11 Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 3:Biểu đồ dưới đây cho biết kỉ lục thế giới về thời gian chạy cự li 100 m trong các năm từ 1912 đến 2005: Hỏi từ năm 1912 đến 2005, kỉ lục thế giới về chạy cự li 100 m đã giảm được bao nhiêu giây?

A. 0,81 giây B. 0,83 giây  C. 0,85 giây D. 0,87 giây
Câu 7:Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169m2
A.13m2 .  B. 84,5m.  C. 13m.   D. 84,5m2.
Câu 12:Điền vào chỗ trống: “Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,  b và trong các góc tạo thành có một cặp góc  đồng vị ………… thì a và b song song với nhau.”
A. kề nhau B. bù nhau           C. phụ nhau  D. bằng nhau

 

doc 84 trang Thái Bảo 26/07/2023 2440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "11 Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc11_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_co.doc

Nội dung text: 11 Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 1 Phòng GD&ĐT . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Trường: THCS Năm học: 2022 – 2023 Nhóm: MÔN: TOÁN 7 SÁCH CÁNH DIỀU Lớp:7/ Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: / ./ 2022 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1: Trong các phân số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ : A. B. C. D. Câu 2:Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì . A. a cắt b B. a // b C. a ⏊ b D. a trùng với b Câu 3:Biểu đồ dưới đây cho biết kỉ lục thế giới về thời gian chạy cự li 100 m trong các năm từ 1912 đến 2005: Hỏi từ năm 1912 đến 2005, kỉ lục thế giới về chạy cự li 100 m đã giảm được bao nhiêu giây? A. 0,81 giâyB. 0,83 giây C. 0,85 giâyD. 0,87 giây Câu 4: Với . Áp dụng quy tắc chuyển vế thì A. B. C. D. Cả A và C đều đúng. Câu 5: Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên AA’B’B là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật D. Tam giác. Câu 6: thì bằng: A. 16 B. -16 C. 4 D. 8
  2. Câu 7:Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169m2 A.13m2 . B. 84,5m. C. 13m. D. 84,5m2. Câu 8:Quan sát hình vẽ. Cho biết lượng mưa ngày 3 tháng 6 tại tỉnh Đắc lắk là: A. 8mm.B.10mm.C. 12mm. D. 14mm. Câu 9: Trong các số sau, số nào không có căn bậc 2? 2 A. B. 0 C. 0,3 D. -3 3 Câu 10: Số nào dưới đây là số vô tỉ: A. 0,010010011 B. 0,(121) C. D. Câu 11:Cho hình vẽ, biết BC là tia phân giác của , .Số đo là: A. 360. B. 600. C. 720 D. 250. Câu 12:Điền vào chỗ trống: “Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị thì a và b song song với nhau.” A. kề nhau B. bù nhau C. phụ nhau D. bằng nhau Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Tính: a) b) c) Câu 2: (1,5 điểm)Tìm x, biết: 1 1 1 7 a) 7x b) x 4 4 3 4 4 c) Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn ? Câu 3: (1,0 điểm) Số xe máy của một cửa hàng bán được trong tháng 10 là 480 chiếc xe và bằng số xe máy bán được trong tháng 9. Tính số xe máy cửa hàng đã bán trong tháng 9?
