4 Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Bài 1. (1,0 điểm) Cho các dãy dữ liệu sau. Phân loại mỗi dãy dữ liệu dưới thuộc loại nào (dựa trên các tiêu chí định 
tính và định lượng)? 
a) Thủ đô một số quốc gia châu Á: Hà Nội; Tokyo, Viêng Chăn, Bangkok. 
b) Số học sinh các lớp của khối 6 trong trường THCS Nguyễn Trãi như sau: 39; 40; 38; 39; 38. 
Bài 2. (1,0 điểm) Một cửa hàng bán nước hoa quả đã khảo sát về các loại nước mà khách hàng ưa chuộng và thu 
được kết quả như hình vẽ sau:

a) Hãy lập bảng thống kê và cho biết có bao nhiêu người tham gia cuộc khảo sát? 
b) Tính tỉ lệ phần trăm của loại nước nhiều người ưa chuộng nhất . 
Bài 3. (1,0 điểm) Một bài thi trắc nghiệm có 16 câu hỏi được đánh số từ 1 đến 16. Chọn ngẫu nhiên một câu hỏi 
trong bài thi. Xét hai biến cố sau: 

pdf 52 trang Bích Lam 09/02/2023 6820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "4 Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf4_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2022_202.pdf

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây. Câu 1. Ngọc tìm hiểu về các loài hoa yêu thích của các bạn trong lớp 7A và thu được kết quả như bảng dưới đây: Tên loài hoa Số bạn lớp 7A chọn Hoa Hồng 8 Hoa Mai 3 Hoa Cúc 11 Hoa Đào 3 Hoa Lan 5 Dữ liệu nào dưới đây là dữ liệu không phải là số? A. Hoa Hồng; B. 8; C. 16; D. 3. Câu 2. Cho biểu đồ cột (hình vẽ) biểu diễn mật độ số dân số một số vùng nước ta năm 2006.
  2. Số khu vực có mật độ dân số không vượt quá 200 người/km2 là A. 2; B. 3; C. 4; D. 5.
  3. Câu 3. Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên dưới biểu diễn số học sinh đạt điểm giỏi trong bốn lần kiểm tra môn Toán của lớp 7A: lần 1, lần 2, lần 3, lần 4. Số học sinh đạt điểm giỏi ở lần kiểm tra thứ hai là A. 7; B. 8; C. 9; D. 12; Câu 4. Cho biểu đồ như hình vẽ.
  4. Hãy cho biết đối tượng nào chiếm tỉ lệ phần trăm cao nhất? A. Huy chương vàng; B. Huy chương bạc; C. Huy chương đồng; D. Không có huy chương. Câu 5. Trong một trò chơi, Xuân được chọn làm người may mắn để rút thăm trúng thưởng. Gồm 4 loại thăm: hai hộp bút màu, hai bức tranh, một đôi giày và một cái bàn. Xuân được rút thăm một lần. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với lá thăm Xuân rút được là A. {hai hộp bút màu; hai bức tranh; một đôi giày; một cái bàn};
  5. B. {hai hộp bút màu; hai bức tranh; một đôi giày}; C. {hai hộp bút màu; hai bức tranh}; D. {Không trúng thưởng}. Câu 6. Trong trò chơi gieo 2 đồng xu, các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu là 4. Nếu k là số kết quả thuận lợi cho biến cố thì xác suất của biến cố đó bằng A. 2k; B. 4k; k C. ; 4 4 D. . k Câu 7. Tổng ba góc của một tam giác bằng A. 90°; B. 100°; C. 120°;
  6. D. 180°. Câu 8. Cho tam giác ABC có AB – AC = 2 (cm). So sánh đúng là A. CB ; B. CB ; C. CB ; D. CB . Câu 9. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có: (I) Ba cạnh tương ứng bằng nhau. (II) Ba góc tương ứng bằng nhau. Chọn khẳng định đúng: A. Chỉ có (I) đúng; B. Chỉ có (II) đúng; C. Cả (I) và (II) đều đúng; D. Cả (I) và (II) đều sai. Câu 10. Cho hình vẽ
  7. D A B C E F Hai tam giác trên bằng nhau theo trường hợp A. cạnh – cạnh – cạnh; B. cạnh – góc – cạnh; C. góc – cạnh – góc; D. Cả A, B, C đều sai. Câu 11. Cho hình vẽ dưới đây, biết CE = DE và CEADEA .
