5 Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 7 Bộ Chân trời sáng tạo (Có đáp án)

Câu 9. Mệnh đề nào sau đây là sai? 
A) Tổng ba góc trong một tam giác nhỏ hơn hai lần góc vuông. 
B) Tổng ba góc trong một tam giác bằng hai lần góc vuông. 
C) Một tam giác có thể có ba góc nhọn. 
D) Một tam giác có nhiều nhất một góc tù. 
Câu 10. Trong hình bên, ∆    có    = 50  và góc ngoài     = 110 . Kẻ    ⊥
 . Số đo góc     là:
pdf 20 trang Bích Lam 09/02/2023 5080
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 7 Bộ Chân trời sáng tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf5_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_bo_chan_troi_san.pdf
  • pdfĐáp án 5 đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 7 Bộ Chân trời sáng tạo.pdf

Nội dung text: 5 Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 7 Bộ Chân trời sáng tạo (Có đáp án)

  1. Đề kiểm tra giữa học kì II ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II BỘ CTST Đề số 1 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1. Nếu = (, , , ≠ 0) thì: a c a c a b b a A) B) C) D) b d d b c d c d Câu 2. Giá trị của trong phép tính : 6 = 4: 3 là: A) 8 B) 4,5 C) 2 D) 24 x y Câu 3. Nếu và + = −30 thì: 3 7 A) = 9; = 21 B) = −9; = −21 C) = −6; = −14 D) = −9; = 21 x y Câu 4. Nếu và − = 18 thì: 2 7 A) = 4; = −14 B) = −4; = 14 C) = −4; = −14 D) = 4; = 14 Câu 5. Cho và là hai đại lượng tỉ lệ thuận, = 4 thì = −20. Vậy khi = −30 thì bằng: A) −6 B) 6 C) −15 D) 10 Câu 6. Công thức nào sau đây cho ta quan hệ tỉ lệ thuận giữa và ? 2011 3 A) 5 = −1 B) = 20 C) y D) y x x 4 Câu 7. Công thức nào sau đây cho ta quan hệ tỉ lệ nghịch giữa x và y? 1 A) 5 = −2 B) = − C) 5 = 1 D) 2011 x y Câu 8. Biết , là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và có các giá trị tương ứng cho ở bảng sau: Trang 1
  2. Đề kiểm tra giữa học kì II 3 2 6 Kết quả ở ô trống là: A) 4 B) 12 C) 2 D) 3 Câu 9. Mệnh đề nào sau đây là sai? A) Tổng ba góc trong một tam giác nhỏ hơn hai lần góc vuông. B) Tổng ba góc trong một tam giác bằng hai lần góc vuông. C) Một tam giác có thể có ba góc nhọn. D) Một tam giác có nhiều nhất một góc tù. Câu 10. Trong hình bên, ∆ có = 50 và góc ngoài = 110. Kẻ ⊥ . Số đo góc là: A) 40 B) 50 C) 60 D) 70 Câu 11. Cho hai tam giác bằng nhau ∆ = ∆. Biết = 50, = 60 thì số đo của là: A) 50 B) 60 C) 70 D) 80 Câu 12. Trong hình bên (các cạnh bằng nhau đánh dấu bởi các kí hiệu giống nhau), số cặp tam giác bằng nhau là: Trang 2
  3. Đề kiểm tra giữa học kì II A) 2 B) 3 C) 4 D) 5 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2 điểm) 1) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 1 2 9 1 3 1 1 a) . 6 3 . ; b) : 5 . 4 11 11 4 2 2 x y 2) a) Tìm x, y biết: và x 2y 57 ; 5 7 xy z b) Tìm x, y, z biết: và x 2y 3z 33 . 5 3 4 Bài 2 (2 điểm). Để quyên góp Sách giáo khoa cho tỉnh Bến Tre, nhà trường đã vận động được ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp tổng cộng là 150 bộ sách giáo khoa. Biết rằng số bộ sách giáo khoa lần lượt tỉ lệ với các số 3, 5, 7. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu bộ sách giáo khoa? Bài 3 (2,5 điểm) . Cho đoạn thẳng BC, điểm H nằm giữa B và C. Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với BC, trên đường thẳng đó lấy các điểm A và K sao cho HA = HK. Kẻ các đoạn thẳng AB, BK, KC, CA. a) Chứng minh rằng BA = BK. Trang 3