  3. Câu 4. (1,0 điểm) Kết quả tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của tất cả học sinh lớp 7B cho bởi bảng thống kê sau: Khả năng tự nấu ăn Không đạt Đạt Giỏi Xuất sắc Số bạn tự đánh giá 18 12 3 7 a)Tính sĩ số lớp 7B. b) Tính tỉ lệ % của những bạn có khả nhăng tự nấu ăn xuất sắc so với sĩ số lớp. Câu 5. (2,0 điểm) Cho hình vẽ , biết: xy // mn, , xy  d. a) Chứng minh: mn  d b) Tính: c) Tia phân giác cắt đường thẳng xy tại điểm K. Tính . Hết
  4. ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B B B D C A C C D A A D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a 0,5 (0,5đ) 1b 0,5 (0,5đ) 1c 0,5 (0,5đ) 2a 0,5 (0,5đ) 2b 0,5 (0,5) 2c Ta có suy ra . Có 2 số là: 0,5
  5. (0,5) 3 Số xe máy cửa hàng bán trong tháng 9 là: 1 Vậy số xe máy cửa hàng đã bán trong tháng 9 là 320 chiếc xe. 4a Sĩ số lớp 7B là: 18 +12 + 3 + 7 = 40(học sinh). 0,5 4b Tính tỉ lệ phần trăm những bạn có khả nhăng tự nấu ăn xuất sắc: 0,5 (7: 40).100 = 17,5 5 5a Ta có : xy // mn(gt) 0,25 (0,75đ) xy  d (gt) 0,25 mn // d 0,25 5b Vì xy // mn nên (đv) 0,5 (0,75đ) 0,25 Mà nên 5c Ta có: (kb) (0,5đ) 0,25 Vì BK là Tia phân giác nên 0,25 Vậy Hết
  6. MA TRẬN ĐỀ THI Chươn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng TT g/ Nội dung/Đơn % điểm vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề (12) (1) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNK TL (2) Q Q Nội dung 1: 7,5 Số hữu tỉ và C1,2 C3 tập hợp các số 0,5 0,25 Chủ đề hữu tỉ. Thứ tự 1: trong tập hợp các số hữu tỉ. 1 Số hữu tỉ Nội dung 2: C14 C15 C13a b Các phép tính C4 C6 1,5 0,5 với số hữu tỉ. 0,25 0,25 0,5 30,0 Lũy thừa của một số hữu tỉ Nội dung 1: C8 Căn bậc 2 số 2,5 học 0,25 Chủ đề Nội dung 2: 2 2 Số vô tỉ. Số C13 C7,12 C14a thực C5 C17 b 0,5 0,5 27,5 Giá trị tuyệt 0,25 0,5 1,0 đối của số thực. Nội dung 1: Chủ đề 3: Góc ở vị trí C9 3 đặc biệt. 2,5 0,25 Tia phân giác Góc và của một góc đường
  7. thẳng Nội dung 2: C16 song b song Hai đường thẳng song C10 1,0 song. Tiên đề 12,5 0,25 Ơ-clit về đường thẳng song song Tam Tam giác. 17,5 giác Tổng ba góc C16 bằng trong một tam C11 C16a nhau giác. Tam c 0,25 1,0 giác bằng 0,5 nhau. Tam giác cân. Tổng 8 2 4 4 0 2 0 1 21 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  8. ĐỀ SỐ 2 Phòng GD&ĐT . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Trường: THCS Năm học: 2022 – 2023 Nhóm: MÔN: TOÁN 7 Lớp:7/ Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: / ./ 2022 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 6 21 Câu 1. (NB) Kết quả của phép tính . là 7 12 3 3 2 2 A. B. C. D. 2 2 3 3 Câu 2. (NB) Số x9 không phải kết quả của phép tính nào sau đây: A. x10 : x (x 0) B. x5.x4 3 C. x 3.x 3 D. (x 3) Câu 3. (NB) Căn bậc hai số học của 36 là A. 6 B. 6 C. 18 D. 72 Câu 4. (NB) Cho hình lập phương có các kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là 40 cm A. 6400cm2 B. 160cm2 C. 9600cm2 D. 64000cm2 Câu 5. (NB) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 25cm, 15cm, 8cm A. 1500cm3 B. 3000cm3 C. 320cm3 D. 640cm3 Câu 6. (NB) Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh với ·AOC là A D O C B
  9. Khái niệm 1 định lí, chứng (T 3 3 minh một L2 định lí ) 0,5 đ Thu thập, 1 1 phân loại, (TL (T biểu diễn 6) L9 dữ liệu theo 5 8 13 ) các tiêu chí 0,75 Một cho trước đ 0.5 số yếu đ tố 5 thống 27,5 kê. Mô tả và 2 1 (10 biểu diễn (TN 4 (T 10 14 tiết) dữ liệu trên 7,8) L1 các bảng, 1) biểu đồ 0,5đ 1,0 đ Tổng: Số câu 8 2 4 4 3 1 22 90 Điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 63
