8 Đề ôn tập kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023

Bài 4 (1,0 điểm).
Trong một hộp có bốn tấm thẻ được ghi số 1000; 2000; 5000; 10000. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Xét các biến cố sau:
A: "Rút được tấm thẻ ghi số 2000";
B: "Rút được tấm thẻ ghi số 3000 ";
C: "Rút được tấm thẻ ghi số tròn nghìn".
a) Trong các biến cố trên, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên?
b) Tính xác suất của biến cố ngẫu nhiên được xác định ở câu a.
Bài 5 (1,0 điểm).
a) Cho tam giác  MNP có Mn=6cm, NP=8cm  và  Mp=10cm. Hãy so sánh các góc của  tam gisc MNP.
b) Cho đoạn thẳng HA  có độ dài bằng  5cm. Vẽ đường trung trực b  của đoạn thẳng  HA.
docx 8 trang Thái Bảo 26/07/2023 2280
Bạn đang xem tài liệu "8 Đề ôn tập kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx8_de_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_2_toan_lop_7_sach_chan_troi_sang.docx

Nội dung text: 8 Đề ôn tập kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023

  1. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1 TOÁN 7-Chân trời sáng tạo Bài 1 (2,0 điểm). a) Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức. 10 20 50 :5; : ;1 0,5:1,05 . 4 2 b) Học sinh của ba lớp 7 cần phải trồng và chăm sóc 30 cây xanh. Lớp 7 A có 30 học sinh, lớp 7B có 28 học sinh, lớp 7C có 32 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh biết số cây xanh tỉ lệ với số học sinh? a c a b c d c) Cho a, b, c, d 0 từ tỉ lệ thức . Chứng minh: . b d a c Bài 2 (1,5 điểm). 1 a) Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến: 4x;6x x; t z 2 b) Tìm bậc của đa thức: 10x5 x3 . c) Tính giá trị của đa thức A x x2 2x 1 khi x 2 Bài 3 (1,5 điểm). 1 a) Thực hiện phép nhân: 3x. 2x2 5x 1 . b) Cho hai đa thức P x 2x2 9x 5 và Q x 5x2 6x 7 . Tính P x Q x 2 Tìm nghiệm của các đa thức: 5x 15 . Bài 4 (1,0 điểm). Một hộp có 5 chiếc bút màu xanh và 1 chiếc bút màu đỏ. Lấy ra ngẫu nhiên cùng một lúc 3 chiếc bút từ hộp. Xét các biến cố: A: "Lấy được 3 chiếc bút màu xanh". B: "Lấy được 3 chiếc bút màu đỏ". C: "Có ít nhất 1 chiếc bút màu xanh trong ba chiếc bút lấy ra". a) Trong các biến cố trên, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên? b) Tính xác suất của biến cố ngẫu nhiên được xác định ở câu a. Bài 5 (1,0 điểm). a) Cho tam giác ABC có AB 4 cm, BC 5 cm và CA 7 cm . Sắp xếp các góc của VABC theo thứ tự từ lớn đến bé. b) Cho đoạn thẳng MN có độ dài bằng 6 cm . Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng MN . Bài 6 (3 điểm). Cho VABC vuông tại A . Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho AB MB . Từ M vẽ đường thẳng vuông góc với BC , cắt AC tại N . Gọi P là giao điểm của hai đường thẳng AB và MN . a) Chứng minhVABN VMBN . b) Chứng minh VPNC cân tại N . c) Chứng minh AM / /PC .
