22 Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 7

Câu 3: (1,5 điểm) 
Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 5; 9. Tính độ dài mỗi cạnh của một tam giác đó biết rằng cạnh nhỏ nhất ngắn hơn cạnh lớn nhất 14m.
Câu 5: Cho hàm số y = f(x) =  - 3x  khi đó f(2) bằng
            A. 6                  B.  – 6                   C. 2                               D. - 2
Câu 6: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong:
       A.bằng nhau     B.Bù nhau             C.Kề nhau                  D. Kề bù.
Bài 4: (1 điểm) Cho biết 2 mét lưới B40 nặng khoảng 6 kg. Hỏi nhà bạn Lan cần rào mảnh vườn 100 mét thì cần bao nhiêu kg lưới cùng loại.
doc 44 trang Thái Bảo 21/07/2023 4420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "22 Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc22_de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_7.doc

Nội dung text: 22 Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 7

  1. Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 7 (Đề 1) Câu 1: (3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các bài tập sau đây và ghi vào bài làm của mình chữ cái đứng trước câu trả lời đó. 5 1 1) Kết quả của phép tính là: 12 4 6 8 8 6 A. B. C. D. 12 12 12 12 3 x 2) Biết rằng . Giá trị của x bằng: 4 5 20 15 A. B. C. 2 D. -2 3 4 3) Cho ABC và MNP như hình vẽ M Ta có đẳng thức sau: A N A. góc A = góc M C. góc M = góc B B C B. góc M = góc C D. góc A = góc N P 4) Giá trị của biểu thức M 3 2,5 5 1,5  là: A. 4 B. 1 C. -6 D. -3 5) Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị bằng nhau được tạo thành là: A. 1 B. 6 C. 8 D. 4 6) Cho hàm số y = f(x) = -2x + 1. Khẳng định nào sau đây là đúng: 1 1 A. f(-1) = 3 B. f(0) = 1 C. f( ) = 1 D. f(2) = 2 3 Câu 2: (1,5 điểm)
  2. Tính giá trị của các biểu thức sau 0 1 32 93 1 3 6 9 a)  b) 2 4 5 729 Câu 3: (1,5 điểm) Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 5; 9. Tính độ dài mỗi cạnh của một tam giác đó biết rằng cạnh nhỏ nhất ngắn hơn cạnh lớn nhất 14m. Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC, có góc A = 900. Tia phân giác BE của góc ABC ( E AC ). Trên BC lấy M sao cho BM=BA. a) Chứng minh BEA BEM b) Chứng minh EM  BC c) So sánh góc ABC và góc MEC Câu 5: (1 điểm) Tìm các số nguyên n sao cho biểu thức sau là số nguyên: 2n 1 P n 1
  3. ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I. MÔN: TOÁN 7. Đề số 2 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM). Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau 2 3 1 1 Câu 1: Kết quả của phép tính: . bằng: 2 2 2 3 5 1 1 1 1 A. . B C D. 2 2 2 2 x y Câu 2: Cho và x – y = 12 thì giá trị của x và y là: 7 4 A. x = 19, y = 5 B. x = 18, y = 7 C. x = 28, y = 16 D. x = 21, y = 12 Câu 3. Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là: 3 1 7 10 A. B. C. D. 8 2 5 3 Câu 4. Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau nếu: a A. y = B. y = ax C. y = ax ( với a 0) D. x y = a x Câu 5: Cho hàm số y = f(x) = - 3x khi đó f(2) bằng A. 6 B. – 6 C. 2 D. - 2 Câu 6: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong: A.bằng nhau B.Bù nhau C.Kề nhau D. Kề bù. Câu 7. Tam giác ABC có góc A= 300, góc B= 700 thì góc C bằng: A. 1000 B.900 C. 800 D.700 Câu 8: Cho HIK và MNP biết Hˆ Mˆ ; Iˆ Nˆ . Để HIK = MNP theo trường hợp góc - cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây: A. HI = NP B. IK = MN C. HK = MP D. HI = MN II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM) Bài 1: Tính (hợp lý nếu có thể) (1,25 điểm)
