Bộ 10 đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7

Bài 2: Các khẳng định sau Đúng hay Sai? 
Câu 1: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng vẽ được duy nhất một đường thẳng vuông 
góc với đường thẳng đã cho 
Câu 2: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc 
với nhau. 
Câu 3: Nếu đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a và b, trong các góc tạo thành có một cặp 
góc trong cùng phía có số đo lần lượt là 125o và 65o thì a // b 
Câu 4: Đường trung trực của đoạn thẳng thì vuông góc với đoạn thẳng đó. 

Bài 2: Các khẳng định sau Đúng hay Sai? 
Câu 1: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng vẽ được duy nhất một đường thẳng vuông 
góc với đường thẳng đã cho 
Câu 2: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc 
với nhau. 
Câu 3: Nếu đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a và b, trong các góc tạo thành có một cặp 
góc trong cùng phía có số đo lần lượt là 125o và 65o thì a // b 
Câu 4: Đường trung trực của đoạn thẳng thì vuông góc với đoạn thẳng đó. 

pdf 22 trang Bích Lam 17/03/2023 2760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 10 đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_10_de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_7.pdf

Nội dung text: Bộ 10 đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7

  1. ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 TOÁN LỚP 7 TRẮC NGHIỆM - TỰ LUẬN ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (1 điểm) Chọn chữ cái đúng đứng trước của câu trả lời đúng (viết vào bài làm). Câu 1: Nếu x2 = 3 thì x bằng: 3 A. 9 hoặc – 9 B. 3 hoặc 3 C. D. 6 2 Câu 2: Cho đẳng thức ab = 3.6. Tỉ lệ thức nào dưới đây sai: a9 a6 A. B. 2b 3b a3 ab C. D. b6 63 Câu 3: Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba của số 7,69953 là: A. 7,7 B. 7,690 C. 7,699 D. 7,6 Câu 4: Cho hình vẽ biết a//b, thì: A. x = 700 B. x = 1320 C. x = 660 D. x = 480 II. TỰ LUẬN Bài 1: (2,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 55181 a) A 10,252 139134 33 .72 3.5 6 .3 9 b) B 55 3 3 3 .7279 .5 .3 4 4 4 Bài 2: (3,5 điểm) Tìm x, y biết:
  2. 1 a) 18.3x-2 + 3x = 243 b) 1 ,3 x 2 ,6 4 xy c) và 3x – 2y = 26 32 Bài 3: (2,5 điểm) Cho hình vẽ. Biết z M x 1  2 0 , zNy120,xAB35,BCy125    . a) Chứng minh xx’ // yy’; b) Tính góc ABC và cho biết đường thẳng AB có vuông góc với đường thẳng BC không? Bài 4 : (0,5 điểm) Tìm x, y, z biết x + y + z ≠ 0 và xyz1 xyz . yz3xzxy312 HẾT
  3. ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Bài 1: Chọn câu trả lời đúng bằng cách ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1 1 1 Câu 1: Kết quả của phép tính .5 là: 9 2 9 7 1 13 A. 0 B. C. D. 18 2 18 3 2 5 Câu 2: Giá trị x trong đẳng thức :x là: 5 5 2 2 14 3 19 A. B. C. D. 5 9 5 4 ac Câu 3: Cho . Tỉ lệ thức nào sau đây đúng: bd 7ac 3aca 2a3c ab A. B. C. D. b7d 3bdb 3b2d cd Câu 4: Kết quả phép tính 4 2 .42 là A. 44 B.0 C.82 D. 162 Bài 2: Các khẳng định sau Đúng hay Sai? Câu 1: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng vẽ được duy nhất một đường thẳng vuông góc với đường thẳng đã cho Câu 