5 Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)
Bài 3. (2,0 điểm)
Cho hai đa thức: M x2y 2xy 6 xy và N 2x2y 2xy x2y 3
a) Thu gọn M và N
b) Tính M + N
c) Tìm đa thức A biết A + M = N
Bài 4. (3 điểm)
Cho tam giác ABC có ACB ABC 90o . Từ A hạ AD vuông góc với BC tại
D. Gọi M là trung điểm của AD. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho
ME = MB. Trên tia đối của tia MC lấy điểm F sao cho MF = MC.
a) Chứng minh AE = BD
b) So sánh BD và CD
c) Chứng minh ba điểm E, A, F thẳng hàng.
Cho hai đa thức: M x2y 2xy 6 xy và N 2x2y 2xy x2y 3
a) Thu gọn M và N
b) Tính M + N
c) Tìm đa thức A biết A + M = N
Bài 4. (3 điểm)
Cho tam giác ABC có ACB ABC 90o . Từ A hạ AD vuông góc với BC tại
D. Gọi M là trung điểm của AD. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho
ME = MB. Trên tia đối của tia MC lấy điểm F sao cho MF = MC.
a) Chứng minh AE = BD
b) So sánh BD và CD
c) Chứng minh ba điểm E, A, F thẳng hàng.
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 5_de_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_toan_lop_7_co_dap_an.pdf
- Đáp án 5 đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 7.pdf
Nội dung text: 5 Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)
- Toán lớp 7 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II ĐỀ 1 Môn: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (2 điểm): Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng a) Bậc của đơn thức 10x2 y 4 là: A. 6 B. 8 C. 10 D. Kết quả khác 1 b) Giá trị của biểu thức 3x2 1 tại x 3 4 1 2 1 A. B. C. D. 3 3 3 2 c) Cho ABC và DEF có A D 90o , BC EF. ABC DEF (cạnh huyền – góc nhọn) nếu bổ sung thêm điều kiện: A. AB = EF B. B E C. AC = DF D. Đáp án khác d) Cho ABC có A 90o . Cạnh lớn nhất là cạnh A. BC B. AC C. AB D. Đáp án khác Bài 2 (1, 5 điểm): Thống kê điểm kiểm tra môn Toán của các học sinh lớp 7A ta được kết quả như sau: 8 7 5 6 7 5 8 8 8 6 8 6 5 6 9 8 9 7 7 6 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b) Hãy lập bảng tần số và tính số trung bình cộng. c) Tìm mốt của dấu hiệu. Bài 3 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức M 5xy 10 3y tại x 2;y 3 22 3 6 Bài 4 (1, 5 điểm): Cho hai đơn thức A x y xy và 3 5 B 3x2 y 3 . 5x 2 y a) Thu gọn rồi xác định hệ số, phần biến và bậc của hai đơn thức A và B b) Tính A.B Bài 5 (3, 5 điểm): Cho ABC vuông tại A. Biết AB = 9cm, AC = 12cm. a) Tính BC b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = AD. Chứng minh CBD cân 1
- Toán lớp 7 c) Từ A vẽ AH BC tại H, AK⏊DC tại K. Chứng minh AHC AKC d) Chứng minh: HK // BD 2n 1 Bài 6 (0, 5 điểm): Cho A. Tìm giá trị nguyên của n để A là một số 3 n nguyên. 2
- Toán lớp 7 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ĐỀ 2 Môn: Toán 7 Thời gian làm bài: 60 phút Bài 1. (2,5 điểm) Điểm kiểm tra môn toán học kì I của 20 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 3 6 8 4 8 10 6 7 6 9 6 8 9 6 10 9 9 5 4 8 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng “tần số” c) Tính điểm số trung bình của các bài kiểm tra và tìm “mốt” của dấu hiệu d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu thị số liệu từ bảng tần số và nêu nhận xét. Bài 2. (1,5 điểm) 3 a) Tính tích hai đơn thức xy 2 và 2xy rồi xác định bậc của đơn thức thu 2 được. b) Tính giá trị của biểu thức A 4xy32 2xy 32 xy 32 tại x = 2 và y = -1. Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: M xy2 2xy 6 xy và N 2xy2 2xy xy 2 3 a) Thu gọn M và N b) Tính M + N c) Tìm đa thức A biết A + M = N Bài 4. (3 điểm) Cho tam giác ABC có ACB ABC 90o . Từ A hạ AD vuông góc với BC tại D. Gọi M là trung điểm của AD. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho ME = MB. Trên tia đối của tia MC lấy điểm F sao cho MF = MC. a) Chứng minh AE = BD b) So sánh BD và CD c) Chứng minh ba điểm E, A, F thẳng hàng. 7n 8 Bài 5. (1 điểm) Tìm số tự nhiên n để phân số đạt giá trị lớn nhất. 2n 3 3