  4. 3 3 2 1 2 1 a) 22 b) .33 .8 8 8 5 3 5 3 Bài 2 : Tìm x: (1,25 điểm) 3 21 x 4 a) .x b) 5 10 20 5 Bài 3: (1 điểm) vẽ đồ thị cuả hàm số y = 2x. Bài 4: (1 điểm) Cho biết 2 mét lưới B40 nặng khoảng 6 kg. Hỏi nhà bạn Lan cần rào mảnh vườn 100 mét thì cần bao nhiêu kg lưới cùng loại. Bài 5 (3 đ)Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB lấy D sao cho AD=AB, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC. a) Chứng minh rằng : BE = CD. b) Chứng minh: BE // CD. c) Gọi M là trung điểm của BE và N là trung điểm của CD. Chứng minh: AM=AN. 1 2 3 Bài 6/ (0,5 đ) Tìm a,b,c biết : a b c và a –b =15 . 2 3 4
  5. Đề kiểm tra học kì I Môn: Toán lớp 7 (Đề số 3) Phần I.Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Mỗi câu sau có nêu bốn phương án trả lời,trong đó chỉ có một phương án đúng.Hãy chọn phương án đúng(ghi vào bài làm chữ cái đứng trước phương án được lựa chọn) 3 1 3 Câu 1. Kết quả của phép tính . là: 3 2 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 2 8 8 Câu 2. Giá trị của x trong đẳng thức x - 0,7 = 1,3 là: A. 0,6 hoặc -0,6 B. 2 hoặc -2 C. 2 D. -2 Câu 3. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong bảng x -2 y 10 -4 Giá trị ở ô trống trong bảng là: A.-5 B. 0,8 C.-0,8 D.Một kết quả khác Câu 4. Cho hàm số y = f(x) = 1- 4x.Khẳng định nào sau đây là đúng? A.f(-1) = -5 B. f(0,5) = 1 C.f(-2) = 9 D.f(0) = 0 Câu 5. Số 36 có căn bậc hai là: A. 6 B. -6 C. 6 và -6 D. 62 Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng? Cho đường thẳng d và điểm O nằm ngoài d.Số đường thẳng đi qua điểm O và vuông góc với đường thẳng d là: A.1 B.2 C.3 D.vô số Câu 7. Cho tam giác ABC có µA = 200, Bµ 1200 . Số đo của Cµ là: A. 800 B. 300 C. 1000 D. 400
  6. Câu 8. Khẳng định nào sau đây là sai? Nếu hai đường thẳng a, b vuông góc với nhau tại O thì suy ra: A. a và b cắt nhau B. Mỗi đường thẳng là phân giác của một góc bẹt C. a là đường trung trực của b D. a và b tạo thành hai cặp góc vuông đối đỉnh Phần II. Tự luận (8 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tính nhanh: 11 5 13 36 1 7 1 5 a) - + + 0,5 - b) 23 . - 13 : 24 41 24 41 4 5 4 7 Câu 2: (2 điểm) Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị sau một năm được chia bao nhiêu tiền lãi? Biết tổng số tiền lãi sau một năm là 225 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp. Câu 3: (3điểm) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: EAC = EBD. c) Chứng minh: OE là phân giác của góc xOy. Câu 4.Tìm các giá trị của x,y thỏa mãn: 2x 27 2011 3y 10 2012 0