2: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau. Câu 3: Nếu đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a và b, trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía có số đo lần lượt là 125o và 65o thì a // b Câu 4: Đường trung trực của đoạn thẳng thì vuông góc với đoạn thẳng đó. II.Tự luận (8 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): Tính hợp lý nếu có thể: 4 2 8 5 8 4 5 1 5 a) 13 : 2 : b) .1,31 34. .2,71 7 7 7 7 3 8 2 8 68 .4 2 4 4 .18 4 c) 273 .8 4 3 0 .2 10 .8 Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x, biết 7 13 1 75 a) 0,25x b) 12 18 9 1 2x 2 3x c) 8.3x 3 x 1 2 3 .3 2 567.3 2
  4. Bài 3 (2 điểm): Trong đợt thi đua giành hoa diểm tốt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20-11, số điểm tốt (từ 9 điểm trở lên) của ba lớp7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 13; 15 và 21 . Biết số điểm tốt của hai lớp 7A và 7C nhiều hơn hai lần số điểm tốt của lớp 7B là 36 điểm. Tính số điểm tốt của mỗi lớp. Bài 4 (2,5 điểm): Cho A B C có tia phân giác của góc A cắt BC ở D. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C vẽ tia Bx sao cho A B x B A D . Tia Bx cắt đường thẳng AC tại E. a) Chứng minh B E // A D . b) Vẽ A F B E,F B E . Tính số đo góc FAD? c) Chứng minh E A F B A F Bài 5 (0,5 điểm). Tìm GTNN của Px2016x2018x2020 . HẾT
  5. ĐỀ SỐ 3 I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: (3 điểm) 1. Nếu một đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b và c thì A. Hai góc so le trong bằng nhau B. Hai góc đồng vị bằng nhau C. Hai góc trong cùng phía bù nhau D. Cả ba ý trên 2. Giá trị của biểu thức : | – 3,4 | : | +1,7 | – 0,2 là: A. – 1,8 B. 1,8 C. 0 D. – 2,2 4 1 3. Kết quả phép tính: = 3 1 4 A. B. 81 81 1 4 C. D. 81 81 5 3 5 4. Chỉ ra đáp án sai . Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau : 9 6 3 59 6 3 3 5 A. B. 3 5 6 3 95 35 63 639 C. D. 95 355 32 5. Kết quả của phép tính: 2015 1 17 A. B. 60 60
  6. 5 1 C. D. 35 60 3 1 1 2 6. Kết quả phép tính: . là : 4 4 2 0 12 3 A. B. 20 5 3 9 C. D. 5 84 2 7. Kết quả của phép tính: – 0,35 . 7 A. – 0,1 B. – 1 C. – 10 D. – 100 263 8. Kết quả của phép tính: :2 155 3 A. – 6 B. 2 2 3 C. D. 3 4 9. Cho a b và b  c thì A. c // a B. b // c C. a // b // c D. a  c 10. Chọn đáp án đúng : A. – 7 N B. 7 Z 1 C. – 7 Q D.  1;0; Q 2 11. Nội dung đúng của tiên đề ƠClít
  7. A. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có một đường thẳng song song với a B. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, không có quá hai đường thẳng song song với a C. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, chỉ có một đường thẳng song song với a D. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có nhiều hơn một đường thẳng song song với a 12. Cho hai đường thẳng a, b sao cho a // b, đường thẳng c  a. Khi đó: A. c  b B. c // b C. c trùng với b D. c cắt b II. Tự luận ( 7 điểm) Bài 1: (2 điểm), Tìm x, biết 35 a) x b) 100 – x 1 9 0 ; 47 Bài 2. (1,5 điểm). Trong đợt liên đội phát động tết trồng cây , số cây tròng được của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt tỉ lệ với 3 ;4 ;5. Tính số cây mà mỗi lớp trồng được biết rằng lớp 7C trồng được nhiều cây hơn lớp 7A là 30 cây . Bài 3: (3 điểm) Vẽ lại hình sau a) Hãy cho biết: Góc đồng vị với Â1 ; Góc so le trong với Â1 ; Góc trong cùng phía với Â1 là góc nào? b) a và b có song song không? Vì sao ? 0 ˆˆˆˆ c) Cho Â601 Tính số đo các góc B1234 ; B ; B ; B Bài 4. (0,5 điểm). Tìm hai số x, y. Biết x, y là hai số nguyên dương và