  2. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 2 TOÁN 7-Chân trời sáng tạo Bài 1 (2,0 điểm). a) Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức. 2 3:10; : 2 ;2,1: 7 5 b) Một xí nghiệp may trong một giờ cả ba tổ A,B,C làm được tổng cộng 72 sản phẩm. Cho biết số sản phẩm làm được của ba tổ tỉ lệ với các số 3,4,5 . Hỏi mỗi tổ làm được bao nhiêu sản phẩm trong một giờ? a c a 2 c2 a c) Cho . Chứng minh rằng . c b b2 c2 b Bài 2 (1,5 điểm). 1 a) Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến: 2m2 m; x 3y; x . 5 2 b) Tìm bậc của đa thức: A x x2 x 1. 3 c) Tính giá trị của đa thức B x x2 4x 5 khi x 3 . Bài 3 (1,5 điểm). 1 a) Thực hiện phép nhân: 5x  x2 2x 1 . b) Cho hai đa thức: M x 8x2 2x 7; N x x2 2x 9 . Tính M x N x . 2 Tìm nghiệm của đa thức: C x 3x 9. Bài 4 (1,0 điểm). Trong một hộp có bốn tấm thẻ được ghi số 1000; 2000; 5000; 10000. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Xét các biến cố sau: A: "Rút được tấm thẻ ghi số 2000"; B: "Rút được tấm thẻ ghi số 3000 "; C: "Rút được tấm thẻ ghi số tròn nghìn". a) Trong các biến cố trên, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên? b) Tính xác suất của biến cố ngẫu nhiên được xác định ở câu a. Bài 5 (1,0 điểm). a) Cho tam giác MNP có MN 6 cm, NP 8 cm và MP 10 cm . Hãy so sánh các góc của ΔMNP . b) Cho đoạn thẳng HA có độ dài bằng 5 cm . Vẽ đường trung trực b của đoạn thẳng HA . Bài 6 (3,0 điểm). Cho tam giác MNP vuông tại M . Gọi A là trung điểm cuả NP. Trên tia đối của tia AM lấy điểm E sao cho AM AE . Chứng minh: a) VAMN VAEP b) EP  MP . 1 c) MA NP 2
  3. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 3 TOÁN 7-Chân trời sáng tạo Bài 1 (2,0 điểm). a) Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức. 3 9 9 : 27;0,4 : 0,6; : . 2 2 b) Hưởng ứng phong trào thi đua "Góp sách cũ tặng bạn" của một trường THCS, số sách góp được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6. Tính số sách góp được của mỗi lớp biết tổng số sách góp được của ba lớp là 225 quyển sách. a c a b c d c) Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức ta suy ra được (các mẫu số b d a b c d phải khác 0). Bài 2 (1,5 điểm). 1 a) Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến: 5x y;6x;3t y . 2 b) Tìm bậc của đa thức: 15x3 x4 . c) Tính giá trị của đa thức A x x2 3x 7 khi x 5 Bài 3 (1,5 điểm). a) Thực hiện phép nhân: 2x. x2 3x 1 . b) Cho hai đa thức: P x 4x2 3x 15;Q x 5x2 3x 8 . Tính P x Q x . 2. Tìm nghiệm của các đa thức: 2x 16 Bài 4 (1,0 điểm). Gieo ngẫu nhiên con xúc xắc 6 mặt cân đối một lần. Xét các biến cô: A: "Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số có một chữ số"; B: "Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chẵn"; C: "Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc chia hết cho 9". a) Trong các biến cố trên, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên? b) Tính xác suất của biến cố ngẫu nhiên được xác định ở câu a. Bài 5 (1,0 điểm). a) Cho tam giác ABC có AB 5 cm,BC 9 cm và CA 13 cm . Sắp xếp các góc của VABC theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. b) Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 4 cm . Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng AB . Bài 6 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A(AB AC) . Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Từ D kẻ DE  BC tại E . a) Chứng minh VABD ΔEBD . b) Gọi F là giao điểm của AB và DE . Chứng minhBF BC . c) Kẻ đường cao AH của VAFC . Chứng minh AE  AH .
  4. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 4 TOÁN 7-Chân trời sáng tạo Bài 1 (2,0 điểm). a) Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức. 1 4 5: 20;0,3: 0,9; : . 3 3 b) Trong một đợt quyên góp ủng hộ các bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn, ba lớp 7 đã quyên góp được 840 nghìn đồng. Biết số tiền quyên góp được của các lớp 7 A,7 B,7C lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính số tiền mỗi lớp đã quyên góp được. a c ab a 2 b2 c) Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng b d cd c2 d2 Bài 2 (1,5 điểm). 2 a) Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến: 7x;3xy;2z y . 3 b) Tìm bậc của đa thức: 2x3 x2 3x . c) Tính giá trị của đa thức A x x2 2x 4 khi x 2 Bài 3 (1,5 điểm). 1 a) Thực hiện phép nhân: 3x. 2x2 3x 1 . b) Cho hai đa thức: P x 3x2 3x 5;Q x 2x2 5x 6 . Tính P x Q x . 2 Tìm nghiệm của các đa thức: 3x 15 Bài 4 (1,0 điểm). Gieo ngẫu nhiên con xúc xắc 6 mặt cân đối một lần. Xét các biến cố: A: "Gieo được mặt có số chấm lớn hơn 5"; B: "Gieo được mặt có số chấm nhỏ hơn 7"; C: "Gieo được mặt có số chấm chia hết cho 7". a) Trong các biến cố trên, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên? b) Tính xác suất của biến cố ngẫu nhiên được xác định ở câu a. Bài 5 (1,0 điểm). a) Cho tam giác ABC có AB 4 cm,BC 7 cm và AC 6 cm . Sắp xếp các góc của VABC theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. b) Cho đoạn thẳng MN có độ dài bằng 5 cm . Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng MN . Bài 6 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A(AB AC) . Trên cạnh BC lấy điểm N sao cho BA BN . Từ B kẻ BE  AN E AN . a) Chứng minhVABE VNBE . b) Kẻ đường cao AH của tam giác ABC , trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD HA . Chứng minh BA BD . c) Gọi K là giao điểm của AH và BE . Chứng minh NK / /CA .