  7. ĐỀ THI MÔN TOÁN HỌC KÌ I TOÁN 7 (Đề 13) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây): 3 Câu 1: Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu tỉ 4 12 24 20 28 A / B / C / D / 15 32 28 36 Câu 2: Kết quả làm tròn số 9,1483 đến chữ số thập phân thứ nhất là : A/ 9,1 B/ 9,15 C/ 9,148 D/ Kết quả khác Câu 3: Cho ba đường thẳng a , b , c : A/ Nếu a // b , b // c thì a // c B/ Nếu a  b , b // c thì a // c C/Nếu a  b , b  c thì a  c D/ Nếu a // b , b // c thì a  c 2 6 Câu 4: Cho . Số thích hợp để điền vào dấu ? là: 3 ? A/ 9 B/ –8 C/ 12 D/ -9 a c Câu 5 : Từ tỉ lệ thức có thể suy ra : b d a d b d a d a b A/ B / C / D / c b a c b c d c Câu 6: Nếu a  b và b//c thì : A/ a  c B/ a//b C/ b//c D/ a//c Câu 7: Cho ∆ABC, biết góc  = 300, Bˆ = 700 thì góc C có số đo là: A / 300 B / 700 C / 1000 D / 800 Câu 8: Để a // b thì góc x bằng : A / 300 a 1200 B / 600 x b
  8. C / 1200 D /1800. II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: ( 1,5 đ) Thực hiện phép tính: (hợp lí nếu có thể) 4 5 4 6 1 4 1 4 7 8 5 a) 1 0.5 b)19  39  c) : 23 11 23 11 3 5 3 5 9 9 9 Bài 2: (1 đ) 1 a) Cho hàm số y =f(x) =3x-1. Hãy tính: f ; f 5 2 1 b) Vẽ đồ thị của hàm số y x 3 x y z Bài 3: (1,5 đ) Tìm x , y , z bieát : vaø x + z – y = 20 2 5 7 Bài 4: (3đ) Cho ΔABC có Aµ = 900 . Kẻ AH vuông góc với BC (H BC). Trên đường thẳng vuông góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho BD = AH. Chứng minh rằng: a) ΔAHB = ΔDBH b) AB // DH c) Tính A· CB, biết B· AH = 350
  9. Đề thi môn Toán lớp 7 (Đề số 14) Học kì 1 I. Trắc nghiệm : (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: 2 *Câu 1: Trong caùc phaân soá sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ? 3 3 3 4 4 A. B. C. D. 6 6 6 6 *Câu 2: Trong caùc soá sau, soá naøo laø soá voâ tæ ? 3 10 A. B. C. 0,3(8) D. 5 2 3 *Câu 3: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì : (chọn câu nào sai) A) Hai góc góc so le trong bằng nhau. B) Hai góc đồng vị bằng nhau. C) Hai góc trong cùng phía phụ nhau. D) Hai góc trong cùng phía bù nhau. 3 2 *Câu 4: Cho đẳng thức sau: , hỏi x là giá trị nào trong các kết quả sau: x 12 a/ 4 b/ 6 c/ 36 d/ 18. x y *Câu 5: Cho biết và x+y = -17 , giá trị của x và y là: 9 8 A. x = 8; y = 9 B. x = -8; y =-9 C. x = 9; y = 8 D. x =-9; y =-8 *Câu 6: Nếu a//b và b  c thì : (chọn câu nào đúng) A. a  c B . a  b C. b//c D. a//c *Câu 7: Cho tam giác ABC biết Aˆ 820 ; Bˆ 460 . Tính được số đo của góc C là : A. 340 B. 440 C. 460 D. 540 *Câu 8: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng phân biệt a và b như hình vẽ. Cặp góc nào ở vị trí đồng vị :
  10. c   A/ A1;B2 4 A 3 a   1 2 B/ A3;B2 ;   C/ A2 ;B2 ; 3 2 b B 1   4 D/ A2 ;B4 . II. Tự luận : (7 điểm) *Bài 1: ( 1,5 đ) Thực hiện phép tính : 2 8 1 7 5 13 3 1 3 1 a) : b) : c) .26 .44 5 7 5 4 6 12 4 5 4 5 *Bài 2: (1đ) 1 1 a) Cho hàm số y =f(x) =3x – 2. Hãy tính: f ; f 2 b) Vẽ đồ thị của hàm số y x 3 3 x y *Bài 3: (1,5đ)Tìm hai số x và y , biết và x + y = 45 3 2 *Bài 4: (3đ) Cho Tam giác ABC vuông tại A, kẻ tia phân giác BD (D AC) của góc B, kẻ AI vuông góc BD (I BD), AI cắt BC tại E. a) Chứng minh : BIA = BIE b) Chứng minh : BA = BE c) Chứng minh : BED vuông.
