5 Đề thi giữa học kì 1 Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Gia Hòa (Có đáp án)

Câu 5. Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là: 
A. 6;                      
B.8;                    
C. 12 ;                       
D. 24;  

Câu 7. Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là: 
A. 6  ;                   
B.  8;                              
C. 10;                            
D. 12 

Câu 17: Cho đường thẳng aa’ cắt bb’ tại O.  
a.  Kể tên các cặp góc đối đỉnh 
b. Kể tên các cặp góc kề bù 
c.Dùng dụng cụ học tập để vẽ tia phân giác của góc aOb. 

pdf 22 trang Thái Bảo 31/07/2023 3440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "5 Đề thi giữa học kì 1 Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Gia Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf5_de_thi_giua_hoc_ki_1_toan_lop_7_sach_canh_dieu_nam_hoc_202.pdf

Nội dung text: 5 Đề thi giữa học kì 1 Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Gia Hòa (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS GIA HOÀ MÔN: TOÁN 7 CD Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ SỐ 1 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1.Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N; B. N*; C. Q ; D. Z . −2 Câu 2. Số đối cùa là: 3 2 A. ; 3 3 B. ; 2 −3 C. ; 2 2 D. . −3 n m Câu 3. Giá trị của x bằng: mn+ A. x ; B. xmn. ; C. xmn: ; D. xmn− ,,,, Câu 4. Số mặt của hình hộp chữ nhật ABCDA B C D là: Trang | 1
  2. A. 3; B.4; C. 5 ; D. 6 . Câu 5. Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là: A. 6; B.8; C. 12 ; D. 24; Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng tam giác các mặt bên của hình trên là những hình gì? A. Tam giác ; B. Tứ giác; C. Hình chữ nhật ; D. Hình vuông. Câu 7. Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là: A. 6 ; B. 8; C. 10; D. 12 Câu 8. Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Hỏi công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng là gì? A. V = S.h; Trang | 2
  3. 1 B. V = Sh. 2 C. V = 2S.h D. V = 3S.h Câu 9. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc xOy' là: A. x'' Oy ; B. B. x' Oy ; C. C. xOy ; D. D. y' Ox Câu 10. Cho hình vẽ, biết xOy = 400 , Oy là tia phân giác của góc xOz . Khi đó số đo yOz bằng: A. 200 B. 1400 C. 800 D. 400 Câu 11. Kết quả của phép tính 225 .2 là: A. 210 . B.23 . C.25 . D.27 . −−32 Câu 12. Kết quả của phép tính + là: 20 15 −1 A. . 35 −17 B. . 60 −5 C. . 35 −1 D. . 60 PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 13. Tính: Trang | 3
  4. 7 1 2 a):− 6 6 3 b)13,3.4,5− 44.13,3 2 1 2 c) 2021− .3 3 Câu14. Tìm x biết: 15 ax)2 −= 33 bx)( 2+= 3)2 25 Câu15. Tính diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đứng trong hình 10.33. Câu 16: Một ngôi nhà có cấu trúc và kích thước như Hình 34. Tính thể tích phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó. Câu 17: Cho đường thẳng aa’ cắt bb’ tại O. a. Kể tên các cặp góc đối đỉnh b. Kể tên các cặp góc kề bù c.Dùng dụng cụ học tập để vẽ tia phân giác của góc aOb. ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trang | 4