  5. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 5 TOÁN 7-Chân trời sáng tạo Bài 1 (2,0 điểm). a) Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức. 4 ; 0,2 : 0,5;8: 18 9 b) Chung tay đóng góp quỹ vì người nghèo, ba lớp 7A, 7B, 7C đã đóng góp ủng hộ 5900000 đồng. Biết số tiền ủng hộ của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 9; 11; 9,5. Tính số tiền ủng hộ của mỗi lớp. a c a b c d c) Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức ta suy ra được ; b,d 0 . b d b d Bài 2 (1,5 điểm). a) Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đa thức một biến: 2 1 x5 y2 ; 6x2 5; y 3 x b) Tìm bậc của đa thức: y2 0,5y3 1 c) Tính giá trị của đa thức: A 2x2 5 tại x 2. Bài 3 (1,5 điểm). a) Tính P x Q x ; P x Q x biết: P x 5x3 x2 3x 3; Q x 5x3 x2 x 1 b) Tìm nghiệm của các đa thức: 2x 10 Bài 4 (1,0 điểm). Danh sách đội dự thi trực tuyến về "An toàn giao thông" của học sinh lớp 7a được đánh số từ 1 đến 25 , trong đó bạn Minh có số thứ tự là 15 . Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong đội đó. Tìm số phần tử của tập hợp D gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số thứ tự của học sinh được chọn ra. Sau đó, hãy tính xác suất của mỗi biến cố sau: a) "Số thứ tự của học sinh được chọn ra là số thứ tự của bạn Minh", b) "Số thứ tự của học sinh được chọn ra nhỏ hơn số thứ tự của bạn Minh". Bài 5 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A , có Bˆ 300 . a) Tính Cµ . b) Sắp xếp các cạnh của ABC theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. Bài 6 (3,0 điểm). Cho ABC vuông tại A(AB AC) , BD là đường phân giác của góc B D AC . Vẽ DE  BC tại E . a) Chứng minh BAD BED b) Chứng minh rằng DA DC . c) Vẽ CF  BD tại F. Chứng minh ba đường thẳng AB,DE,CF đồng quy.
  6. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 6 TOÁN 7-Chân trời sáng tạo Bài 1 (2,0 điểm). a) Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức. 2 1 1 1 1 : ;0,2 : ; : 5 3 6 4 9 b) Lớp 7B trồng được 184 cây. Tìm số cây mỗi tổ trồng, biết rằng tổ một có 10 bạn, tổ hai có 11 bạn, tổ ba có 12 bạn và tổ bốn có 13 bạn; số cây của bốn tổ trồng tỉ lệ với số học sinh của mỗi tổ. 1 1 1 1 a a c c) Cho ( với a,b,c 0;b c) . Chứng minh rằng c 2 a b b c b Bài 2 (1,5 điểm). a) Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đa thức một biến: 2x 3y;3x2 2x 1;4xy b) Tìm bậc của đa thức: 5x3 12x5 3x 1 c) Tính giá trị của đa thức A 3x3 4x2 x khi x 2 2 Bài 3 (1,5 điểm). 2 1 a) Thực hiện phép nhân: 2x x 3x 2 b) Cho hai đa thức: P x 4x2 2x 5;Q x x2 5x 4. Tính P x Q x . c) Tìm nghiệm của các đa thức: 3x 24. Bài 4 (1,0 điểm). Trong một chiếc hộp có năm tấm thẻ ghi số 1;2;3;5;6 . Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từtrong hộp. Xét các biến cố sau: A: "Rút được thẻ ghi số lớn hơn 8 " B: "Rút được thẻ ghi số là số nguyên tố" C: "Rút được thẻ ghi số nhỏ hơn 7 "' a) Trong các biến cố trên, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên? b) Tính xác suất của biến cố ngẫu nhiên được xác định ở câu a. Bài 5 (1,0 điểm). a) Cho VABC có A 75 ; B 40 ;C 65 . Sắp xếp các cạnh của VABC theo thứ tự từ lớn đến nhỏ. b) Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 4 cm . Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng AB . Bài 6 (3,0 điểm). Cho VABC vuông tại A . Kẻ đường cao AH H BC , trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho HA HE . a) Chứng minhVBHA VBHE b) Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD HB . Chứng minh VABD cân tại A . c) Chứng tỏ rằng D là trực tâm của VACE .