  10. ĐỀ SỐ 9 Phòng GD&ĐT . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Trường: THCS Năm học: 2022 – 2023 Nhóm: MÔN: TOÁN 7 Lớp:7/ Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: / ./ 2022 MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ HK I MÔN TOÁN - LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % vị kiến thức Chủ đề điểm (4) TN TL TN TL TN TL TN TL (3) (2) (13) KQ KQ KQ KQ * Nhận biết: 2 - Biết được sự tồn tại của số hữu tỉ, số vô tỉ, số 5% (0.5) thực, căn bậc hai. * Thông hiểu: 1 1 1 - Hiểu qui tắc thực hiện phép tính trên tập hợp 15% - Các phép tính (0.75) (0.25) (0.5) Số thực. Số R để làm bài tập tính giá trị biểu thức, tìm x. 1 trên tập R. hữu tỉ. * Vận dụng: - Thực hiện thành thạo các phép tính về 1 2 1 1 27.5 số hữu tỉ. (0.25) (1.5) (0.5) (0.5) % - Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q. - Tỉ lệ thức. * Thông hiểu: 1 2.5% 64
  11. - Hiểu được tính chất của tỉ lệ thức. (0.25) * Vận dụng: Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức 1 và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các 10% (1.0) bài toán dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng. - Thu thập và * Nhận biết: 1 phân loại dữ 2.5% - Biết cách thu thập và phân loại dữ liệu (0.25) Thu thập liệu. 2 và biểu diễn * Vận dụng: số liệu - Biểu đồ hình 1 quạt và biểu đồ - Vẽ được biểu đồ hình quạt và biểu đồ 10% (1.0) đoạn thẳng. đoạn thẳng. * Nhận biết: - Nhận biết các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng. 1 - Biết các tính chất của hai đường thẳng 2.5% (0.25) song song. - Góc tạo bởi 1 - Biết thế nào là một định lí và chứng Đường đường thẳng cắt minh một định lí. thẳng vuông 2 đường thẳng. 3 góc, đường * Vận dụng: 1 thẳng song - Chứng minh được hai đường thẳng //, vuông 7.5% song. (0.75) góc, * Thông hiểu: 1 2.5% - Hiểu định lý tổng ba góc trong một tam giác. (0.25) - Hai tam giác * Thông hiểu: 1 2.5% bằng nhau. - Hiểu thế nào là hai tam giác bằng nhau. (0.25) 65
  12. - Tam giác cân. - Hiểu các TH bằng nhau cảu hai tam giác. * Vận dụng: - Vận dụng các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác để chứng minh 2 tam giác bằng nhau từ đó suy ra 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 góc 2 1 12.5% bằng nhau. (0.75) (0.5) - Vận dụng tổng hợp các kiến thức để chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 góc bằng nhau. Tỉ lệ % 20% 35% 35% 10% 100% Tỉ lệ chung 55% 45% 100% 66
  13. Đề bài Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1 3 Câu 1. Giá trị của x trong đẳng thức x là: 2 2 A. 2. B. 2. C. 4. D. 4. Câu 2. Nếu x 7 thì x bằng: A. 7 . B. 7 . C. 14 . D. 49 . Câu 3. Căn bậc hai của 9 là: A. B. C. D. 81 Câu 4. Tập hợp số thực được ký hiệu bằng chữ cái : A. N. B. Z. C. I. D. R. Câu 5. Cách viết nào sau đây là đúng: A. B. C. = D. = 0,25 a c Câu 6. Từ tỉ lệ thức với a,b,c,d 0 , có thể suy ra: b d a d a b b d a d A. . B. . C. . D. . c b d c a c b c Câu 7. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì : A. a//b B. a cắt b C. a b D. a trùng với b 67
  14. Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A, có Bˆ 550 . Số đo góc C là: A. 300 . B. 350 . C. 450 . D. 550 . Phần II: Tự luận (8,0 điểm) Câu 1. (3,5 điểm) 3 2 7 5 1 1 1 1. Thực hiện phép tính: a. . b. 9 3 2 1. 4 4 3 3 3 4 1 1 2. Tìm x, biết: a. x . b. x 1,5 . 3 3 2 3. Tìm x; y biết: 5x 3 y và 2x y 2 . Câu 2. (1,5 điểm) Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của học sinh của lớp 7B được cô giáo ghi lại trong bảng dưới đây ? Giá trị (x) 2 3 4 5 6 9 10 Tần số (n) 3 6 9 5 7 1 1 N = 32 a) Dữ liệu cô giáo ghi lại có phải là số liệu không? b) Dựng biểu đồ đoạn thẳng và nêu một số nhận xét? Câu 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở B. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Tia phân giác góc A cắt BC ở D. a. Chứng minh ADB ADE . b. Chứng minh DE  AC. c. Một đường thẳng qua C và vuông góc với AD cắt đường thẳng AB ở F. Chứng minh BF = CE. 2 3 2018 2019 2 2 2 2 2 Câu 4. (0,5 điểm) Cho A = 1 . Chứng tỏ A không phải là một số nguyên. 3 3 3 3 3 68
