câu 7. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng : A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3 Câu 8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = 2 x + 1 : 3 A. 2 B. 3 C. - D. - 2 3 2 3 Câu 9: Đa thức g(x) = x2 + 1
  2. A.Không có nghiệm B. Có nghiệm là -1 C. Có nghiệm là 1 D. Có 2 nghiệm Câu 10: Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là A.5 B. 7 C. 6 D. 14 Câu 11: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều : A. hai cạnh bằng nhau B. ba góc nhọn C.hai góc nhọn D. một cạnh đáy Câu 12: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì : 2 3 A. A M A= B B. AG= AM C. AG= AB D. AM= AG 3 4 II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1:( 1,5 điểm). Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80 a) Dấu hiệu là gì?b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu. c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A. Câu 2. (1,5 điểm) Cho hai đa thức P( x) =5 x3 − 3 x + 7 − x và Qxxxxx( ) = −+−+−−5232232 a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x) b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x) c)Tìm nghiệm của đa thức M(x). Câu 3: (3,0 điểm).Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm. a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A. b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE ⊥ BC (E BC). Chứng minh DA = DE.
  3. c) ED cắt AB tại F. Chứng minh ADF = EDC rồi suy ra DF > DE. Câu 4 (1,0 điểm): Tìm n Z sao cho 2n - 3 n + 1 Bộ 26 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 năm 2021 - 2022 tải nhiều nhất – Đề 2 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 - Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề 2) Bài 1. (2 điểm) Điểm kiểm tra 45 phút môn Toán của lớp 7A được cô giáo ghi lại như sau: 9 6 6 5 7 8 4 5 6 9 8 6 8 9 7 8 9 10 8 4 9 5 8 8 10 8 5 7 10 6 9 7 5 5 6 9 5 6 8 9 a) Dấu hiệu ở đây là gì ? b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. 2 −7 321513 0 Bài 2. (1,5 điểm) Cho đơn thức sau: Mxy(x=− y) (2020x.y) 3 a) Thu gọn đơn thức M. b) Tính giá trị của đơn thức tại x= − 1; y = 3. Bài 3.(2 điểm) Cho hai đa thức: A(x)x7x2x10=+−−24 B(x)= 3x + 4x43 − 2x + 7 a) Sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Hãy tính A(x)+− B(x);A(x) B(x) .
  4. Bài 4.(1 điểm) Trên đường đi học, từ trước nhà đến cổng trường về phía tay phải, Tuấn đếm được tất cả 34 cây cột đèn chiếu sáng. Nếu khoảng cách trung bình 2 cây cột đèn là 35 mét thì quãng đường từ nhà Tuấn đến trường dài bao nhiêu mét ? Bài 5.(3,5 điểm) Cho A B C vuông tại A (AB > AC). Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AB, trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho DE = BC. a) Chứng minh A = B C A D E b) Chứng minh AECACE45==0 c) Đường cao AH của ABC cắt DE tại F. Qua A kẻ đường vuông góc với CF tại G, đường thẳng này cắt đường thẳng BC tại K. Chứng minh: FK // AB. Bộ 26 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 năm 2021 - 2022 tải nhiều nhất – Đề 3 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 - Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề 3) 32422 Câu 1: Cho đơn thức Mxyxy=− 49 a) Thu gọn M rồi cho biết hệ số và phần biến của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức M tại x 1;=− y 2= . Câu 2: Cho hai đa thức sau Px6x35x2x5x( ) = −+−+−243 Qx3x75x7x5x( ) =−+−+223 a) Hãy sắp xếp hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P( x) + Q( x) c) Tìm đa thức Ax( ) sao cho Q( xA) += x −P( x) ( ) Câu 3: Tìm hai đa thức nhận −1 làm nghiệm. 2 Câu 4: Sau khi đăng kí là thành viên của trang web www.violympic.vn để tham gia cuộc thi giải toán qua internet, một em học sinh với tên đăng nhập và mật khẩu riêng đã hoàn thành phần thi cấp trường (thi vòng 20) với số điểm toán như sau:
  5. 5 8 6 8 7 8 10 7 8 5 5 6 8 7 6 7 5 7 10 8 Em hãy cho biết dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu và tính điểm trung bình mà em học sinh đó đạt được. Câu 5: Cho tam giác ABC cân tại A, gọi hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC.Hai đoạn BN và CM cắt nhau tại G. e) Chứng minh A M A= N . f) Trên tia đối của tia NB, lấy điểm K sao cho N K N= G . Chứng minh ANG = CNK. Từ đó suy ra AG / /CK. g) Chứng minh: B G G= K h) Chứng minh BCAG2MN+ Bộ 26 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 năm 2021 - 2022 tải nhiều nhất – Đề 4 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 - Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề 4) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chọn câu trả lời đúng 1. Đơn thức −−3xy22 z( 2x yz) có bậc là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 8 2. Có bao nhiêu câu đúng trong các câu sau (1) Hai đơn thức −2xy2 z và −2xy z2 đồng dạng (2) Đa thức P(x)x3xxx3x5x= −++−+−525244 có hệ số cao nhất là 3 1 (3) Đa thức x2+ có nghiệm là – 6. 3 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 3. Nếu ABC có C50= o và B60= o thì A. BCABAC B. ABBCAC C. BC AC AB D. AC BC AB 4. Nếu ABC có hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại I thì A. Đường thẳng AI vuông góc với BC C. IA== IB IC
  6. Bộ 26 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 năm 2021 - 2022 tải nhiều nhất – Đề 1 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 - Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề 1) I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất: Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức −3xy2 A. −3xy2 B. ( 3− ) x y y C. −3 ( )xy 2 D. −3xy 1 Câu 2: Đơn thức − y z243 x y9 có bậc là : 3 A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 3: Bậc của đa thứcQxxyxy=−+−343 711 là : A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 4: Gía trị x = 2 là nghiệm của đa thức : A. fxx( ) =+2 B. fxx( ) =−2 2 C. fxx( ) =−2 D. fxxx( ) =−( 2) Câu 5: Kết qủa phép tính −−+52xyxyxy252525 A. −3xy25 B.8xy25 C. 4xy25 D. −4xy25 Câu 6. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là: A. 12 B. -9 C. 18 D. -18 Câu 7. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng : A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3 Câu 8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = 2 x + 1 : 3 A. 2 B. 3 C. - D. - 2 3 2 3 Câu 9: Đa thức g(x) = x2 + 1