5 Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 7 Bộ Chân trời sáng tạo - Đề số 5 (Có đáp án)

Câu 8. Cho tam giác ABC có M là trung điểm cạnh BC. Kẻ tia Ax đi qua M. 
Qua B, C lần lượt kẻ các đường thẳng vuông góc với Ax, cắt Ax tại H, K. So 
sánh BH và CK.

A. BH = CK B. BH = 2CK C. BH > CK D. BH < CK 
Câu 9. Cho M, N là hai điểm phân biệt nằm trên đường trung trực của cạnh AB 
sao cho AM = BN. O là giao điểm của MN và AB. Khẳng định sai là:

A. ΔAMO = ΔBNO B. ΔAMN cân tại A 
C. ΔAMB cân tại A D. ΔANB cân tại N 

pdf 5 trang Bích Lam 09/02/2023 6140
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 7 Bộ Chân trời sáng tạo - Đề số 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf5_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_bo_chan_troi_san.pdf
  • pdfĐáp án 5 đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 7 Bộ Chân trời sáng tạo - Đề số 5.pdf

Nội dung text: 5 Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 7 Bộ Chân trời sáng tạo - Đề số 5 (Có đáp án)

  1. Đề kiểm tra giữa học kì II ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II BỘ CTST Đề số 5 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x = 3 thì y = 9. Vậy khi = −30 thì x bằng: A) −10 B) 15 C) −15 D) 10 Câu 2. Công thức nào sau đây cho ta quan hệ tỉ lệ nghịch? 1 A) 2y = x B) xy = 2 C) y = 3x D) 3 x y Câu 3. Công thức nào sau đây cho ta quan hệ tỉ lệ thuận? 5 A) 2xy = 1 B) xy = 15 C) = −13 D) y x k Câu 4. Cho y và y = 5 thì x = 9, khi đó k bằng: x 9 5 A) B) 45 C) 15 D) 5 9 -3x 120 Câu 5. Cho tỉ lệ thức = . Giá trị của x là: 4 5 A. -32 B. – 24 C. – 15 D. - 7 Câu 6. Quan sát bảng dưới đây và chọn khẳng đúng: x 10 20 25 40 40 10 y 10 5 4 2,5 3 A. y tỉ lệ với x. B. y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Trang 16
  2. Đề kiểm tra giữa học kì II C. y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. D. y và x là hai đại lượng bất kì. 1 Câu 7. Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k . Khi đó x tỉ lệ thuận với y theo 4 hệ số tỉ lệ là: 1 A) B) −4 C) 4 D) 1 4 Câu 8. Cho tam giác ABC có M là trung điểm cạnh BC. Kẻ tia Ax đi qua M. Qua B, C lần lượt kẻ các đường thẳng vuông góc với Ax, cắt Ax tại H, K. So sánh BH và CK. A. BH = CK B. BH = 2CK C. BH > CK D. BH < CK Câu 9. Cho M, N là hai điểm phân biệt nằm trên đường trung trực của cạnh AB sao cho AM = BN. O là giao điểm của MN và AB. Khẳng định sai là: A. ΔAMO = ΔBNO B. ΔAMN cân tại A C. ΔAMB cân tại A D. ΔANB cân tại N Câu 10. Cho hình vẽ sau, số đo x là A 82° x x B C Trang 17
  3. Đề kiểm tra giữa học kì II A. 980 B. 490 C. 540 D. 440 Câu 11. Cho hai tam giác bằng nhau ABC và DEG. Biết AB = 9cm, DG = 12cm, EG = 15cm, chu vi tam giác ABC là: A) 26cm B) 36cm C) 46cm D) 56cm Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng? A) Hai tam giác có hai cạnh bằng nhau đôi một và một góc bằng nhau thì bằng nhau. B) Hai tam giác có một cạnh bằng nhau và hai góc bằng nhau thì bằng nhau. C) Hai tam giác vuông có một cạnh góc vuông bằng nhau và một góc nhọn bằng nhau thì bằng nhau. D) Hai tam giác vuông có hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì chúng bằng nhau. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (2 điểm). 1) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 1 3 6 113 115 121 2 1 a) : b) - + - + 1 5 4 7 234 117 234 117 4 x2y 4z 2) Tìm các số x, y, z biết rằng: và 3x 5y 7z 123. 2 5 7 Bài 2 (2 điểm). Ba đội máy cày trên ba cánh đồng có diện tích như nhau. Đội I hoàn thành công việc trong 3 ngày, đội II hoàn thành công việc trong 5 ngày, đội III hoàn thành công việc trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày, biết rằng đội II nhiều hơn đội III 1 máy và công suất các máy như nhau. Trang 18
  4. Đề kiểm tra giữa học kì II Bài 3 (2,5 điểm). Cho ΔABC và D là trung điểm của AB. Đường thẳng qua D và song song vưới BC cắt AC tại E. Đường thẳng qua E và song song với AB cắt BC tại F. a) Chứng minh ΔBDF = EFD và AD = EF. b) Chứng minh ΔADE = EFC . c) Chứng minh F là trung điểm của BC. 1 d) Kẻ AI // BC và AI = BC (I, C cùng phía với AB). Chứng minh I, E, F thẳng 2 hàng. Bài 4 (0,5 điểm). Cho dãy tỉ số bằng nhau 2a+b+c+d a+2b+c+d a+b+2c+d a+b+c+2d = = = a b c d a+b b+c c+d d+a Tính giá trị biểu thức A = + + + c+d d+a a+b b+c Trang 19
  5. Đề kiểm tra giữa học kì II Chúc các em học tốt Trang 20