  5. Đ/án C A B D D C B A B D D B II. TỰ LUẬN: Bài Lời giải 13a 7 1 2 7 1 3 7 1 14 3 11 a) − : = − . = − = − = 6 6 3 6 6 2 6 4 12 12 12 b 13,3 . 45 – 44 . 13,3 = 13,3 . (45 – 44) = 13,3 . 1 = 13,3 c 2 1 2 1 2 2021− .3 = 2021 - 2 .3 = 2020 3 3 14a 1 5 5 1 a) 2x – = 2x = + 2x = 2 x = 1 3 3 3 3 b 2x + 3 = 5 x =1 2 (2x + 3) = 25 2x + 3 = −5 x = −4 15 Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là : 2 Sxq = Cđấy . h = (6 + 10 + 8) .15 = 360 (m ) Diện tích một đáy của hình lăng trụ là : 6.8 2 Sđấy = 2 = 24 (m ) Thể tích của hình lăng trụ đứng là 3 V = Sđáy . h = 24.15 = 360 ( m ) 16 Thể tích phần không gian có dạng hình lăng trụ tam giác là: 3 V1 = (6.1,2:2) . 15= 54 (m ) Thể tích phần không gian có dạng hình hộp chữ nhật là: 3 V2 = 15.6.3,5 = 315 (m ) Thể tích phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó là: 3 V = V1 + V2 = 54 + 315 = 369 (m ) Trang | 5
  6. 17 Học sinh vẽ đúng hình a. Kể đúng tên hai cặp góc đối đỉnh b. Kể đúng tên bốn cặp góc kề bù c. Vẽ đúng tia phân giác bằng dụng cụ học tập. ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm: (3đ) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: Câu 1: Số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ 0,5? −1 1 0 −1 A) 2 B) −2 C) 5 D) −2 −3 −2 Câu 2: Số nhỏ nhất trong các số -1; 2 ; 3 ; 0 là −3 −2 A) -1 B) 2 C) 0 D) 3 21− + Câu 3: Kết quả của phép tính 36 là 1 1 −2 −1 A) 2 B) 9 C) 9 D) 9 3 2 − Câu 4: Cho biểu thức 3 . Hãy chọn đáp số đúng: 8 −8 6 −6 A) B) C) D) 27 27 9 9 Câu 5: Các căn bậc hai của 9 là: A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81 Câu 6: Số nào sau đây là số vô tỉ: 44 4 A. 36 B. 99 C. 3 D. 0,04 Trang | 6
  7. ac = Câu 7: Nếu bd thì a c a− c a c a. c a c a+ c a c a+ c == == == == A) b d b+ d ; B) b d b. d C) b d b+ d D) b d b− d xy Câu 8. Biết 57 và xy 36 . Tính giá trị xy, . A. xy5, 7. B. xy15, 21. C. xy7, 5 D. xy21, 15. Câu 9: Cho x 2 9 16 , tìm giá trị x ? A. x 7 hoặc x 7. B. x 7. C. x 5 hoặc x 5. D. x 7. x 2, 4 = Câu 10: Cho tỉ lệ thức: 15 3 , hỏi x=? A. 12 B.18,75 D. 0,48 D.108 Câu 11: Cho hình 3, biết số đo góc xHy bằng 380. Số đo góc yHm bằng: A) 380 B) 1420 C) 520 D) 1280 Câu 12: Cho hình vẽ dưới đây, BAH và CBE là một cặp góc A. đồng vị. B. trong cùng phía. C. so le trong. D. so le ngoài . Câu 13: Cho hình vẽ. Biết a//b. Khi đó kết luận nào sau đây là không đúng? A) Â1 = Â 3 B) Â = B 1 1 0 C) A 1 + B 3 = 180 0 D) A1 + B4 = 180 Câu 14: Cho hình vẽ dưới đây, tính số đo DCB . Trang | 7