  7. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 7 TOÁN 7-Chân trời sáng tạo Bài 1 (2,0 điểm). a) Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức. 1 3 6 : 24; : ; 0,75:3 2 2 b) Trường THCS Lê Quý Đôn có số học sinh ba khối 6,7,8 tham gia về nguồn theo thứ tự tỉ lệ với các số 3;3,5; 4 và tổng số học sinh của ba khối là 315 em. Tính số học sinh của mỗi khối. a a x a x a c) Cho phân số . Chứng minh rằng nếu có thì (các mẫu số phải b b y b y b khác 0). Bài 2 (1,5 điểm). 1 a) Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến: 8xyz;5x; t 9y 2 b) Tìm bậc của đa thức: P x 2,5x4 3x3 x c) Tính giá trị của đa thức A x 2x3 x 4 khi x 2 Bài 3 (1,5 điểm). 1. a) Thực hiện phép nhân: x 2  3x 1 b) Cho hai đa thức: A x 2x3 3x2 2x 1 và B x 3x3 2x2 x 5 Tính A x B x . 2. Tìm nghiệm của các đa thức: x 7,5 Bài 4 (1,0 điểm). Gieo ngẫu nhiên con xúc xắc 6 mặt cân đối một lần. Xét các biến cố: A : "Số chấm xuất hiện nhỏ hơn 8 ". B : "Số chấm xuất hiện bằng 0 ". a) Trong các biến cố trên, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố không thể? b) Tính xác suất của biến cố chắc chắn được xác định ở câu a . Bài 5 (1,0 điểm). a) Cho tam giác ABC có A 80 ;C 28 ;B 72 . Sắp xếp các cạnh của VABC theo thứ tự tăng dần. b) Cho đoạn thẳng MN có độ dài bằng 8 cm . Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng MN . Bài 6 (3,0 điểm). Cho VABC vuông tại A . Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BA BD . Từ D vẽ Dx  BC , Dx cắt AC tại H . a. Chứng minh ΔHBA ΔHBD b. Tia Dx cắt AB tại I. Chứng minh tam giác IBC cân. c. Gọi M là trung điểm IC , chứng minh ba điểm B,H,M thẳng hàng.
  8. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 8 TOÁN 7-Chân trời sáng tạo Bài 1 (2,0 điểm) a) Tính các tỉ số sau, rồi lập các tỉ lệ thức. 26 13 5,2 :1,3;25:5; : 5 10 b) Có ba bạn An, Bình, Cường cùng đi câu cá trong dịp hè. An câu được 11 con; Bình câu được 9 con; Cường câu được 12 con. Số tiền bán cá thu được tổng cộng là 192000 đồng. Hỏi nếu đem số tiền trên chia cho các bạn theo tỉ lệ với số con cá từng người câu được thì mỗi bạn nhận được bao nhiêu tiền? a c a 2 c2 ac c) Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức ta suy ra được (các mẫu số b d b2 d2 bd phải khác 0). Bài 2 (1,5 điểm). a) Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến 5x ;2x 1; y 3 b) Tìm bậc của đa thức: 5x2 7 c) Tính giá trị của đa thức M x 3x2 x 7 khi x 2 Bài 3 (1,5 điểm) a) Thực hiện phép nhân: 3x. x 1 b) Cho hai đa thức: A x 5x2 2x 3 ; B x 5x2 7x 1. Tính A x B x . c) Tìm nghiệm của đa thức: 5x 15 Bài 4 (1,0 điểm). Trên giá sách có 3 quyển truyện tranh và 1 quyển sách giáo khoa. Xét các biến cố: A: “An chọn được 2 quyển truyện tranh”; B: “An chọn được ít nhất 1 quyển truyện tranh”; C: “An chọn được 2 quyển sách giáo khoa”. a) Trong các biến cố trên, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên? b) Tính xác suất của biến cố chắc chắn được xác định ở câu a. Bài 5 (1 điểm). a) Cho VABC có A 70 ;B 30 ;C 80 . Sắp xếp các cạnh của VABC theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. b) Cho đoạn thẳng MN có độ dài bằng 6 cm . Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng MN . Bài 6 (3,0 điểm). Cho VABC cân tại A , đường cao AH . Kẻ HM vuông góc AB tại M; HN vuông góc AC tại N . 1. Chứng minh: BH CH . 2. Chứng minh: VAMN cân 3. Gọi P là giao điểm của MH với AC,Q là giao điểm của NH với AB,I là trung điểm của PQ . Chứng minh ba điểm N; H; I thẳng hàng.