- Toán lớp 7 ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA KÌ II Đề 3 Môn: Toán 7 Thời gian làm bài: 60 phút I. Trắc nghiệm (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Thu gọn đơn thức 4x3 y 2x 2 y 3 xy 5 ta được: A. 8x6 y 9 B. 8x6 y 9 C. 8x5 y 8 D. 8x5 y 8 Câu 2: Điểm kiểm tra toán học kì I của học ính lớp 7A được cho bởi bảng: Điểm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 1 3 7 5 9 6 4 2 Mốt của dấu hiệu là: A. 10 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 3: Cho tam giác ABC có A 50o , B 70o . Câu nào sau đây đúng: A. AC BC C. BC > AB D. AC < AB Câu 4: Tam giác MNP cân tại M có N 30o . Số đo góc M bằng: A. 30o B. 150o C. 60o D. 120o II. Tự luận (9 điểm) Bài 1 (4 điểm): Cho đa thức P(x) x5 3x 2 7x 4 9x 3 6x 2 x Q(x) 5x4 x 5 2x 4 2x 3 3x 2 1 a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến b) Tính P(1); Q(0) c) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x). Bài 2 (4 điểm): Cho ABC vuông tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = AB. Qua D vẽ đường thẳng vuông góc với BC, cắt AC tại E và cắt AB tại K. a) Tính số đo ACB biết ABC 35o b) Chứng minh ABE DBE c) Chứng minh EK = EC d) Chứng minh EB EK CB CK 2 Bài 3 (1 điểm): Tìm số nguyên dương x, y biết: 25 y2 8 x 2005 4
- Toán lớp 7 ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (2 điểm): Thời gian làm bài tập của học sinh lớp 7A tính bằng phút được thống kê bởi bảng sau 4 5 6 7 6 7 6 4 4 7 6 7 6 8 5 6 9 10 6 8 5 7 8 8 9 7 8 8 7 5 8 10 9 11 8 9 8 9 7 8 a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? b) Lập bảng tần số, tìm mốt của dấu hiệu và tính số trung bình cộng? Bài 2 (1,5 điểm): Cho các đơn thức 3 2 2 4 12 2 2 3 12 3 2 a) 2xy.3x y z b) xy t. x yt c) x y . xy 2 3 2 3 Hãy thu gọn các đơn thức trên rồi xác định hệ số, phần biến và bậc của từng đơn thức. Bài 3 (2 điểm): Cho hai đa thức sau P xy3 xy x 2 4xy 3 2xy1 Q xy3 8xy 5 2xy 3 9x 2 4 10x 2 a) Thu gọn đa thức P và Q. Xác định bậc của đa thức P và Q sau khi thu gọn. b) Tính A P Q và B P Q c) Tính giá trị của đa thức A khi x 1 và y 1 Bài 4 (3,5 điểm): Cho ABC cân tại A A 90o . Gọi I là trung điểm của BC. Kẻ IH BA H AB , IK AC K AC a) Chứng minh IHB IKC b) So sánh IB và IK c) Kéo dài KI và AB cắt nhau tại E, kéo dài HI và AC cắt nhau tại F. Chứng minh AEF cân. d) Chứng minh HK // EF Bài 5 (1 điểm): 5
- Toán lớp 7 2 a) Tìm số tự nhiên x, y biết: 7 x 2017 23 y2 b) Cho đa thức f(x) thỏa mãn f x x.f x x 1 với mọi giá trị của x. Tính f 1 6
- Toán lớp 7 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ĐỀ 5 Môn: Toán 7 Thời gian làm bài: 45 phút Bài 1 (2 điểm): 1 5 1 a) Tính trung bình cộng của các số: 1; ; ; 2 12 4 b) Cho biểu thức đại số B 4x3 xy 2 . 1 Tính giá trị của B khi x và y 1. 2 Bài 2 (3,5 điểm): 1 1 a) Cho các đơn thức 2x2 y; 3 5x2 y; 3 xy;3 2 x2 y 3 3 2 Hãy xác định các đơn thức đồng dạng. 2 3 2 3 b) Thu gọn, tìm bậc và hệ số của đơn thức 15xy z x yz .2xy 4 c) Thu gọn và tìm bậc của đa thức fx 3xy2 7yx 5x 5 6yx 2 4x 3 8xy 5x 5 x 3 Bài 3 (3, 5 điểm): Cho ΔABC vuông tại A, trung tuyến AM. Biết AB = 6cm, AC = 8cm. a) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh ΔAMB = ΔDMC. b) Chứng minh ΔBAC = ΔDCA. c) Tính AM. AB AC d) Chứng minh AM 2 Bài 4 (1 điểm): Cho đa thức M x ax2 bx c. Biết đa thức M(x) có giá trị bằng 0 với mọi giá trị của x. Tìm a, b, c. 7