  8. 2 16 x : y ; x y22 1 0 0 . 9 HẾT
  9. ĐỀ SỐ 4 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (1 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết vào bài làm). Câu 1. Nếu x 1 3 thì x2 có giá trị là: A. 8 B. 2 C. 64 D. ± 64 Câu 2. Cho 1 2:a 6: b . Tỉ lệ thức nào dưới đây sai? ab ab 12 6 a 12 A. B. C. D. 6 12 12 6 ab b6 Câu 3. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 5 7 8 9 A. B. C. D. 14 9 15 24 Câu 4. Cho hình vẽ và biết a // b, thì: 0 A. A1154 0 B. A1153 0 C. A2 65 0 D. A1151 II. TỰ LUẬN (9 điểm) Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức: 32 2018 215 ( 1) 1 22 54 a) A = 3 5.0,05 (4 0,75) b) B = 3 77 1522 4 . 25 Bài 2. (3,5 điểm) Tìm x, y biết: 3 xy a) 23x .22,113,9 b) x 0,25 c) và 2x5y93 2 27 Bài 3. (2,5 điểm) Cho hình vẽ. Biết Ax // By, xAO 700 , OBy 250
  10. a) Tính góc A O B b) Qua B vẽ đường thẳng d song song với AO cắt tia Ax tại M. Tính M B O 2 2 Bài 4. (1 điểm) Cho 4 số a1234 ,a ,a ,a khác 0 và thỏa mãn: a a2 1 . a3 và a a3 2 . 4a 333 a a1231 a a Chứng minh rằng: 333 . a a2344 a a HẾT
  11. ĐỀ SỐ 5 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (1 điểm). Viết lại chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau vào bài kiểm tra. Câu 1. Cho 12: x 3:5 giá trị của x bằng: A. 10 B. 5 C. 20 D. 4 32 22 Câu 2. Kết quả của phép tính : là: 33 2 2 A. 1 B. 1 C. D. 3 3 Câu 3. Nếu mb và mc thì: A. bc B. m / /b C. m / /c D. b / /c Câu 4. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: A. Hai góc đồng vị phụ nhau B. Hai góc trong cùng phía bù nhau C. Hai góc so le trong bù nhau D. Cả ba ý trên đều sai PHẦN II. TỰ LUẬN (9 điểm). Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể): 5 31 5 2 5 432 a) . . 1 b) . 7 33 7 33 17 773 03 9.323 71 c) 7 .2018 d) 3.16 3 82 Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x , biết: 324 1 3 1 a) x b) x c) 22544xx4 535 2 5 2 Bài 3. (2 điểm) Bạn An có 35 viên bi gồm 3 màu xanh, đỏ, vàng. Số viên bi màu xanh và đỏ tỉ lệ với 2 và 3, số viên bi màu đỏ và vàng tỉ lệ với 4 và 5. Tính số viên bi mỗi loại. Bài 4. (3 điểm) Cho hình vẽ bên, biết rằng DE // Ax, góc BAx bằng 35o , góc DBC bằng 55o góc BCy bằng 125o
  12. a) Tính góc ABE b) Chứng minh Cy // Ax c) Chứng minh A B B C xz x z22 x Bài 5. (0,5 điểm) Cho . Chứng minh rằng: . zy y z22 y HẾT
  13. ĐỀ SỐ 6 I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) 2 13 Câu 1. Kết quả của phép tính : là: 24 1 1 3 3 A. B. C. D. 3 3 16 16 Câu 2. Giá trị của x thỏa mãn ( 3 x 2 ) 1 62 là: 2 2 4 A. 2 và B. – 2 và C. và 0 D. x  3 3 3 Câu 3. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Đường thẳng c vuông góc với b khi: A. c ⊥ a B. c cắt a C. c // a D. c trùng với a Câu 4. Cho hình vẽ, a // b nếu: A. AB14 B. AB41 0 C. AB18033 D. AB42 II. Phần tự luận (8 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: 32 53585 1111 a) 2 b) 25.2. 7117117 5522 5102 .9 1009 c) 32018 .25 50