  15. ĐỀ SỐ 10 ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. 3 1 1 Câu 1: [NB_TN1] Kết quả phép tính 2. : là. 8 6 3 5 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 4 Câu 2. [NB_TN6] Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau C. Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh trùng nhau D. Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc nay là tia trùng của một cạnh của góc kia 76 66 54 Câu 3. [NB_TN8] Từ năm 1980 đến năm 1999, dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu? 30 A. 6triệu0 người. B. triệu46 người. 16 C. 1triệu6 người. D. triệu22 người. 1921 1960 1980 1990 1999 Câu 4: [NB_TN4] Hình hộp chữ nhật có: A. 6 mặt; 8 đỉnh; 12 cạnhB. 8 mặt, 12 đỉnh, 6 cạnh C. 12 mặt, 6 đỉnh, 8 cạnhD. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh
  16. Câu 5. [NB_TN5] Chọn câu sai trong các câu sau: Hình lăng trụ đứng tam giác có: A. Các mặt đáy song song với nhau. B. Các mặt đáy là tam giác. C. Các mặt đáy là tứ giác. D. Các mặt bên là hình chữ nhật. Câu 6: [NB_TN2] Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai. A. 0,7 9 là một số âm. B. 0,9 10 là một số dương. 1 1 1 C. . : D. 210 29 2 Câu 7. [TH_TN11] Một bể cá cảnh có dạng hình lập phương, có độ dài cạnh là 80cm. Tính diện tích kính làm bể cá cảnh đó (bể không có nắp ): A. 6 400 cm2 B. 512 000 cm2 C. 38 400 cm2 D.32 000 cm 2 c Câu 8. [NB_TN7] Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b a như 2 1 hình. Có bao nhiêu cặp góc so le trong? 3 4 A 2 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 b 3 4 B Câu 9: [NB_TN3] Số nào là số vô tỉ trong các số sau:
  17. 2 C. B. 2 C. 3,5 D. 0 3 Câu 10: [TH_TN9] Cho biết Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm G. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236 Câu 11. [TH_TN10] Nếu x2 4 thì x bằng: A. x = -2 B. x =2C. x = 2 và x=-2 D. x = 4 Câu 12. [TH_TN12] Cho x· Oz 800 , Oy là tia phân giác của x y x· Oz . Số đo z·Oy bằng ? A. 550.B. 80 0.C. 110 0 D. 400. O z II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 1: (1,25 điểm) Tính: æ ö0 6 5 ç 4 ÷ 5 : 5 + ç ÷ d) [TH_TL6] èç19ø÷ - 3 2 2 - 14 e) [VD_TL8] . + . 17 3 3 17 2 3 11 Câu 2: (1,0 điểm) [VD_TL9] Tìm x, biết: x - + = 5 4 4 Câu 3: (1.5 điểm) Cho hình vẽ
  18. a) [NB_TL1] Chứng minh AB// CD b) [TH_TL7] Tính ·ABD Câu 4: (0,5 điểm) [NB_TL4] Số học sinh yêu thích các môn thể thao: đá bóng, đá cầu, cầu lông và bơi và môn thể thao khác của một trường THCS được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn dưới đây. Tính số phần trăm học sinh yêu thích các môn thể thao khác? Câu 5: (0,5 điểm) [TH_TL5] Trong dịp hè, bạn An muốn mua một số vở để chuẩn bị cho năm học mới. Cửa hàng có 2 loại vở: 6 quyển vở Hồng Hà có giá 65 nghìn đồng và 9 quyển vở Campus có giá 103 nghìn đồng. Hỏi để tiết kiệm tiền bạn An nên mua loại vở nào? Câu 6. (0,5 điểm) [NB_TL2] Cho các dãy dữ liệu sau. Phân loại mỗi dãy dữ liệu dưới thuộc loại nào (dựa trên các tiêu chí định tính và định lượng)? a) Thủ đô một số quốc gia châu Á: Hà Nội; Tokyo, Viêng Chăn, Bangkok. b) Số học sinh các lớp của khối 6 trong trường THCS Nguyễn Trãi như sau: 39;40;38;39;38 Câu 7. (0,75 điểm) Một cửa hàng bán nước hoa quả đã khảo sát về các loại nước mà khách hàng ưa chuộng và thu được kết quả như hình vẽ sau:
  19. a) [NB_TL3] Hãy lập bảng thống kê rồi cho biết. Có bao nhiêu người tham gia cuộc khảo sát b) [VD_TL10] Tính tỉ lệ % của loại nước nhiều người ưa chuộng nhất . Câu 8: (1,0 điểm) [VDC_TL11] Người ta muốn đổ một tấm bê tông mái nhà dày 15cm của một ngôi nhà, bề mặt của tấm bê tông có kích thước như ở hình vẽ. 18 m A B E 6 m 6 m 3 m 6 m D H C 24 m a) Số bê tông cần phải đổ là bao nhiêu mét khối? b) Cần phải có bao nhiêu chuyến xe để chở số bê tông cần thiết đến chỗ đổ bê tông, nếu mỗi xe chứa được 6m3 bê tông( không tính số bê tông dư thừa hoặc rơi vãi). Hết
  20. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D B D A C D D C B A C D II.PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm æ ö0 6 5 ç 4 ÷ 1 Câu 1a (0,5 điểm) [TH_TL6] Tính: 5 : 5 + ç ÷ èç19ø÷ = 51 + 1 0.25 = 6 0.25 - 3 2 2 - 14 Câu 1b (0,75 điểm) [VD_TL8] . + . 17 3 3 17 æ ö 2 ç- 3 - 14÷ = .ç + ÷ 0.25 3 èç17 17 ø÷ 2 = .(- 1) 0.25 3 - 2 = 0.25 3 2 3 11 2 Câu 2 (1,0 điểm) [VD_TL9] Tìm x, biết: x - + = 5 4 4 2 Û x - = 2 0.25 5 é 2 êx - = 2 ê Û ê 5 0.25 ê 2 êx - = - 2 ë 5
  21. é 12 êx = ê Û ê 5 ê - 8 êx = ë 5 0.5 12 - 8 Vậy x = hoặc x = 5 5 Cho hình vẽ 3 Câu 3a (0.5 điểm) [NB_TL1] Chứng minh AB// CD Ta có AB  AC (gt) 0.25 CD  AC (gt) AB // CD 0.25 Câu 3b (1.0 điểm) [TH_TL7] Tính ·ABD Ta có ·ABD B· DC 1800 (vì AB // CD, hai góc trong cùng phía) 0.5 hay ·ABD 720 1800 0.5 ·ABD 1080 Câu 4 (0,5 điểm) [NB_TL4] Số học sinh yêu thích các môn thể thao: đá bóng, đá cầu, cầu lông và bơi và môn thể thao khác của một trường THCS được biểu diễn qua 4 biểu đồ hình quạt tròn dưới đây. Tính số phần trăm học sinh yêu thích các môn thể thao khác?
  22. Số phần trăm học sinh yêu thích các môn thể thao khác là 0.5 100%- 20%- 15%- 30%- 25% = 10% Câu 5: (0,5 điểm) [TH_TL5] Trong dịp hè, bạn An muốn mua một số vở để chuẩn bị cho năm học mới. Cửa hàng có 2 loại vở: 6 quyển vở Hồng Hà có giá 65 nghìn 5 đồng và 9 quyển vở Campus có giá 103 nghìn đồng. Hỏi để tiết kiệm tiền bạn An nên mua loại vở nào? 65 Giá tiền mỗi quyển vở Hồng Hà là: (nghìn đồng). 6 103 Giá tiền mỗi quyển vở Campus là: (nghìn đồng). 9 0.25 65 195 103 206 Quy đồng mẫu số hai phân số ta có: = ; = 6 18 9 18 195 206 65 103 Vì < nên < . 18 18 6 9 0.25 Vậy để tiết kiệm tiền bạn An nên mua vở Hồng Hà. Câu 6. (0,5 điểm) [NB_TL2] Cho các dãy dữ liệu sau. Phân loại mỗi dãy dữ liệu dưới thuộc loại nào (dựa trên các tiêu chí định tính và định lượng)? 6 a) Thủ đô một số quốc gia châu Á: Hà Nội; Tokyo, Viêng Chăn, Bangkok. b) Số học sinh các lớp của khối 6 trong trường THCS Nguyễn Trãi như sau:
  23. 39;40;38;39;38 a)Thủ đô một số quốc gia châu Á: Hà Nội; Tokyo, Viêng Chăn, Bangkok là dãy dữ liệu định tính. 0.25 b) Số học sinh các lớp của khối 6 trong trường THCS Nguyễn Trãi 0.25 như sau: 39;40;38;39;38 là dãy dữ liệu định lượng Câu 7. (0,75 điểm) Một cửa hàng bán nước hoa quả đã khảo sát về các loại nước mà khách hàng ưa chuộng và thu được kết quả như hình vẽ sau: 7 Câu 7a (0,5 điểm) [NB_TL3] Hãy lập bảng thống kê rồi cho biết. Có bao nhiêu người tham gia cuộc khảo sát Loại nước uống Nướ Nước Nước Nước c dứa dừa chanh cam Số người ưa 5 6 7 4 0.5 chuộng Có 5 + 6 + 7 + 4 = 22người tham gia khảo sát Câu 7b (0,25 điểm) [VD_TL10] Tính tỉ lệ % của loại nước nhiều người ưa chuộng nhất .