  8. 0 0 A. 60 . B. 120 . 0 0 C. 30 . D. 90 . Câu 15: Cho góc xOy có số đo bằng 1280, biết Oz là tia phân giác của góc xOy. Số đo của góc xOz là: A. 640 B. 1280 C. 2560 D. 620 II. Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 33 1−− 3 1 13 a) − b) + 54 7 8 7 8 Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x biết: 2 1 3− 13 3 1 9 ax) += bx) − + = 4 4 8 2 2 2 Bài 3: (2,0 điểm) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 11; 10; 9. Biết rằng số học sinh của lớp 7A nhiều hơn số học sinh của lớp 7C là 6 học sinh. Tính số học sinh mỗi lớp. Bài 4: (2,0 điểm) Cho hình vẽ: Biết a//b , Aˆ = 900, Cˆ = 1200. a. Học sinh vẽ lại hình vào giấy thi. Tính số đo góc aCD. b. Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao? c. Tính số đo Dˆ . Bài 5: (1,0 điểm) 1 1 1 1 + + + + Tính 1.3 3.5 5.7 19.21 ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D B A B C B C A D C B A C B II.Tự luận: Trang | 8
  9. Bài Sơ lược đáp án 1/a 3 3 12 15− 3 − = − = 5 4 20 20 20 1/b 1− 3 1 − 13 1 − 3 − 13 1 − 2 .+ . = ( + ) = .( − 2) = 7 8 7 8 7 8 8 7 7 2/a 1 3− 13 +=x 4 4 8 x = -2,5 2/b 2 2 2 3 1 9 3 9 1 3 2 x− += − x =− − x == 42( ) 2 2 2 2 2 2 2 33 x − =2 ho ? cx − = − 2 22 71− x = hoacx = 22 3 Gọi số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C là a; b; c ( a; b; c nguyên dương) a b c = =;a −c = 6 Chuyển về bài toán tỉ lệ thức 11 10 9 a b c a− c 6 = = = = = 3 11 10 9 11− 9 2 Hoc sinh tìm đúng : Số học sinh lớp 7A : 33 HS Số học sinh lớp 7B : 30 HS Số học sinh lớp 7C : 27 HS 4 a. Vẽ lại hình đúng. - Tính được góc aCD = 600 b. Ta có : a vuông góc với đường thẳng AB, mà a//b. Nên b vuong góc với đường thẳng AB. 0 c. Vì a // b Nên Cˆ += Dˆ 180 (2 góc trong cùng phía) => Dˆ = 1800 – 1200 = 600 5 111 111111 11 ++++ = −+−++− 1.3 3.5 5.7 19.21 2 1 3 3 5 19 21 1 1 1 1 20 10 = − =. = 2 1 21 2 21 21 Trang | 9
  10. ĐỀ SỐ 3 I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm Câu 1: NB Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ: 3 −8 2,1(3) A. B. C. D. 3 0 5 2 1 Câu 2: TH Giá trị của biểu thức 3.5 là 27 A. 1. B. 9. C. 92 . D. 94 . ac Câu 3: NB Cho tỉ lệ thức = (bd , 0) , khi đó: bd A. a b= c d B. a.c= b . d C. a+ d = b + c D. a.d= b . c Câu 4: NB Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là: 64 62 26 63 A. = B. = C. = D. = 32 43 43 24 Câu 5: NB Kết quả làm tròn số 1234,54321 đến hàng phần trăm là: A. 1234,55 B. 1234,54 C. 1234,5 D. 1000 Câu 6: NB Căn bậc hai số học của 121 là: A. 11 B. -11 C. 11 D. 121 Câu 7: NB Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. B. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau. Câu 8: NB Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng thì hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Chỗ còn thiếu trong dấu là: A. 800 B. 900 C.1000 D. 1800 Câu 9: TH Cho hình vẽ bên (Hình 1) đường thẳng a song song với đường thẳng b nếu: A. 0 AB41+=180 Trang | 10 (Hình 1)