  14. Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x biết: 2 x3 1 11 a) b) x 4 2 c) x 4 1 0 5 2 1 6 Bài 3 (2 điểm). Một khu đất hình chữ nhật có chu vi bằng 32m, tỉ số giữa chiều dài và 5 chiều rộng là . Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó. 3 Bài 4 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC, B 6 5 0 ; C 6 5 0 . Kẻ tia Ax là tia đối của tia AB. Vẽ tia Ay song song với BC và tia Ay nằm giữa hai tia Ax, AC. a) Tính B A C b) Tính BA y Chứng minh tia Ay là tia phân giác của x A C Bài 5 (0,5 điểm). Cho a + c = 2b và 2bd = c(b + d) (với b, d khác 0). ac Chứng minh . bd HẾT
  15. ĐỀ SỐ 7 I- Trắc nghiệm (3,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm: 0 Câu 1: Số 2020 A. Không là số hữu tỉ. B. Là số hữu tỉ âm. C. Không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. D. Vừa là số hữu tỉ dương vừa là số hữu tỉ âm. Câu 2 : xxmn bằng A. xm - n . B. xm .n . C. x m : n . D. xm+n . ac Câu 3 : Nếu = thì bd A. a.c = b.d B. a.d = b.c C. a.b = c.d D. a.c = b.c Câu 4: Nếu a  b và b  c thì A. a c . B. a // b . C. a // c. D. c // b . Câu 5: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có A. vô số đường thẳng song song với a B. một và chỉ một đường thẳng song song với a. C. ít nhất một đường thẳng song song với a. D. hai đường thẳng song song với a
  16. Câu 6: Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng 900, thì A. vô số đường thẳng song song với a B. một và chỉ một đường thẳng song song với a. C. ít nhất một đường thẳng song song với a. D. hai đường thẳng song song với a II- Tự luận (7,0 điểm) Câu 7: (1,5 điểm) 3 1 2 1) Thực hiện phép tính: a) . ; b) 332 . 2 3.4 45 54 2) Tìm x, biết: x 65 Câu 8: (2,0 điểm) Cho hình vẽ dưới, biết a // b. Tính số đo A O B A a 30° O 120° b B Câu 9: (1,5 điểm) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 5, 4, 3 và tổng số học sinh của ba lớp là 72. Tính số học sinh của mỗi lớp. Câu 10: (1,0 điểm): Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận bằng kí hiệu của định lí sau: “Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia”. xy 5x3y22 Câu 11: (1,0 điểm): Cho . Tính giá trị của biểu thức A . 35 10x3y22 HẾT
  17. ĐỀ SỐ 8 I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 5244 Câu 1. Tổng bằng: 7799 A. – 1 B. 0 C. 2 D. 4 2 3 4 3 Câu 2. Trong các số hữu tỷ: , , , số hữu tỷ lớn nhất là: 7 1 1 3 4 2 3 4 3 A. B. C. D. 7 11 3 4 Câu 3. Khi x = 8 thì |2 – x| bằng A. – 6 B. 10 hoặc – 6 C. 6 D. 10 Câu 4. Trong các câu sau, câu nào không đúng: A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh C. Hai góc không bằng nhau thì không đối đỉnh D. Hai góc bù nhau không đối đỉnh II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 5. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 11 a) 32 23 b) 37.6565.2077.65 3 5 2 1 2 2 c) :: 4 7 9 4 7 9 Câu 6. (1,5 điểm) Tìm x biết: a) x – 150 : 5 = – 40 11 2 2 b) x 12 5 3