  11. Đề kiểm tra học kì 1 lớp 7 môn Toán (Đề 15) I/ TRẮC NGHIỆM : Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất hoặc điền vào chỗ trống: 2 3 3 Câu 1: Kết quả của phép tính . là: 3 4 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 2 8 8 Câu 2: Giá trị của y trong đẳng thức y - 0,6 = 2,4 là: A. 1,8 hoặc -1,8 B. 3 hoặc -3 C. 3 D. -3 Câu 3: Các cặp số hữu tỉ nào dưới đây bằng nhau ? 3 12 14 4 4 8 4 3 A. và B. và C. và D. và 4 16 15 5 9 13 7 5 5 5 5 5 Câu 4: Dãy số ; ; ; được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là : 14 2 8 11 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 A) ; ; ; B) ; ; ; C) ; ; ; D) ; ; ; 14 11 8 2 14 2 8 11 2 8 11 14 14 8 2 11 Câu 5: Cho tam giaùc ABC biết Bˆ Cˆ 620 . Tính được số đo của góc A là : A. 560 B. 570 C. 580 D. 600 Câu 6: Trong các câu sau, câu nào sai? A) Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc đối đỉnh. B) Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó. C) Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. D) Hai góc so le trong thì bằng nhau. Câu 7: Cho tam giác MNP có góc M = 700, góc N = 500 Số đo của góc P là: A. 800 B. 600 C. 1200 D. 1000 Câu 8: Câu khẳng định nào sai: Nếu hai đường thẳng m , n vuông góc với nhau tại A thì suy ra:
  12. A. m và n cắt nhau B. Mỗi đường thẳng là phân giác của một góc bẹt C. m là đường trung trực của n D. m và n tạo thành hai cặp góc vuông đối đỉnh II/ TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý): 9 7 14 33 2 7 2 5 a) - + + 1,7 - b) 8 . - 3 : 23 40 23 40 3 5 3 7 Bài 2: (1đ) Tìm y biết: 2 1 3 1 1 1 a) y - = b) y - = 3 2 4 3 16 9 Bài 3: (1,5 đ) : Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 4; 6; 7. Hỏi mỗi đơn vị sau một năm được chia bao nhiêu tiền lãi? Biết tổng số tiền lãi sau một năm là 340 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp. Bài 4: (3đ) Cho ·AOB = 700. Trên tia OA lấy điểm M, trên tia OB lấy điểm N sao cho OM = ON. Trên tia MA lấy điểm E, trên tia MB lấy điểm F sao cho ME = NF. a) Chứng minh: Tam giác EON bằng tam giác F OM. b) Gọi giao điểm của NE và NF là I . Chứng minh : E· MI = F· NI . c) Chứng minh : IME = I N F d) Tính góc I·OM ?.