  4. Đề kiểm tra giữa học kì II b) Chứng minh rằng BC là tia phân giác của góc ABK. c) Kể tên các góc bằng góc BAH. d) Kể tên các cặp tam giác bằng nhau trong hình vẽ. Bài 4 (0,5 điểm). Ba số a, b, c khác 0 và a + b + c 0 , thỏa mãn điều kiện: a b c = = . b+c c +a a + b b + c c + a a + b Tính giá trị của biểu thức: P = + + a b c (Với điều kiện các biểu thức đều xác định) Trang 4
  5. Đề kiểm tra giữa học kì II ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II BỘ CTST Đề số 2 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1. Chọn câu sai. xy z x + y + z xy z x - y - z A. = = = B. = = = a b c a + b + c a b c a - b - c xy z x - y + z xy z x + y - z C. = = = D. = = = a b c a - b + c a b c a - b + c Câu 2. Cho 7x = 4y và y – x = 24. Vậy: A. y = 4; x = 7 B. x = 32; y = 56 C. x = 56; y = 32 D. x = 4; y = 7 Câu 3. Cho hình vẽ dưới đây. Tam giác ABC cân tại B, D là trung điểm của AC. Biết AEC = 1100 , tổng ABE+ BAE là: B E A D C A. 200 B. 1100 C. 550 D. 700 Câu 4. Số đo góc x là: Trang 5
  6. Đề kiểm tra giữa học kì II A 50° x C A. 1000 B. 1100 C. 400 D. 1400 Câu 5. Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là: A. Tia AB. B. Tia AC. A C. Tia AD. D. Tia DA. C B D   Câu 6. Nếu tam giác ABC và tam giác MNP có AB = MN, A = M và chúng bằng nhau theo trường hợp (g.c.g) thì một điều kiện còn thiếu là:         A. B = P B. B = N C. A = P D. C = N Câu 7. Hai tia phân giác của góc kề bù thì chúng: A. Vuông góc với nhau B. Trùng nhau C. Đối nhau D. Song song với nhau 1 Câu 8. Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k . Khi đó x tỉ lệ thuận với y theo 7 hệ số tỉ lệ là: 1 A) B) −7 C) 7 D) 1 7 Trang 6
  7. Đề kiểm tra giữa học kì II k Câu 9. Cho y và y = 3 thì x = 7, khi đó k bằng: x 7 3 A) B) 21 C) −21 D) 3 7 Câu 10. Biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và có các giá trị tương ứng cho ở bảng sau: x 5 2 y 10 Kết quả ở ô trống là: A) −4 B) 5 C) 2 D) 4 Câu 11. Công thức nào sau đây cho ta quan hệ tỉ lệ thuận? 1 5 A) 2yx B) − = 2 C) = −5 D) y 4 x Câu 12. Công thức nào sau đây cho ta quan hệ tỉ lệ nghịch? 5 A) −5 = 2 B) = −2 C) = −3 D) 7 x y II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (2 điểm). 1) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 2 3 0 3 -1 1 1 3 4 1 a) - + : -1 b) 0,75.1 +- . 4 4 8 3 2 81 2 x y 2) a) Tìm và biết và 2 − = 3. 2 5 a b c b) Tìm các số a, b, c biết và − + = −10,2. 2 3 5 Bài 2 (2 điểm). Để làm xong một công việc cần 56 công nhân làm trong 21 ngày. Hỏi muốn xong công việc đó trong 14 ngày cần có thêm bao nhiêu công nhân? (Biết năng suất của mỗi người như sau). Trang 7
  8. Đề kiểm tra giữa học kì II Bài 3 (2,5 điểm). Cho ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng: a) AMB = EMC. b) AC  CE. c) BC = 2AM. Bài 4 (0,5 điểm). Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 2 và z tỉ lệ thuận với x 2 theo hệ số tỉ lệ . Hãy chứng tỏ rằng y tỉ lệ thuận với z và tìm hệ số tỉ lệ. 3 Trang 8
