5 Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 7 Bộ Chân trời sáng tạo - Đề số 2 (Có đáp án)

Câu 6. Nếu tam giác ABC và tam giác MNP có AB = MN, A = M và chúng bằng 
nhau theo trường hợp (g.c.g) thì một điều kiện còn thiếu là:
 

Câu 7. Hai tia phân giác của góc kề bù thì chúng:

A. Vuông góc với nhau B. Trùng nhau 
C. Đối nhau D. Song song với nhau 
Câu 8. Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k 1

. Khi đó x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là: 

pdf 4 trang Bích Lam 09/02/2023 6140
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 7 Bộ Chân trời sáng tạo - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf5_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_bo_chan_troi_san.pdf
  • pdfĐáp án 5 đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 7 Bộ Chân trời sáng tạo - Đề số 2.pdf

Nội dung text: 5 Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 7 Bộ Chân trời sáng tạo - Đề số 2 (Có đáp án)

  1. Đề kiểm tra giữa học kì II ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II BỘ CTST Đề số 2 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1. Chọn câu sai. xy z x + y + z xy z x - y - z A. = = = B. = = = a b c a + b + c a b c a - b - c xy z x - y + z xy z x + y - z C. = = = D. = = = a b c a - b + c a b c a - b + c Câu 2. Cho 7x = 4y và y – x = 24. Vậy: A. y = 4; x = 7 B. x = 32; y = 56 C. x = 56; y = 32 D. x = 4; y = 7 Câu 3. Cho hình vẽ dưới đây. Tam giác ABC cân tại B, D là trung điểm của AC. Biết AEC = 1100 , tổng ABE+ BAE là: B E A D C A. 200 B. 1100 C. 550 D. 700 Câu 4. Số đo góc x là: Trang 5
  2. Đề kiểm tra giữa học kì II A 50° x C A. 1000 B. 1100 C. 400 D. 1400 Câu 5. Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là: A. Tia AB. B. Tia AC. A C. Tia AD. D. Tia DA. C B D   Câu 6. Nếu tam giác ABC và tam giác MNP có AB = MN, A = M và chúng bằng nhau theo trường hợp (g.c.g) thì một điều kiện còn thiếu là:         A. B = P B. B = N C. A = P D. C = N Câu 7. Hai tia phân giác của góc kề bù thì chúng: A. Vuông góc với nhau B. Trùng nhau C. Đối nhau D. Song song với nhau 1 Câu 8. Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k . Khi đó x tỉ lệ thuận với y theo 7 hệ số tỉ lệ là: 1 A) B) −7 C) 7 D) 1 7 Trang 6
  3. Đề kiểm tra giữa học kì II k Câu 9. Cho y và y = 3 thì x = 7, khi đó k bằng: x 7 3 A) B) 21 C) −21 D) 3 7 Câu 10. Biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và có các giá trị tương ứng cho ở bảng sau: x 5 2 y 10 Kết quả ở ô trống là: A) −4 B) 5 C) 2 D) 4 Câu 11. Công thức nào sau đây cho ta quan hệ tỉ lệ thuận? 1 5 A) 2yx B) − = 2 C) = −5 D) y 4 x Câu 12. Công thức nào sau đây cho ta quan hệ tỉ lệ nghịch? 5 A) −5 = 2 B) = −2 C) = −3 D) 7 x y II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (2 điểm). 1) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 2 3 0 3 -1 1 1 3 4 1 a) - + : -1 b) 0,75.1 +- . 4 4 8 3 2 81 2 x y 2) a) Tìm và biết và 2 − = 3. 2 5 a b c b) Tìm các số a, b, c biết và − + = −10,2. 2 3 5 Bài 2 (2 điểm). Để làm xong một công việc cần 56 công nhân làm trong 21 ngày. Hỏi muốn xong công việc đó trong 14 ngày cần có thêm bao nhiêu công nhân? (Biết năng suất của mỗi người như sau). Trang 7
  4. Đề kiểm tra giữa học kì II Bài 3 (2,5 điểm). Cho ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng: a) AMB = EMC. b) AC  CE. c) BC = 2AM. Bài 4 (0,5 điểm). Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 2 và z tỉ lệ thuận với x 2 theo hệ số tỉ lệ . Hãy chứng tỏ rằng y tỉ lệ thuận với z và tìm hệ số tỉ lệ. 3 Trang 8