  13. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I Môn: Toán 7 (Đề 16) A. Trắc Nghiệm Hãy chọn một đáp án đúng trong các câu trả lời của các bài tập sau rồi viết vào bài làm của mình chữ cái đứng trước câu trả lời đó. 1 5 4 Câu1. Kết quả của phép tính: . là 8 16 7 3 1 1 A. B. C. D. -3 4 4 4 3 4 Câu 2. Cho x - = thì x có giá trị là: 7 3 7 19 19 A. B. C. D. Một kết quả khác 21 21 21 a c Câu 3. Cho tỉ lệ thức . Tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? b d 2a c a c 10a c a 10c 3a c a A. B. C. D. b 2d 3b d 10b d b 10d b 3d b Câu 4. Nếu x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ là 3 và y tỷ lệ thuận với z theo hệ số tỷ lệ là 4 thì: A. x tỷ lệ thuận với z theo hệ số tỷ lệ là 7 B. x tỷ lệ thuận với z theo hệ số tỷ lệ là 12 C. x tỷ lệ nghịch với z theo hệ số tỷ lệ là 7 D. x tỷ lệ nghịch với z theo hệ số tỷ lệ là 12 Câu 5. Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là: 3 1 7 10 A. B. C. D. 8 2 5 3 Câu 6. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong: A. bằng nhau B. Bù nhau C. Kề nhau D. Kề bù. Câu 7. Tam giác ABC có góc A= 300, góc B= 700 thì góc C bằng: A. 1000 B.900 C. 800 D.700 Câu 8. Đường thẳng xy là là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A. xy vuông góc với AB B.xy đi qua trung điểm và vuông góc với AB
  14. C.xy vuông góc với AB tại A hoặc tại B .D. xy đi qua trung điểm của AB. B.Tự luận Bài 1: Tìm x biết : 3 1 1 a) : x b) 8 2. 2x 3 4 4 4 2 Bài 2 Tìm các số x,y,z biết: x y z và x-y+z=102. 3 2 5 Bài 3: Cho BBC có góc A = 900 và AB=AC. Gọi K là trung điểm của BC. a. Chứng minh AKB = AKC và AK BC. b. Từ C vẽ đường vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh: AK//EC. c. Tính góc BEC. Bài 4:Tính tổng A = (-7) + (- 7)2 + (- 7)3 + +( -7)2007 .CMR A chia hết cho 43
  15. ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 7 (Đề 17) I. Trắc nghiệm (2 đ): Hãy đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 7 5 13 17 A. B. C. D. 6 18 14 32 Câu 2: Trong các số sau đây, số nào là số vô tỉ? A. 25 B. – 0,235 C. 7 D. 1,5(3) Câu 3: Kết quả nào sau đây sai? A. 36 = 93 B. 36 = 18 C. 26 > 62 D. 43 = 82 Câu 4: Kết quả nào sau đây sai? a c Từ tỉ lệ thức với a, b, c, d 0, ta có thể suy ra: b d a b a b b d c d A. B. C. D. c d d c a c a b c Câu 5: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b tại hai 4 A 3 a 1 2 điểm A và B (hình vẽ). Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây: 3 2 b 1 4 B         A. A4 B4 ; B. A1 B2 ;C. A2 B4 ; D. A3 B3 . Câu 6: Cho đường thẳng d cắt hai đường thẳng song song a và b tại hai điểm M và N (hình vẽ).   0 d Cho biết M1 53 thì N3 ? a 3 2 A. 530; B. 370 4 M 1 0 0 C. 137 ; D. 127 b 2 N 3 1 4 Câu 7: Chọn câu trả lời đúng: Nếu a  c và b  c thì : A. a  b B. a // b C. b // c D. Cả A, B, C đều sai. Câu 8: Cho tam giác MNP, biết Nµ 450 ,P 550 thì góc ngoài tại đỉnh M bằng: A. 800 B. 900 C. 1000 D. 1100 II. Phần tự luận (7 đ): Bài 1(2 đ): Thực hiện phép tính:
  16. 4 2 7 2 3 4 1 4 4 a) b) : + : 5 7 10 3 7 5 3 7 5 Bài 2: Tìm hai số x và y , biết 5.x = 3.y và x + y = – 16 Bài 3: Cho hàm số y = f(x) = 3x – 1. Hãy tính: f(1) và f(– 1) ; Bài 4: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC. a) Chứng minh : DE = BC. b) Chứng minh: DE // BC. c) Từ E kẻ EH vuông góc với BD (H BD ). Trên tia đối của tia HE lấy điểm F sao cho HF = HE. Chứng minh : AF = AC. a2 c2 a Bài 5: Cho ab = c2 . CMR : b2 c2 b Hết
  17. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 7 (Đề 18) I/ Phần trắc nghiệm (4 điểm): Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng 2 1. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ( ) ? 3 4 6 4 9 A. B. C. D. 6 4 9 4 2. Cách viết nào dưới đây là đúng ? A. 5 = -(-5) B. 5 = -5 C. - 5 = 5 D. - 5 = 5 3. Kết quả của phép tính 52.53 là: A. 56 B. 55 C. 255 D. 256 4. Nếu x = 9 thì x bằng: A. 9 B. 81 C. 18 D. 3 5. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y =2x. A. (1;3) B. (-1;2) C. (1;2) D. (1;-2) 6. Tính chất của hai góc đối đỉnh là: A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh B. Hai góc đối đỉnh thì bằng 900 C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau D. Hai góc bằng 900 thì đối đỉnh 7. Cho ∆MNP như hình vẽ Số đo là . A. 1200 B. 1050 C. 1100 D. 1000 8. Trong một tam giác vuông, tổng số đo hai góc nhọn bằng: A. 1800 B. 1200 C. 600 D. 900 II/ Phần tự luận (6 điểm): Bài 1 : Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận khi x = 6 thì y = 4 a. Tìm hệ số tỉ lệ K của y đối với x b. Hãy biểu diễn y theo x c. Tìm giá trị của y khi x = 9 Bài 2 Thực hiện phép tính.
  18. 11 11 a. .(-24,8) - .75,2 15 15 b. (-2)2 + 36 - 9 + 25 1 Bài 3. Vẽ đồ thị hàm số y = - x 2 Bài 4. Cho ΔABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD. a. Chứng minh ΔAMB = ΔDCM b. Chứng minh AB // DC 3 Bài 5: Tìm GTNN của biểu thức: A = x(x + 2) + 2(x - ) 2 Hết
  19. Đề kiểm tra chất lượng học kì I Môn: Toán 7 (Đề19) Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2đ) Hãy chọn đáp án đúng trong các bài tập sau đây và ghi vào bài làm của mình. Câu 1: Các so sánh sau đây so sánh nào đúng: 3 4 13 112 35 3 75 A. B. C. 0,37 D. 5 9 27 243 76 4 100 1 3 Câu 2: Cho x thì: 2 4 1 1 A. x B. C. x D. Một kết quả khác 4 2 5 4 12 Câu 3: Kết quả phép tính : .( ) là: 9 3 5 16 1 A. B. C. -1 D. 1 9 3 Câu 4: Nếu x 2 thì x 2 bằng: A. 2 B. 4 C. 81 D. 16 Câu 5: Cho x x 0 thì: 1 A. x B. x 0 C. x < 0 D. Một kết quả khác 2 Câu 6: Cho x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận biết x1 x2 5 và 2 giá trị tương ứng y1 y2 2 thì hệ số tỉ lệ của y đối với x là: 5 5 2 2 A. B. C. D. 2 2 5 3 Câu 7: Cho ABC biết Bˆ 350 ; Cˆ 300 thì góc ngoài của tam giác tại đỉnh A là: A. 115 0 B. 600 C. 50 D. 650 Câu 8: Cho hình vẽ : MN // BC biết ABˆx 1100 ; MNˆC 1500 . Số đo của góc BACA là: A. 800 B. 1500 M N C. 1100 D. 700 0 x 1100 150 Phần II: Tự luận (8 điểm) B C Câu 1: Thực hiện phép tính (1,5đ)
  20. 23 9 36 4 2 5 7 5 a) b) 8 .( ) 5 ( ) 59 45 59 5 9 7 9 7 Câu 2: Tìm x biết (2 điểm) x 4 12 1 a) b) x 5 6 c) x 3 5 28 7 13 13 Câu 3: (1,5đ) Cho hàm số: y f (x) x 2 8 a) Tính f(3); f(-2) b) Tìm x biết y = 17 Câu 4 (1đ): Cho ABC có số đo các góc A; B; C lần lượt tỉ lẹ với 3;4;5. Tính số đo các góc ABC . Câu 5 (2d) Cho ABC (AB=AC), gọi M là trung điểm của BC. a) Chứng minh AM  BC b) Đường thẳng qua B vuông góc BA cắt AM tại I. Chứng minh CI  CA.
