Bộ 10 đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Hà Nội (Có đáp án)

Câu 1: Kết quả của phép tính 1 .5 1 1

 

Câu 2: Giá trị x trong đẳng thức 3 2 5

 

Câu 3: Cho a  c
b d

. Tỉ lệ thức nào sau đây đúng:

Câu 4: Kết quả phép tính 42 .42 là 
A. 44 B.0 C.82 D. 162 
Bài 2: Các khẳng định sau Đúng hay Sai? 
Câu 1: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng vẽ được duy nhất một đường thẳng vuông góc với 
đường thẳng đã cho 
Câu 2: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau. 
Câu 3: Nếu đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a và b, trong các góc tạo thành có một cặp góc trong 
cùng phía có số đo lần lượt là 125o và 65o thì a // b 
Câu 4: Đường trung trực của đoạn thẳng thì vuông góc với đoạn thẳng đó. 
II.Tự luận (8 điểm) 
Bài 1 (1,5 điểm): Tính hợp lý nếu có thể: 

Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x, biết 

pdf 10 trang Bích Lam 17/03/2023 3180
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 10 đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Hà Nội (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_10_de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2021_2022.pdf

Nội dung text: Bộ 10 đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Hà Nội (Có đáp án)

  1. 10 ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 7 GIỮA HỌC KÌ I HÀ NỘI TRƯỜNG MARIE CURIE ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau (Tính bằng cách hợp lý nếu có thể): 233 531525 A : B 2 772 1733173317 134 100 2 .9 C 0,125.8 111 D 6 .863 Bài 2. (3 điểm) Tìm x biết: 3 2 2 a) x 2 b) 5 3 1 3 x 5 3 3 1 2 421 c) 0 ,3 :3x 6 :1 5 d) 91: x 3 994 Bài 3. (2 điểm) Số học sinh ba khối 6, 7, 8 của một trường THCS theo thứ tự tỉ lệ với các số 41; 30; 29. Biết rằng tổng số học sinh khối 6 và khối 8 là 560 em. Tính số học sinh mỗi khối trường đó. Bài 4. (2 điểm) Cho hình vẽ sau, biết rằng DE/ / Ax , xAB 30o , DBC 60 o , BCy 120 o . x A 30o B D E 60o 120o y C a) Tính ABE; b) Chứng minh Cy//; Ax c) Chứng minh AB BC. Bài 5. (1 điểm) 64 a) Tìm x biết: 3131xx a b ca b ca b c b) Cho abc,, là các số khác 0 sao cho . Tính giá trị của biểu cba thức: a b b c c a M . abc 1
  2. PHÒNG GD&ĐT QUẬN BẮC TỪ LIÊM TRƯỜNG THCS XUÂN ĐỈNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I Bài 1. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể) 3 1 1 7 3 1 6 1 1 a) b) . 7 2 7 2 7 7 2 3 4 1 4 1 3 15 c) .1 9 .3 9 d) 275%0.25:21 5 3 5 3 46 Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x: 212x 1 2 2 6 112 a) x : b) 1 3 2 7 3327 135 c ) 30 xx 246 Bài 3. (2,0 điểm) Trong đợt quyên góp ủng hộ đồng bào lũ lụt, số tiền ủng hộ của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với các số 5; 6; 9. Tính số tiền của mỗi lớp ủng hộ biết lớp 7B ủng hộ nhiều hơn lớp 7A là 35000 đồng. Bài 4. (3,0 điểm) Cho hình vẽ bên Biết ; a) Chứng minh: m // n b) Tính số đo c) Chứng minh: d) Gọi Bx và Dy lần lượt là tia phân giác của Chứng minh: Bx // Dy Bài 5 (0,5 điểm) Cho dãy tỉ số bằng nhau: 2019abcda 2019 bcdab 2019 cdabc 2019 d a b c d a bb cc dd a Tính giá trị biểu thức M c dd aa bb c 2