  8. Khẳng định sai là A. ∆AEC = ∆AED ; B. AC = AD; C. AE là tia phân giác của góc CAD; D. ACBABD . Câu 12. Cho ∆DEF có EF . Tia phân giác của góc D cắt EF tại I. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. DIE DFI; B. ∆DIE = ∆FDI; C. IE = IF, DE = DF; D. DEIDIF . II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
  9. Bài 1. (1,0 điểm) Cho các dãy dữ liệu sau. Phân loại mỗi dãy dữ liệu dưới thuộc loại nào (dựa trên các tiêu chí định tính và định lượng)? a) Thủ đô một số quốc gia châu Á: Hà Nội; Tokyo, Viêng Chăn, Bangkok. b) Số học sinh các lớp của khối 6 trong trường THCS Nguyễn Trãi như sau: 39; 40; 38; 39; 38. Bài 2. (1,0 điểm) Một cửa hàng bán nước hoa quả đã khảo sát về các loại nước mà khách hàng ưa chuộng và thu được kết quả như hình vẽ sau: a) Hãy lập bảng thống kê và cho biết có bao nhiêu người tham gia cuộc khảo sát? b) Tính tỉ lệ phần trăm của loại nước nhiều người ưa chuộng nhất . Bài 3. (1,0 điểm) Một bài thi trắc nghiệm có 16 câu hỏi được đánh số từ 1 đến 16. Chọn ngẫu nhiên một câu hỏi trong bài thi. Xét hai biến cố sau:
  10. A: “Số thứ tự của câu hỏi được chọn là số có một chữ số”; B: “Số thứ tự của câu hỏi được chọn là số có hai chữ số”. Tính xác suất của hai biến cố A và B. Bài 4. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có A = 90°, C = 30°. Điểm D thuộc cạnh AC sao cho A B D = 20°. So sánh các độ dài các cạnh của ∆BDC. Bài 5. (2,0 điểm) Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = BC và DAC87 ; ADC75 . a) Chứng minh ∆ABM = ∆CBM. b) Tính số đo A B M . Bài 6. (1,0 điểm) Biểu đồ bên dưới thể hiện các loại hình giải trí trong thời gian rảnh rỗi của 300 học sinh khối 7 của trường A. Em hãy cho biết có khoảng bao nhiêu bạn thích đọc sách hoặc chơi thể thao trong thời gian rảnh rỗi?
  11. −−−−−−−−− HẾT −−−−−−−−−−
  12. ĐỀ SỐ 02 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Điều tra số con của 4 hộ gia đình trong ngõ thu được kết quả như bảng dưới đây Dữ liệu nào dưới đây là dữ liệu số? A. Nguyễn Văn Anh; B. Hoàng Trọng Việt; C. Lê Văn Nam; D. 3. Câu 2. Cho biểu đồ (hình vẽ) thể hiện giá trị so sánh của xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005.
  13. Giá trị nhập khẩu năm 2005 là A. 32,4 tỉ USD; B. 36,8 tỉ USD; C. 69,2 tỉ USD; D. 4,4 tỉ USD. Câu 3. Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn lượng mưa trung bình 6 tháng đầu năm của một địa phương năm 2020.
  14. Hãy cho biết lượng mưa tăng trong những khoảng thời gian nào? A. Tháng 1 – tháng 2; B. Tháng 3 – tháng 4; C. Tháng 5 – tháng 6; D. Cả B và C đều đúng. Câu 4. Cho biểu đồ hình quạt tròn (hình vẽ) Tỉ lệ xếp loại học lực của học sinh lớp 7A 5% Giỏi 25% 20% Khá Trung bình 50% Yếu
  15. ĐỀ SỐ 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây. Câu 1. Ngọc tìm hiểu về các loài hoa yêu thích của các bạn trong lớp 7A và thu được kết quả như bảng dưới đây: Tên loài hoa Số bạn lớp 7A chọn Hoa Hồng 8 Hoa Mai 3 Hoa Cúc 11 Hoa Đào 3 Hoa Lan 5 Dữ liệu nào dưới đây là dữ liệu không phải là số? A. Hoa Hồng; B. 8; C. 16; D. 3. Câu 2. Cho biểu đồ cột (hình vẽ) biểu diễn mật độ số dân số một số vùng nước ta năm 2006.