  21. ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I MÔN:TOÁN 7 (Đề 20) A-Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D, chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng . 4 5 Câu 1 . Kết quả của phép tính  là : 5 3 4 12 25 3 A . B . C . D . 3 25 12 4 Câu 2 . Kết quả của phép tính 37 : 32 là : A . 314 B . 35 C . 15 D . 39 a c Câu 3 . Từ tỉ lệ thức có thể suy ra : b d a d b d a d a b A. B . C . D . c b a c b c d c Câu 4 . Nếu x = 3 thì x2 bằng : A. 9 B. 36 C. 81 D. 18 Câu 5 . Để hai đường thẳng c và d song song với c 1200 nhau ( hình 1 ) thì góc x bằng : x 0 0 d A . 30 B . 60 (Hình 1) C . 1200 D . 600 hoặc 1200 Câu 6: Tính số đo y trong hình vẽ bên? 900 A. 400 B. 900 y 1500 C. 1500 D. 600 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: Tìm x 1 1 12 1 a/ x 1 b/ x 5 6 2 4 13 13 1 Bài 2: (2,0 đ) Ba lớp tham gia trồng cây trong vườn trường: số cây trồng được của lớp 7A 3 1 1 bằng số cây trồng được của lớp 7B và bằng số cây trồng được của lớp 7C. Biết số cây 4 5
  22. trồng được của lớp 7C nhiều hơn số cây trồng được của lớp 7A là 28 cây, tính số cây trồng được của mỗi lớp? Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = AC. Qua đỉnh A kẻ đường thẳng xy sao cho xy không cắt đoạn thẳng BC . Kẻ BD và CE vuông góc với xy (D xy , E xy ) a) Chứng minh : D· AB A· CE b) Chứng minh : ABD = CAE c) Chứng minh : DE = BD + CE 3x 2y 2z 4x 4y 3z x y z Bài 4 (0.5 điểm): Cho = = . Chứng minh rằng: = = . 4 3 2 2 3 4 3x-2y)/4 = (2z-4x)/3 = (4y-3z)/2 = (12x-8y)/16 = (6z-12x)/9 = (8y-6z)/4 = (12x-8y + 6z-12x + 8y-6z)/(16+9+4) = 0 {12x - 8y = 0 {6z - 12x = 0 {8y - 6z = 0 {x/2 = y/3 {z/4 = x/2 {y/3 = z/4 x/2 = y/3 = z/4
  23. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 7 (Đề 21) A / PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 đ) I/ Chọn phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau và ghi vào giấy thi: x 2 Câu 1: Nếu thì x bằng : 5 15 2 3 a/ 6 b/ 3 c/ d/ 3 2 Câu 2: Nếu x 4 thì x bằng : a/ 4 b/ 2 c/ 8 d/ 16 Câu 3: Số nào sau đây là số vô tỉ : 1 a/ 3 b/ 100 c/ -1, (23) d/ 3 Câu 4: Biểu thức (-5)8 . (-5) 3 được viết dưới dạng một lũy thừa là : a/ 2511 b/ (-5)24 c/ (-5) 11 d/ (-5)5 Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) = x 2 -1. Ta có f (-1) = ?a/ -2 b/ 0 c/ -3 d/ 1 Câu 6: Cho a, b, c là các đường thẳng phân biệt . Nếu a b và b  c thì : a/ a không cắt c b/ a  c c/ a//c d/ cả a và c đều đúng Câu 7 : Góc xAC là góc ngoài của ABC tại đỉnh A thì :          a/ xAC B C b/ xAC BAC C c/ xAC BAC d/ xAC 900 Câu 8 : CDE và HIK có CD = HI ; DE = IK thì CDE = HIK khi :   a/ CE = HK b/ D I c/ cả a và b d/ a hoặc b II/ Xác định tính đúng (Đ) , sai ( S ) trong các khẳng định sau và ghi vào giấy thi : Câu 1: Nếu hai số có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì chúng là hai số bằng nhau hoặc đối nhau. Câu 2: Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số hữu tỉ . Câu 3: Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 4 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là 4. Câu 4: Hai góc chung đỉnh và có số đo bằng nhau là hai góc đối đỉnh.