  9. Đề kiểm tra giữa học kì II ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II BỘ CTST Đề số 3 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1. Giá trị của x trong phép tính 6 : x = 3 : 2 là: A) 8 B) 24 C) 2 D) 4 x y Câu 2. Nếu và x y 18 thì: 2 7 A) x 4; y 14 B) x 4; y 14 C) x 4; y 14 D) x 4; y 14 Câu 3. Tỉ số của hai số 1,3 và 5 được viết là: A) 1,3 . 5 B) 1,3 − 5 C) 1,3 : 5 D) 5 : 1,3. Câu 4. Khi nói các số a; b; c tỉ lệ với các số 2; 3; 5 nghĩa là: A) a : b : c = 2 : 3 : 5 B) a : 2 = b : 3 = c : 5 a b c C) D) Tất cả đều đúng. 2 3 5 Câu 5. Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng trong bảng sau. Giá trị của ô trống là: x -5 1 y 1 ? 1 1 A. B. C. 5 D. - 5 5 5 x y Câu 6. Biết = và x + y = -15, khi đó giá trị của x, y là: 2 3 A. x = 6; y = 9 B. x = -7; y = -8 C. x = 8; y = 12 D. x = -6; y = -9 Trang 9
  10. Đề kiểm tra giữa học kì II 3 Câu 7. Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k . Khi đó x tỉ lệ thuận với y theo 4 hệ số tỉ lệ là: 3 4 A) B) C) 4 D) 1 4 3 Câu 8. Để làm một công việc trong 8 giờ cần 30 công nhân. Nếu có 40 công nhân thì công việc đó được hoàn thành trong mấy giờ: A. 5 giờ B. 8 giờ C. 6 giờ D. 7 giờ Câu 9. Cho ABC = DEF. Biết A = 330 . Khi đó: A. D = 330 B. D = 420 C. E = 320 D. E = 330 Câu 10. Một tam giác cân có góc ở đỉnh là 50 thì góc ở đáy là: A) 55 B) 65 C) 75 D) 85 Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai? A) Nếu một tam giác cân có một góc bằng 45 thì tam giác đó vuông cân. B) Nếu một tam giác có hai góc bằng 45 thì tam giác đó vuông cân. C) Nếu một tam giác cân có một góc bằng 90 thì tam giác đó vuông cân. D) Nếu một tam giác vuông có một góc nhọn bằng 45 thì tam giác đó vuông cân. Câu 12. Để hai tam giác cân bằng nhau phải có thêm điều kiện là: A) Có một cạnh bên bằng nhau. B) Có cạnh đáy bằng nhau. C) Có cạnh đáy bằng nhau và góc ở đỉnh bằng nhau. D) Có một góc ở đáy bằng nhau và góc ở đỉnh bằng nhau. Trang 10
  11. Đề kiểm tra giữa học kì II II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (2 điểm). 1) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 1 3 5 25 2 13 11 2018 -7 8 2018 a) -0,25 : + + - 9. + -5 b) - : - + : 4 4 3 81 5 4 2019 4 5 2019 xy y z 2) Tìm ba số x, y, z, biết rằng: , và + − = −26. 2 3 5 4 Bài 2 (2 điểm). Ba đội y tế tiêm ngừa vaccine Covid – 19 tại 3 trường THCS trong quận có cùng số lượng học sinh đăng kí tiêm chủng như nhau. Đội thứ nhất tiêm xong trong 5 ngày, đội thứ hai tiêm xong trong 4 ngày và đội thứ ba tiêm xong trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu cán bộ y tế, biết cả ba đội có tất cả 37 cán bộ y tế? (Năng suất làm việc của các cán bộ y tế là như nhau). Bài 3 (2,5 điểm). Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy sao cho OA = OB. Đường vuông góc với OA tại A và đường vuông góc với OB tại B cắt nhau ở C. Gọi D là giao điểm của BC và Ox, gọi E là giao điểm của AC và Oy. Chứng minh rằng: a) OC là tia phân giác của góc xOy; b) Tam giác ODE là tam giác cân; c) OC vuông góc với DE. xy z -2x + y + 5z Bài 4 0,5 điểm). Cho = = . Tính giá trị của biểu thức A = -4 -7 3 2x - 3y - 6z ( với x,y,z 0 và 2x- 3y - 6z 0 ) Trang 11