  24. Tỉ lệ % loại nước dừa nhiều người ưa chuộng nhất: 0.25 7.100% 31,(81)% 22 Câu 8: (1,0 điểm) [VDC_TL11] Người ta muốn đổ một tấm bê tông mái nhà dày 15cm của một ngôi nhà, bề mặt của tấm bê tông có kích thước như ở hình vẽ. A 18 m 8 B E 6 m 6 m 3 m 6 m D H C 24 m Câu 8a (0,75 điểm) Số bê tông cần phải đổ là bao nhiêu mét khối? 2 Diện tích hình chữ nhật ABCH là SABCH = AB.BC = 18.6 = 108(m ) Diện tích hình thang AHDE là 0.25 1 1 2 SAHDE = .DH.(DE + AH ) = .6.9 = 27(m ) 2 2 2 Diện tích đáy ABCDE là SABCDE = SABCH + SAHDE = 135(m ) 0.25 3 Thể tích phần bê tông là V = SABCDE .h = 135.0,15 = 20,25(m ) 0.25 Câu 8b (0,25 điểm) Cần phải có bao nhiêu chuyến xe để chở số bê tông cần thiết đến chỗ đổ bê tông, nếu mỗi xe chứa được 6m3 bê tông( không tính số bê tông dư thừa hoặc rơi vãi). Ta có 20,25 : 6 = 3,375 . Vậy số chuyến xe bồn cần chở đủ số bê tông để 0.25 đổ mái nhà là 4 chuyến xe Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ___HẾT___
  25. ĐỀ SỐ 11 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 (Đề có 02 trang) MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 64 là : A. 32 B. C. 8 D. - 7 Câu 2. [NB - TN2] Số đối của là: 15 7 7 - 15 15 A. B. C. D. 15 - 15 7 7 Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 2,1 và x < 0 thì giá trị của x là : A. B. C. D. Câu 4: [NB - TN4] Hình lăng trụ đứng tứ giác có các mặt bên là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình tam giác. C. Hình tứ giác. D. Hình vuông. Câu 5: [NB – TN5] Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A 'B 'C ' có cạnh A 'B ' = 3cm ,B ¢C ¢ = 5cm , A 'C ' = 6cm , AA ' = 7 cm . Độ dài cạnh BC sẽ bằng: A.3cm . B.5cm . C.6cm . D. 7cm . Câu 6. [NB – TN6] Hình nào sao đây là hình lăng trụ đứng tam giác? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1.B. Hình 2. C. Hình A 3. D. Hình 4. N M B
  26. Câu 7. [NB – TN7] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc MAN là: A. Tia AB. B. Tia AN. C. Tia BA. D. Tia AM. Câu 8. [NB - TN8] Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. Không có. B. Có ít nhất một C. Có vô số. D. Chỉ có một Câu 9: [TH - TN9] giá trị của là: A. B. 126 C. 7938 D. Câu 10: [TH - TN10] Một hồ bơi hình hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là 15m; 10m; 1,8m. Thể tích của hồ bơi là: A. 240 cm3 B. 270 cm3 C. 180 cm3 D. 90 cm3 Câu 11. [TH - TN11] Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. Đường thẳng a cắt đường thẳng b B. Đường thẳng a trùng với đường thẳng b C. a và b song song với nhau D. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b Câu 12. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết a // b và . Số đo là: A. 550. B. 1150. C. 1250 D. 650. Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) a/ [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau: ; b/ [NB – TL2] Tìm các căn bậc hai số học của các số sau: 25; c/ [NB – TL3] Làm tròn đến hàng trăm các số sau: 214 235; 654 Câu 2: (1 điểm) Tính: 5 5 - 7 [TH – TL4] a) + . [TH – TL5] b) ; 6 7 10 2 Câu 3: (1 điểm) [VD – TL6] Tìm x biết: - + 2x = 0,25 5 Câu 4: (1,0 điểm) [VDC– TL7] Thực hiện chương trình khuyến mãi “Ngày hội mua sắm”, một cửa hàng giảm giá 30% cho một tivi có giá niêm yết là 8 600 000 đồng. Đến 12h thì cửa hàng quyết định giảm thêm 10% nữa (so với giá đã giảm lần 1). Tính giá của tivi sau khi giảm lần hai. n x Câu 5: (1 điểm) Cho hình vẽ sau: 480 t A m
  27. a/ [NB – TL 8] Tìm tia phân giác của n¶At . b/ [TH – TL9] Cho m· An 480 . Tính n¶At . Câu 6: (1,5 điểm) Một chiếc hộp đựng đồ đa năng có dạng hình hộp chữ nhật với khung bằng thép, bên ngoài phủ vải và có kích thước đáy là 40cm và 50cm, chiều cao là 30cm. a/ [TH – TL10] Tính thể tích của hộp. b/ [VD – TL11] Tính diện tích vải phủ bề mặt của hộp (không tính nắp). ___HẾT___
  28. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C A B A B C A D B B C D PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm Câu 1.a (0,5 điểm): Tìm số đối của các số thực sau: ; Số đối của 12,(3) là -12,(3); Số đối của là 0.25x2 Câu 1.b (0,5 điểm): Tìm các căn bậc hai số học của các số sau: 25; 1 0.25x2 Câu 1.c (0,5 điểm): Làm tròn đến hàng trăm các số sau: 214 235; 654 0.25x2 5 5 - 7 Câu 2.a (0,5 điểm): + . ; 6 7 10 5 - 1 = + 0.25 6 2 5 - 3 1 = + = 0.25 6 6 3 2 Câu 2b (0,5 điểm). ; 0.25 0.25 2 3 Câu 3 (1,0 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: - + 2x = 0,25 ; 5 1 2 2x = + 0.25 4 5
  29. 13 2x = 0.25 20 13 13 x = : 2 = . 0.5 20 40 Câu 4 (1,0 điểm). Thực hiện chương trình khuyến mãi “Ngày hội mua sắm”, một cửa hàng giảm giá 30% cho một tivi có giá niêm yết là 8 600 000 đồng. Đến 12h thì cửa hàng quyết định giảm thêm 10% nữa (so với giá đã giảm lần 1). Tính giá của tivi sau khi giảm lần hai. 4 Giá của tivi sau khi giảm lần 1 0.5 8 600 000 . (100% - 30%) = 6 020 000 (đồng) Giá của tivi sau khi giảm lần 2 0.5 6 020 000 . (100% - 10%) = 5 418 000 (đồng) Câu 5a (0,5 điểm). Cho hình vẽ sau: n x a/ Tìm tia phân giác của n¶At . 480 t A m ¶ 0.5 5 Tia phân giác của nAt là tia Ax Câu 5b (0,5 điểm). Cho m· An 480 . Tính n¶At . · · 0 Ta có: mAn + nAt = 180 (hai góc kề bù) 0 · 0 48 + nAt = 180 0.5 · 0 0 nAt = 180 - 48 n·At = 1320 Câu 6a (0,5 điểm). Một chiếc hộp đựng đồ đa năng có dạng hình hộp chữ nhật với khung bằng thép, bên ngoài phủ vải và có kích thước đáy là 40cm và 50cm, chiều cao là 30cm. a/ Tính thể tích của hộp. Thể tích của hộp: V = 40.50.30 = 60000(cm3). 0.5 6 Câu 6b (1,0 điểm). Tính diện tích vải phủ bề mặt của hộp (không tính nắp). Diện tích xung quanh của hộp là: 2.(40 + 50).30 = 5400(cm2) 0.5 Diện tích đáy hộp: 40.50 = 2000 (cm2) 0.5 Diện tích vải phủ bề mặt hộp (không tính nắp): 5400 + 2000 = 7400 (cm2) Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ___HẾT___