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I QUẬN HÀ ĐÔNG Năm học 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : TOÁN 7 Thời gian làm bài : 60 phút ( Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn chữ cái đúng đứng trước của câu trả lời đúng (viết vào bài làm). Câu 1: Nếu x2 = 3 thì x bằng : A. 9 hoặc -9 B. hoặc - C. D. Câu 2 : Cho đẳng thức ab=3.6. Tỉ lệ thức nào dưới đây sai : A. B. C. D. Câu 3 : Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba của số 7,69953 là : A. 7,7 B.7,690 C.7,699 D. 7,6 Câu 4 : cho hình vẽ biết a//b, thì : A. x = 700 1100 1320 B. x = 1320 C. x = 660 700 D. x = 480 II. TỰ LUẬN Bài 1 : (2,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức : a) A = b) Bài 2 : (3,5 điểm) Tìm x,y biết : a) 18.3x-2 + 3x = 243 b) c) và 3x – 2y = 26 Bài 3 : (2,5 điểm) Cho hình vẽ. Biết a) Chứng minh xx’//yy’ b) Tính góc và cho biết đường thẳng AB có vuông góc với đường thẳng BC không ? Bài 4 : (0,5 điểm) Tìm x,y,z biết x + y + z ≠ 0 và Hết 3
  4. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Bài 1: Chọn câu trả lời đúng bằng cách ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1 1 1 Câu 1: Kết quả của phép tính .5 là: 9 2 9 7 1 13 A. 0 B. C. D. 18 2 18 3 2 5 Câu 2: Giá trị x trong đẳng thức :x là: 5 5 2 2 14 3 19 A. B. C. D. 5 9 5 4 ac Câu 3: Cho . Tỉ lệ thức nào sau đây đúng: bd 7ac 3a c a 23ac ab A. B. C. D. bd7 3b d b 32bd cd Câu 4: Kết quả phép tính 4 .4 2 2 là A. 44 B. 0 C.82 D. 162 Bài 2: Các khẳng định sau Đúng hay Sai? Câu 1: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng vẽ được duy nhất một đường thẳng vuông góc với đường thẳng đã cho Câu 2: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau. Câu 3: Nếu đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a và b, trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía có số đo lần lượt là 125o và 65o thì ab// Câu 4: Đường trung trực của đoạn thẳng thì vuông góc với đoạn thẳng đó. II.Tự luận (8 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): Tính hợp lý nếu có thể: 4 28584 515 a. 13:2: b. .1,3134 2,71 77773 828 68 .4 2 4 4 .18 4 c. 273 .8 4 3 0 .2 10 .8 Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x, biết 7 13 1 75 a. 0,25x b. c. 8.332xx .3567.3 13 22 12 18 9 1223 xx Bài 3(2 điểm): Trong đợt thi đua giành hoa diểm tốt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20-11, số điểm tốt (từ 9 điểm trở lên) của ba lớp7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 13; 15 và 21. Biết số điểm tốt của hai lớp 7A và 7C nhiều hơn hai lần số điểm tốt của lớp 7B là 36 điểm. Tính số điểm tốt của mỗi lớp. Bài 4(2,5 điểm). Cho ABC có tia phân giác của góc A cắt BC ở D. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C vẽ tia Bx sao cho ABBAxD . Tia Bx cắt đường thẳng AC tại E. a) Chứng minh BE// A D . b) Vẽ AF BE , F BE . Tính số đo góc FAD? c) Chứng minh EBAF AF Bài 5 (0,5 điểm). Tìm GTNN của P x 2016 x 2018 x 2020 4
  5. PHÒNG GD & ĐT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I QUẬN HÀ ĐÔNG Năm học: 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (1 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết vào bài làm). Câu 1. Nếu x 13 thì x2 có giá trị là: A. 8 B. 2 C. 64 D. ±64 Câu 2. Cho 1 2: 6:ab . Tỉ lệ thức nào dưới đây sai? ab ab 12 6 a 12 A. B. C. D. 6 12 12 6 ab b 6 Câu 3. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. 5 B. 7 C. 8 D. 9 14 9 15 24 Câu 4. Cho hình vẽ và biết a // b, thì: 0 1 A 2 a A. A4 115 4 3 0 B. A 13 1 5 0 2 3 b C. A 652 B 1 65° 0 4 D. A1 1 5 II. TỰ LUẬN (9 điểm) Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức: 32 2018 215 (1) 122 54 a) A = 35.0,05(40,75) b) B = 3 77 1522 4 . 25 Bài 2. (3,5 điểm) Tìm x, y biết: 3 xy a) 23 .2x 2,1 13,9 b) x 0,25 c) và 2593xy 2 27 Bài 3. (2,5 điểm) Cho hình vẽ. Biết Ax // By, x xAO 700 , OBy25 0 A 70° a) Tính góc AOB b) Qua B vẽ đường thẳng d song song với AO cắt O tia Ax tại M. Tính MBO y 2 2 25° Bài 4. (1 điểm) Cho 4 số a1,,, a 2 a 3 a 4 khác 0 và thỏa mãn: aaa213 . B và a3 a 2. a 4 333 aaa1 2 3 a1 Chứng minh rằng: 333 a2 a 3 a 4 a 4 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I 5