  11. B. AB12= 0 C. AB32+=90 D. AB43= . Câu 10: NB Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng cho trước? A. 2 B. 0 C. Vô số D. 1 Câu 11: NB Cho đường thẳng m // n, nếu đường thẳng d ⊥ m thì: A. m n B. d // m C. n // d D. d n Câu 12: TH Cho hình vẽ, biết xy// và M=1 55. Tính số đo góc N1 . z 55° 2 1 x M 1 y N A. N1 =35 ° . B. N=1 55 C. N1 =65 ° . D. N1 =125 ° . II/TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Tính −15 73 TH a) . − 4 10 5 −−22 23 22 10 5 TH b) .++ . 2 17 33 17 33 17 14 VD c) 64−+ 12012 2 25 Câu 2: (1,0 điểm) Tìm x , biết : 31− 5 TH a) x −=: 0,4 VD b) (x−= 1) 32 53 Câu 3: (1,0 điểm) VD Hưởng ứng phong trào thi đua giành nhiều hoa điểm tốt của Liên Đội chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam, ba lớp 7A,7B,7C đã giành được tổng cộng 119 hoa điểm tốt. Biết rằng số hoa điểm tốt dành được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 8; 5; 4. Hãy tính số hoa điểm tốt của mỗi lớp? Câu 4:(2,5 điểm) Trang | 11
  12. Cho hình vẽ: Biết a//b, A = 900, C = 1200. VD a) Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao? TH b) Tính số đo D . TH c) Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia Cx cắt BD tại I. Tính góc CID. Câu 5: (1điểm) VDC x−− y y z Chứng minh rằng nếu 2(x+ y ) = 5( y + z ) = 3( z + x ) thì = 45 ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B D A B A C B A D D D Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. TỰ LUẬN(7,0điểm) Câu Ý Nội dung 1 a −−15 7 3 15 1− 3 − == (1,5 điểm) 4 10 5 4 10 8 b −22 23 − 22 10 5 − 22 23 10 39 − 22 39 .+ . + 2 = . + + = + = 1 17 33 17 33 17 17 33 33 17 17 17 c 14 2 23 64−+ 12012 =41 − + = 2 25 55 a 31− x −=: 0,4 2 53 (1,0 điểm) 3 2− 1 x −=. 5 5 3 32− x −= 5 15 −23 x =+ 15 5 Trang | 12
  13. 7 x = 15 Vậy . b (x−= 1)5 32 Ta có (x−= 1)5 25 x − 1 = 2 x = 3 3 Gọi số hoa điểm tốt của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x,,(,,) y z x y z N * (1,0 điểm) Ta có: x y z == và x+ y + z =119 8 5 4 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x++ y z 119 === = = 7 8 5 4 8++ 5 4 17 x =8.7 = 56; y = 5.7 = 35; z = 4.7 = 28 Vậy số hoa điểm tốt của lớp 7A là 56 Số hoa điểm tốt của lớp 7B là 35 Số hoa điểm tốt của lớp 7C là 28 4 (2,5điểm) A C B I D a ab//  Vì  ⊥b AB (Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song) a⊥ AB Trang | 13
  14. b Vì a/ / b  ACD +  CDB = 1800 (Hai góc trong cùng phía) 12000 + CDB = 180 CDB =1800 − 120 0 = 60 0 c Do CI là tia phân giác của góc ACD ACD ACI = = 600 2 Mặt khác, a/ / b  CID =  ACI = 600 (Hai góc so le trong) 5 2(x+ y ) = 5( y + z ) = 3( z + x ) (1,0 điểm) 2(x+ y ) 5( y + z ) 3( z + x ) = = 30 30 30 x+ y y + z z + x = = 15 6 10 z+ x y + z()() z + x − y + z x − y Ta có: = = = (1) 10 6 10− 6 4 x+ y z + x()() x + y − z + x y − z = = = (2) 15 10 15− 10 5 x−− y y z Từ (1),(2) = (đpcm) 45 ĐỀ SỐ 4 I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm Câu 1: Số hữu tỉ có dạng là: a a A. (a , b N ; b 0) B. (a , b Z ; b 0) b b a a C. (,)a b Z D. b b 72 55 Câu 2: Phép tính : có kết quả là: 77 14 9 5 5 5 5 5 7 A. B. C. D. 7 7 7 5 Câu 3: Từ đẳng thức a.c= b . d ( b , c 0) , ta có: Trang | 14