  12. Đề kiểm tra giữa học kì II ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II BỘ CTST Đề số 4 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. 5 35 Câu 1. Từ tỉ lệt thức , ta có tỉ lệ thức sau: 9 63 5 9 63 5 35 63 63 5 A) B) C) D) 35 63 9 35 9 5 35 9 x y Câu 2. Nếu và x y 24 thì: 5 7 A) x 5; y 7 B) x 10; y 14 C) x 10; y 14 D) x 9; y 21 1 Câu 3. Cho tỉ lệ thức 3,5 : 3x : 4,5. Số x bằng: 8 21 A) 4,2 B) 42 C) D) 126 32 Câu 4. Mẹ chia 48 chiếc kẹo cho 4 bốn chị em Lan, Thắng, Hoàng, Dung. Số kẹo mẹ chia cho Lan, Thắng, Hoàng Dung lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 7; 9. Số kẹo của Lan, thắng, Hoàng, Dung lần lượt là: A. 6; 12; 14; 18 B. 18; 14; 10; 6 C. 6; 14; 10; 18 D. 6; 10; 14; 18 Câu 5. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x = 3 thì y = 15. Vậy khi y = 30 thì x bằng: A) 7 B) 6 C) −15 D) 10 Câu 6. Công thức nào sau đây cho ta quan hệ tỉ lệ nghịch? 5 A) −5 = 2 B) = −2 C) = −3 D) 7 x y Trang 12
  13. Đề kiểm tra giữa học kì II 3 Câu 7. Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k . Khi đó x tỉ lệ thuận với y theo 4 hệ số tỉ lệ là: 3 4 C) 4 D) 1 A) B) 4 3 Câu 8. Đại lượng x tỉ lệ thuận với y. Nếu y tăng lên 5 lần thì: A) x giảm 5 lần B) x tăng lên 5 lần C) x không tăng cũng không giảm D) Tất cả đều sai Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai? A) Trong một tam giác đều, mỗi góc bằng 60. B) Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. C) Tam giác cân có cạnh đáy bằng cạnh bên là tam giác đều. D) Hai tam giác đều thì bằng nhau. Câu 10. Cho hình sau, trong đó AG là phân giác , CE ⊥ AB, BD ⊥ AC. Kết quả nào sau đây là sai? A) ∆ = ∆ B) ∆ = ∆ C) ∆ = ∆ D) ∆ = ∆ Câu 11. Cho hình sau, cần bổ sung thêm điều kiện gì để tam giác ACP bằng tam giác ABN theo trường hợp cạnh- góc- cạnh Trang 13
  14. Đề kiểm tra giữa học kì II A N P M C B A. AN = AP, CP = BN B. AN = AP C. CP = BN D. MP = MN, CP = BN Câu 12. Hình vẽ dưới đây có tam giác nào bằng nhau: B A H C A. ΔABH = ΔBHC B. ΔABH = ΔCBH C. ΔABH = ΔHBC D. ΔABH = ΔCHB II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (2 điểm). 1) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): Trang 14
  15. Đề kiểm tra giữa học kì II 15 4 12 7 9 12 32014 .8 19 a) - : + - : b) 11 13 17 11 13 17 660 .3 1955 xy z 2) Tìm các số x, y, z biết rằng: và x 2y 4z 13. 20 9 6 Bài 2 (2 điểm). Cứ 100 kg thóc ch 65 kg gạo. Chất bột chứa trong gạo là 80%. a) Hỏi trong 30 kg thóc có bao nhiêu ki-lô-gam chất bột? b) Từ 1 kg gạo người ta làm ra được 2,2 kg bún tươi. Hỏi để làm ra 14,3 kg bún tươi cần bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài 3 (2,5 điểm). Cho ABC có AB = AC và AB > BC. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. a) Chứng minh rằng: ABM = ACM và AM là đường trung trực của BC. b) Trên tia đối của tia MA, lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh AB // CD c) Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa cạnh AC và không chứa điểm B, kẻ tia Ax  AM. Trên tia Ax lấy điểm E sao cho AE = BC. Chứng minh ba điểm D, C, E thẳng hàng. a b Bài 4 (0,5 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn hệ thức = . b c a 2a2 + 5b 2 Chứng minh: = c 2b2 + 5c 2 Trang 15