  18. 162 c) 2 3x Câu 7. (1,5 điểm) a) Tìm chữ số a biết 2014a chia hết cho 9 b) Tìm hai số nguyên dương a, b biết tích hai số bằng 216 và ƯCLN của chúng bằng 6. Câu 8. (1,5 điểm) Trong đợt ủng hộ cho các bạn miền núi, ba lớp 7A, 7B, 7C đã quyên góp được tổng 5 cộng 192 quyển sách . Số sách 7A quyên góp chiếm tổng số. Số sách 7B quyên góp 12 4 bằng số sách còn lại. Tính số sách của lớp 7C đã quyên góp. 7 Câu 9. (2 điểm) Cho tam giác ABC có BC = 5 cm. Điểm M thuộc tia đối của tia CB sao cho CM = 3 cm. a) Tính độ dài BM. b) Cho biết BAM 80  ,BAC 60  .Tính số đo của góc C A M . HẾT
  19. ĐỀ SỐ 9 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) * Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính 36 . 34 là: A. 910 B. 324 C. 310 D. 2748 ac Câu 2: Từ tỉ lệ thức a,b,c,d0 ta có thể suy ra: bd dc ad ad ab A. B. C. D. ba bc cb dc Câu 3: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Biết a  c và b  c, ta suy ra: A. a và b cắt nhau. B. a và b song song với nhau. C. a và b trùng nhau. D. a và b vuông góc với nhau. Câu 4: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì: A. Hai góc trong cùng phía bù nhau B. Hai góc đồng vị phụ nhau C. Hai góc so le trong bù nhau D. Cả 3 ý trên đều sai II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 5: (1,5 đ) Trong các phân số sau đây phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? Viết dạng 1513 thập phân của các phân số đó: ;;. 4650 Câu 6: (1,5 đ) Thực hiện phép tính: 217 a) 3315 31 b) .3 83 c) 3.3 23 xy Câu 7: (2 đ) Tìm hai số x và y, biết: và x + y = 16. 35 Câu 8: (1 đ) Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. Câu 9: (2 đ) Cho hình vẽ bên. Biết d // d’ và hai góc 700 và 1200. Tính các góc D1; C2; C3; B4
  20. ĐỀ SỐ 10 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm) Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng vào bài làm của em. Câu 1. Cách viết nào sau đây là đúng ? 1 2 A. B. 5 C. 2 D. 2 3 1 Câu 2. Nếu 3 x 1 thì 5 – x có giá trị bằng: 2 29 31 A. 4 B. 6 C. D. 6 6 Câu 3. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết xO y = 600. Kết quả nào sau đây đúng? A. x Oy 120  B. x Oy 60  C. x O y 60  D. xO y 60 . Câu 4. Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A. xy vuông góc với AB B. xy vuông góc với AB tại A hoặc B C. xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB D. xy vuông góc với AB tại trung điểm I của AB. Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 5. (2 điểm) Tính bằng cách hợp lí: 74713 a) 23172317 1717 b) 19.15. 412412 1111 c) 1. 1. 1 1 2342012 Câu 6. (2,0 điểm) Tìm x, biết: 73 1 2 1 2 5x 2 9 a) x b) x c) 24x1236 d) 28 85 2 5 5 Câu 7. (2 điểm) Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Trong 1 đó học sinh giỏi chiếm học sinh cả lớp. Số học sinh khá chiếm 25% số học sinh còn lại. 5 a) Tính số học sinh mỗi loại. b) Tính tỉ số phần trăm học sinh khá so với học sinh cả lớp. Câu 8. (3 điểm) Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Vẽ tia Oz sao cho yOz  140 . a) Tính số đo của xOz.
  21. b) Gọi OM, ON lần lượt là tia phân giác của các xOz và zOy . Chứng tỏ OM  ON. 1 1 1 1 Câu 9. (1 điểm) Cho A = 1 . Chứng minh rằng 50 < A < 100. 2 3 4 2100 1 HẾT