  15. ac ac A. = B. = db bd bd ad C. = D. = ac bc 8 12 Câu 4: Cho tỉ lệ thức = , khi đó: 69 A. 8.9= 6.12 B. 8.6= 9.12 C. 8.12= 6.9 D. 8:9= 6:12 Câu 5: Kết quả làm tròn số 3,1423 đến hàng phần chục là: A. 3,14 B. 3,142 C. 3,143 D. 3,1 Câu 6: Kết quả tính 16 bằng: A. 4 B. -4 C. 4 D. 256 Câu 7: Góc xOy có số đo là 800. Góc đối đỉnh với góc xOy có số đo là: A. 500 B. 1000 C. 800 D. 1200 Câu 8: Cho hai đường thẳng ab⊥ , khi đó tạo thành góc vuông. Điền số thích hợp vào dấu A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 9: Cho hình vẽ bên (Hình 1) đường thẳng a song song với đường thẳng b nếu: 2 1 A 60 a 3 4 A. AB11= 2 1 B. AB= b 12 B3 4 C. AB+=900 32 (Hình 1) D. AB43= . Câu 10: Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng cho trước? A. 3 B. 0 C. Vô số D. 1 Câu 11: Cho đường thẳng m ⊥ n và d n nếu đường thẳng d m thì: A. m n B. d m C. n // d D. m // d Câu 12: Tam giác ABC vuông tại A, có B = 300 . Khi đó : A. Cˆ = 300 B. Cˆ = 900 C. Cˆ = 600 D. Cˆ =1800 II/TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Tính −4 57 a) . − 9 12 6 Trang | 15
  16. −−5 21 5 2 5 b) .++ . 2 17 23 17 23 17 142012 c) − 36 −+ 1 69 Câu 2: (1,0 điểm) Tìm x , biết : 3 3 a) x+= 0,5 b) (x−= 1) 27 4 Câu 3: (1,0 điểm) Trong buổi lao động trồng cây ba lớp 7A,7B,7C đã trồng được tổng cộng 120 cây. Biết rằng số cây trồng được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 7; 5; 3. Hãy tính số cây trồng được của mỗi lớp? Câu 4:(2,5 điểm) Cho hình vẽ: Biết a//b, A = 900, C = 1200. a) Chứng minh rằng b ⊥ AB ? b) Tính số đo BDC c) Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia Cx cắt BD tại I. Tính góc CIB. Câu 5: (1điểm) 40 20 28 Tìm x, y, z biết: == và x.y.z = 22400 x−30 y − 15 z − 21 ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D A B A C B A D D C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II/TỰ LUẬN(7,0điểm) Câu Ý Nội dung 1 a −4 5 7 − 4 5 14 − 4 − 9 1 . − = − =. = (1,5 điểm) 9 12 6 9 12 12 9 12 3 b −5 21 2 39 − 5 39 − 34 = + + =.1 + = = − 2 17 23 23 17 17 17 17 Trang | 16
  17. c 142012 −−1 2 2 2 −36−+ 1 = .6 − + 1 = − 1 − + 1 = 6 9 6 3 3 3 a 3 3 1 1 x+= 0,5 xx = − = 2 4 4 2 4 (1,0 điểm) 1 Vậy x = 4 b 3 (x−= 1) 27 3 Ta có (x−= 1) 33 x − 1 = 3 x = 4 Vậy x = 4 3 Gọi số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là * (1,0 điểm) x,,(,,) y z x y z N Ta có: x y z == và x+ y + z =120 7 5 3 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x++ y z 120 === = = 8 7 5 3 7++ 5 3 15 x =7.8 = 56; y = 5.8 = 40; z = 3.8 = 24 Vậy 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lượt trồng được 56; 40; 24 cây Trang | 17
  18. 4 (2,5điểm) A C B I D a ab//  Vì  ⊥b AB (Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song a⊥ AB song) b 0 Vì a/ / b ACD + CDB = 180 (Hai góc trong cùng phía) 12000 +CDB = 180 CDB =1800 − 120 0 = 60 0 c Do CI là tia phân giác của góc ACD ACD AIC = = 600 2 Mặt khác, a/ / b CID = ACI = 600 (Hai góc so le trong) =>CIB=−1800 CID (2 góc kề bù) =>CIB =1800 − 60 0 = 120 0 ĐỀ SỐ 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng nhất. Câu 1. _NB_ Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn −3,15( 6) là: A.56 B. 6 . C. 12. D. 5 1 Câu 2. _TH_ Giá trị của biểu thức 2.5 là 22 A. 1. B. 8 . C. 92 . D. 94 . Câu 3. _NB_ Căn bậc hai số học của 81là A. 9. B. −9. C. 9. D. 81. Trang | 18