  6. MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) 2 13 Câu 1. Kết quả của phép tính : là: 24 A. 1 B. 1 C. 3 D. 3 3 3 16 16 Câu 2. Giá trị của x thỏa mãn ( 3 2)x 16 2 là: 2 2 4 A. 2 và B. – 2 và C. và 0 D. x  3 3 3 Câu 3. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Đường thẳng c vuông góc với b khi: A. c ⊥ a B. c cắt a C. c // a D. c trùng với a Câu 4. Cho hình vẽ, a // b nếu: A 1 a A. AB14 2 3 4 B. AB41 C. AB 1800 33 2 1 b D. AB B 3 4 42 II. Phần tự luận (8 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: 32 53585 1111 5102 .9 1009 a) 2 b) 25.2. c) 2018 50 7117117 5522 3 .25 Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x biết: 2 x 3 1 11 a) b) x 42 c) x 4 10 5 2 16 Bài 3 (2 điểm). Một khu đất hình chữ nhật có chu vi bằng 32m, tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng là 5 . Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó. 3 Bài 4 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC, B65 0 ; C65 0 . Kẻ tia Ax là tia đối của tia AB. Vẽ tia Ay song song với BC và tia Ay nằm giữa hai tia Ax, AC. a) Tính BAC b) Tính BAy Chứng minh tia Ay là tia phân giác của xAC Bài 5 (0,5 điểm). Cho a + c = 2b và 2bd = c(b + d) (với b, d khác 0). ac Chứng minh . bd PHÒNG GD & ĐT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I 6
  7. QUẬN HÀ ĐÔNG Năm học: 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (1 điêm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết vào bài làm) Câu 1. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 3 1 1 3 A. B. C. D. 2 4 7 15 Câu 2. Cho 1 2: 6:5x giá trị của x bằng: A. 10 B. 9 C.7 D. 5 Câu 3. Nếu x 6 thì x có giá trị là: A. 36 B. 12 C. 36 D.36 Câu 4. Cho hình vẽ và biết AB // CD thì A. xy B. yx 180o C. yx 180o D. xy 180o II. TỰ LUẬN (9 điểm) Bài 1. (3 điểm) Tính giá trị của các biểu thức một cách hợp lí: 124674 (1).3 653 .4 A 456 B 25 433545 9.2 Bài 2. (3 điểm) Tìm xy, biết: 31 1 xy ax)0 b).3.3347x c) và xy 28 43 9 65 Bài 3. (2 điểm) Cho hình vẽ: a) Hãy xét xem AB có song song với EF hay không? b) Qua E kẻ Ex là tia phân giác của góc CEF, Ex cắt CD tại M. Tính góc EMC. aaaa Bài 4. (1 điểm) Chứng minh rằng nếu 1232017 thì: aaaa2342018 2017 aaaaa 11232017 aaaaa20182342018 PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA HỌC KỲ I 7
  8. TRƯỜNG THCS MỸ ĐÌNH 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn kiểm tra: TOÁN 7 Thời gian làm bài: (90 phút) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (1 điểm). Viết lại chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau vào bài kiểm tra. Câu 1. Cho 1 2: 3:5x giá trị của x bằng: A. 10 B. 5 C. 20 D. 4 32 22 Câu 2. Kết quả của phép tính : là: 33 2 2 A. 1 B. 1 C. D. 3 3 Câu 3. Nếu mb và mc thì: A. bc B. mb// C. mc// D. bc// Câu 4. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: A. Hai góc đồng vị phụ nhau B. Hai góc trong cùng phía bù nhau C. Hai góc so le trong bù nhau D. Cả ba ý trên đều sai PHẦN II. TỰ LUẬN (9 điểm). Bài 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể): 03 531525 432 9.323 71 a) 1 b) . c) 7 .2018 d) 3.16 73373317 773 3 82 Bài 2 (1,5 điểm) Tìm x , biết: 324 131 a) x b) x c) 2xx 2 4 544 535 252 Bài 3 (2 điểm) Bạn An có 35 viên bi gồm 3 màu xanh, đỏ, vàng. Số viên bi màu xanh và đỏ tỉ lệ với 2 và 3, số viên bi màu đỏ và vàng tỉ lệ với 4 và 5. Tính số viên bi mỗi loại. Bài 4 (3 điểm) Cho hình vẽ bên, biết rằng DE // Ax, góc BAx bằng 35o , góc DBC bằng 55o góc BCy bằng 125o a) Tính góc ABE b) Chứng minh Cy // Ax c) Chứng minh ABBC xz x22 z x Bài 5 (0,5 điểm) Cho . Chứng minh rằng: zy y22 z y PHÒNG GD&ĐT QUẬN ĐỐNG ĐA ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7 8
  9. TRƯỜNG THCS THỊNH QUANG Năm học: 2021 – 2022 Thời gian: 90 phút I. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoang tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 36. 34. 32 là: A. 2712 B. 312 C. 348 D. 30 a c Câu 2: Từ tỉ lệ thức ( a,b,c,d 0) ta có thể suy ra: b d d c a d a d a b A. B. C. D. b a b c c b d c Câu 3: Nếu x 4 thì x bằng: A. 2 B. 16 C. 2 D.16 Câu 4: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng. A. Nếu a b b c ; thì ac . B. Nếu a//b; b//c thì . C. Nếu a//b; b//c thì a//c. D. Nếu ab ; b//c thì a//c. II. Tự luận (8 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Tính nhanh (nếu có thể): 188 11 3 1 17 4182011 a). b) c) 71115 77 5 5 9 15191915 0,8751 1115 2 14 24 Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết: ax)1:0,75 b)3.5 x 55 33 Bài 3: (1 điểm) Tìm hai số a, b biết: a: b = 3: 5 và b - a = -16 Bài 4: (1 điểm) Trong phong trào thi đua hái hoa điểm tốt, số hoa đạt được của ba bạn An, Bình, Cường lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6. Tính số hoa điểm tốt của mỗi bạn biết tổng số hoa ba bạn đạt được là 75 bông hoa. Bài 5: (1 điểm) Tính số đo x, y, z ở B D hình sau: 80° 35° 35° x 50° C y z 30° A F E G Bài 6: (2 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết Mx // Ny và x 00 M xMO 20 ; yNO 110 . Chứng tỏ MOON . O y N Bài 7: (0,5 điểm) Tìm GTLN của: A = - |2,68 - 2x| - 5,9 Hết 9
  10. PHÒNG GD&ĐT QUẬN ĐỐNG ĐA ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7 TRƯỜNG THCS THỊNH QUANG Năm học: 2021 – 2022 Thời gian: 90 phút I. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoang tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 36: 34: 32 là: A. 312 B. 38 C. 3 D. 1 a c Câu 2: Từ tỉ lệ thức ( a,b,c,d 0) ta có thể suy ra: b d ad db bd a b A. B. C. D. cb ca ca d c Câu 3: Nếu x 9 thì x bằng: A. 3 B. 81 C. 3 D.81 Câu 4: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu a b b c ; thì A. a và c cắt nhau C. a và c song song với nhau C. a và c trùng nhau D. a và c vuông góc với nhau. II. Tự luận (8 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Tính nhanh (nếu có thể): 55 11,25 217 322011 a). b) c) 1223 1111 338 17131713 2,2275% 1223 2 2510 13 Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết: ax)1 b):20,4 x 373 104 c 10 Bài 3: (1 điểm) Tìm hai số c, d biết: và d - c = -42 d 31 Bài 4: (1 điểm) Trong cuộc phát động trồng cây vào mùa xuân. Ba lớp 7A; 7B; 7C trồng được 150 cây. Hỏi mỗi lớp 7A, 7B, 7C trồng được bao nhiêu cây, biết số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6. Bài 5: (1 điểm) Tính số đo x, y, z ở B D hình sau: 30° y z 50° 30° 110° 65° A x E F G C Bài 6: (2 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết Ea // Gb và E a 00 aEFbGF 105 ;15 . Chứng tỏ EF  FG . F b G Bài 7: (0,5 điểm) Tìm GTNN của: B = -13 + |2,34 - 3x| Hết 10