  16. Đề kiểm tra giữa học kì II ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II BỘ CTST Đề số 5 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x = 3 thì y = 9. Vậy khi = −30 thì x bằng: A) −10 B) 15 C) −15 D) 10 Câu 2. Công thức nào sau đây cho ta quan hệ tỉ lệ nghịch? 1 A) 2y = x B) xy = 2 C) y = 3x D) 3 x y Câu 3. Công thức nào sau đây cho ta quan hệ tỉ lệ thuận? 5 A) 2xy = 1 B) xy = 15 C) = −13 D) y x k Câu 4. Cho y và y = 5 thì x = 9, khi đó k bằng: x 9 5 A) B) 45 C) 15 D) 5 9 -3x 120 Câu 5. Cho tỉ lệ thức = . Giá trị của x là: 4 5 A. -32 B. – 24 C. – 15 D. - 7 Câu 6. Quan sát bảng dưới đây và chọn khẳng đúng: x 10 20 25 40 40 10 y 10 5 4 2,5 3 A. y tỉ lệ với x. B. y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Trang 16
  17. Đề kiểm tra giữa học kì II C. y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. D. y và x là hai đại lượng bất kì. 1 Câu 7. Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k . Khi đó x tỉ lệ thuận với y theo 4 hệ số tỉ lệ là: 1 A) B) −4 C) 4 D) 1 4 Câu 8. Cho tam giác ABC có M là trung điểm cạnh BC. Kẻ tia Ax đi qua M. Qua B, C lần lượt kẻ các đường thẳng vuông góc với Ax, cắt Ax tại H, K. So sánh BH và CK. A. BH = CK B. BH = 2CK C. BH > CK D. BH < CK Câu 9. Cho M, N là hai điểm phân biệt nằm trên đường trung trực của cạnh AB sao cho AM = BN. O là giao điểm của MN và AB. Khẳng định sai là: A. ΔAMO = ΔBNO B. ΔAMN cân tại A C. ΔAMB cân tại A D. ΔANB cân tại N Câu 10. Cho hình vẽ sau, số đo x là A 82° x x B C Trang 17
  18. Đề kiểm tra giữa học kì II A. 980 B. 490 C. 540 D. 440 Câu 11. Cho hai tam giác bằng nhau ABC và DEG. Biết AB = 9cm, DG = 12cm, EG = 15cm, chu vi tam giác ABC là: A) 26cm B) 36cm C) 46cm D) 56cm Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng? A) Hai tam giác có hai cạnh bằng nhau đôi một và một góc bằng nhau thì bằng nhau. B) Hai tam giác có một cạnh bằng nhau và hai góc bằng nhau thì bằng nhau. C) Hai tam giác vuông có một cạnh góc vuông bằng nhau và một góc nhọn bằng nhau thì bằng nhau. D) Hai tam giác vuông có hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì chúng bằng nhau. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (2 điểm). 1) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 1 3 6 113 115 121 2 1 a) : b) - + - + 1 5 4 7 234 117 234 117 4 x2y 4z 2) Tìm các số x, y, z biết rằng: và 3x 5y 7z 123. 2 5 7 Bài 2 (2 điểm). Ba đội máy cày trên ba cánh đồng có diện tích như nhau. Đội I hoàn thành công việc trong 3 ngày, đội II hoàn thành công việc trong 5 ngày, đội III hoàn thành công việc trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày, biết rằng đội II nhiều hơn đội III 1 máy và công suất các máy như nhau. Trang 18
  19. Đề kiểm tra giữa học kì II Bài 3 (2,5 điểm). Cho ΔABC và D là trung điểm của AB. Đường thẳng qua D và song song vưới BC cắt AC tại E. Đường thẳng qua E và song song với AB cắt BC tại F. a) Chứng minh ΔBDF = EFD và AD = EF. b) Chứng minh ΔADE = EFC . c) Chứng minh F là trung điểm của BC. 1 d) Kẻ AI // BC và AI = BC (I, C cùng phía với AB). Chứng minh I, E, F thẳng 2 hàng. Bài 4 (0,5 điểm). Cho dãy tỉ số bằng nhau 2a+b+c+d a+2b+c+d a+b+2c+d a+b+c+2d = = = a b c d a+b b+c c+d d+a Tính giá trị biểu thức A = + + + c+d d+a a+b b+c Trang 19
  20. Đề kiểm tra giữa học kì II Chúc các em học tốt Trang 20