  24. B / PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: Thực hiên phép tính: 3 1 2 2 3 2 3 52.254 a/  b/ 16 : 28 : c/ 5 2 5 7 5 7 5 1253 Bài 2 : Tìm x biết : 1 1 a/ 0,1 x - = 0,75 b/ x 1 2 3 Bài 3 : Lan và Ngọc định làm nước mơ từ 5 kg mơ . Theo công thức cứ 2kg mơ ngâm với 2,5 kg đường . Lan bảo cần 6 kg đường ,còn Ngọc bảo cần 6,25 kg đường . Theo em ,ai đúng ? Vì sao ? Bài 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc với BC ( H BC ). Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD = AH a/ Chứng minh AHB = DHB b/ Chứng minh BD CD  c/ Cho ABC 600 . Tính số đo góc ACD Bài 5: Tìm x biết (x – 7)x+1 – (x – 7)x+11 = 0
  25. ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Toán: 7 (Đề 22) Phần I (2 đ) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Hãy chọn phương án đúng (Viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án được chọn) Câu 1: Kết quả phép tính 36.34.32 là: A: 2712 B: 348 C: 312 D: 2748 Câu 2: Giá trị x thoả mãn đẳng thức (3x 1)3 27 2 4 4 2 A: B: C: - D: - 3 3 3 3 Câu 3: Số ( 5)2 có căn bậc 2 là: A: ( 5)2 = 5 B: ( 5)2 = -5 C: Số ( 5)2 không có căn bậc 2 D: 25 = 5 và - 25 = -5 Câu 4: Cho hàm số y = f (x) x2 3 ta có: A: f (0) 3 B: f (2) 1 C: f ( 1) 2 D: Cả ba câu trên đều đúng Câu 5:Điểm có toạ độ sau đây không nằm trên đường thẳng y 2x A: (0;0) B: (-1;2) C: (-2;-4) D: (-2;4) Câu 6: Nếu a là số hữu tỉ thì: A: a cũng là số tự nhiên B: a cũng là số nguyên C: a cũng là số vô tỉ D: a cũng là số thực Câu 7: Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn đường thẳng AB nếu: A: xy vuông góc với AB B: xy đi qua trung điểm AB C: xy vuông góc với AB tại A hoặc B D: xy vuông góc với AB đi qua trung điểm AB Câu 8: trong các hình : hãy chọn cặp tam giác bằng nhau: A: ∆PQR=∆PQSSR B. ∆PTQ=∆SRT C: ∆STP=∆RTQT D: ∆SRP=∆SRQ PQ Phần II: TỰ LUẬN
  26. a Câu 1: (2 đ) Đồ thị hàm số y đi qua M(2;-3) x a, Xác định hệ số a 1 b, Trong các điểm sau đây điểm thuộc đồ thị hàm số N(-1;6) P( ;18 ) 3 Câu 2: (2,5đ) Ba đội máy san đất làm 3 khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ 2 làm trong 6 ngày, đội thứ 3 hoàn thành công việc trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy? Biết rằng số máy đội thứ nhất nhiều hơn đội máy thứ 2 là 2 máy ( năng suất các máy như nhau) Câu 3: (3,5đ) Cho ∆ABC có AB = AC kẻ BD vuông góc với AC; CE vuông góc với AB( D AC;E AB). Gọi O là giao điểm BD và CE. Chứng minh: a, BD = CE b, ∆OEB = ∆ODC c, AO là tia phân giác của góc BAC a b c b c a c a b Câu 4: Cho a, b, c là 3 số thực khác 0, thoả mãn điều kiện: c a b b a c Tính giá trị biểu thức P = 1 1 1 a c b