  19. Câu 4. _NB_ Số 3 thuộc tập hợp số nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 5. _NB_ Giá trị tuyệt đối của −7,5 là A. 8 . B. −7,5 . C. 7,5 . D. −8 . Câu 6. _NB_Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. B. Số 0 là số hữu tỉ dương. C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. D. Tập hợp gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. 5 2−− 2 0 3 8 Câu 7. _NB_ Cho các số sau: ;3 ; ; ; ; ;0,625. Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 4 5 7 3 0− 8 3 −2 2 A. . B. 0,625. C. . D. 3 . 0 7 5 Câu 8. _NB_ Khẳng định nào dưới đây là đúng A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau. Câu 9. _TH_ Cho hình vẽ, biết xy// và M=1 55. Tính số đo góc N1 . z 55° 2 1 x M 1 y N A. N1 =35 ° . B. N1 =55 ° . C. N1 =65 ° . D. N1 =125 ° . Câu 10. _ NB_ Đọc tên các tia phân giác trong hình vẽ sau. A E B C D A. AB, BE là các tia phân giác. B. AD, BC là các tia phân giác. C. AD, BE là các tia phân giác. D. AD, AB là các tia phân giác. Trang | 19
  20. Câu 11. _NB_ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. Không có. B. Có vô số. C. Có ít nhất một. D. Chỉ có một. Câu 12. _NB_ Chọn câu trả lời đúng. Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia." Ta có giả thiết là: A. "Nếu một đường thẳng vuông góc". B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia". C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia". D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song". II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (2 điểm) _TH, VD_ Thực hiện phép tính −3 11 −8 2 8 11 a) + b) .:− 4 12 3 11 3 9 2 −13 3 0 c) 0,1. 9+ 0,2. 16 d) −+:( 0,5) 1234 38 Câu 2 (1 điểm)_VD_ Tìm x , biết: 3 a) x −=0,2 b) x −=25 5 Câu 3 (1 điểm) _NB_ Cho hình vẽ sau, hãy chỉ ra: a) Các cặp góc kề bù. b) Các cặp góc đối đỉnh. A B F C G E D Câu 4 (2 điểm) _TH, VD_ Cho ABC có ABC=70  , ACB = 40  . Vẽ tia Cx là tia đối của tia CB . Vẽ tia Cy là tia phân giác của ACx . a) Tính ACx, xCy . b) Chứng minh rằng AB// Cy . 1 1 1 1 1 1 Câu 5 _VDC_(1 điểm):Tính A . . . 2 3 3 4 9 10 ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Trang | 20
  21. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN B B A A C A A B D C D D II. TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG Thực hiện phép tính −−3 11 9 11 2 1 a) + = + = = 4 12 12 12 12 6 −8 2 8 11 − 8 2 − 8 9 − 8 2 9 b) .: − = + = + 3 11 3 9 3 11 3 11 3 11 11 −−88 ==.1 33 1 c) 0,1. 9+ 0,2. 16 = 0,1.3 + 0,2.4 = 1,1 2 −13 3 0 d) −+:( 0,5) 1234 38 3 1 3 1− 17 = −:1 + = 9 8 2 9 Tìm x , biết: 3 a) x −=0,2 5 31 x −= 55 13 x =+ 2 55 4 x = 5 4 Vậy x = . 5 b) b) x −=25 x −25 = hoặc x −25 = − =x 7 hoặc x =−3 Vậy x = 7 hoặc Trang | 21
  22. A B F C G 3 E D a) Các cặp góc kề bù là: FGA và AGC ; và CGD ; và DGF ; và . b) Các cặp góc đối đỉnh là: và ; và Trang | 22