Đề thi học kì 1 Toán Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Đề số 5 (Có hướng dẫn giải chi tiết)

Câu 3: Một cửa hàng bán nước hoa quả đã khảo sát về các loại nước mà khách hàng ưa chuộng và thu được 
bảng dữ liệu sau: 
Loại nước uống Nước cam Nước dứa Nước chanh Nước ổi 
Số người chọn 12 8 17 10

Loại nước nào ít người ưa chuộng nhất? 
A. Nước cam B. Nước dứa C. Nước chanh D. Nước ổi 

Câu 6: Làm tròn số 1,7846 đến hàng phần nghìn ta được số nào 
A. 1,78 B. 1,8 C. 1,784 D. 1,785 

pdf 8 trang Bích Lam 19/06/2023 2060
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Đề số 5 (Có hướng dẫn giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_1_toan_lop_7_sach_chan_troi_sang_tao_de_so_5_c.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Đề số 5 (Có hướng dẫn giải chi tiết)

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ I: ĐỀ SỐ 5 MÔN: TOÁN - LỚP 7 Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm. Câu 1: Cách viết nào dưới đây không đúng? 2 A. 4 9 7 B. 4 9 7 C. 4 9 7 D. 77 Câu 2: 3 4 có giá trị bằng: A. -81 B. 12 C. 81 D. -12 Câu 3: Một cửa hàng bán nước hoa quả đã khảo sát về các loại nước mà khách hàng ưa chuộng và thu được bảng dữ liệu sau: Loại nước uống Nước cam Nước dứa Nước chanh Nước ổi Số người chọn 12 8 17 10 Loại nước nào ít người ưa chuộng nhất? A. Nước cam B. Nước dứa C. Nước chanh D. Nước ổi Câu 4: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 0 ,7 5? 6 8 9 12 A. B. C. D. 2 6 12 9 Câu 5: Nếu góc xOy có số đo bằng 470 thì số đo của góc đối đỉnh với góc xOy bằng bao nhiêu? A. 74 B. 47 C. 43 D. 133 Câu 6: Làm tròn số 1,7846 đến hàng phần nghìn ta được số nào A. 1,78 B. 1,8 C. 1,784 D. 1,785 2 Câu 7: Cho a thì: 5 2 2 A. a B. a C. hoặc D. hoặc a = 1 5 5 Câu 8: Cho hình vẽ. Số đo của góc DCB trong hình vẽ bên là:
  2. A. 40 B. 50 C. 90 D. 140 Câu 9: Nếu a  b và b//c thì: A. ab B. ac C. bc D. abc Câu 10: Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC. MNP ở hình vẽ sau, trong đó PC = 9cm, MN = 6cm, PH = 10cm. A. 30 B. 270 C. 540 D. 135 Phần II: Tự luận (7 điểm). Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính sau: 2 9817 2149 a. : b. 2 1799 3364 15 4 12 7 9 12 20.(49)32 c. :: d. 34 11 13 17 11 13 17 14.5 Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x 35 411 1 a. 1 x b. x :2: c. x 252 23 343 2 Câu 3: (1,5 điểm) Cho hình vẽ, biết    xBABCDBAD48ooo ,48 ,135 . a) Chứng minh AB//. CD b) Hãy tính số đo góc ADC.
  3. Câu 4: (1,5 điểm) Một bể bơi có chiều dài 12m, chiều rộng 5m và sâu 2,75m. Hỏi người thợ phải dung bao nhiêu viên gạch men hình chữ nhật để lát đáy và xung quanh thành bể đó? Biết rằng diện tích mạch vữa lát không đáng kể và mỗi viên gạch có chiều dài 25cm, chiều rộng 20cm. Câu 5: (0,5 điểm) Tìm x biết: 21128xx HẾT
  4. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) 1.C 2.C 3.B 4.D 5.B 6.D 7.C 8.B 9.B 10.B Câu 1 Phương pháp: Giá trị của căn bậc hai số học là 1 số không âm. Cách giải: 4 9 7 là sai. Chọn C. Câu 2 Phương pháp: 3 4 =(-3) (-3) (-3) (-3) Cách giải: =81 Chọn C. Câu 3 Phương pháp: Đọc và miêu tả dữ liệu từ bảng thống kê. Cách giải: Loại nước ít người ưa chuộng nhất là nước dứa. Chọn B. Câu 4 Phương pháp: Rút gọn từng phân số Cách giải: 753 75 : 25 Ta có: 0,75 100100 : 254 9 3.3 3 12 4.3 4 Chọn D. Câu 5 Phương pháp:
  5. Hai góc đối đỉnh có số đo bằng nhau. Cách giải: Hai góc đối đỉnh có số đo bằng nhau nên x O y 47 . Chọn B. Câu 6 Phương pháp: Hàng phần nghìn là số 4 có hàng phần chục nghìn là số 6 lớn hơn 5 Cách giải: Hàng phần nghìn là số 4 có hàng phần chục nghìn là số 6 lớn hơn 5 nên ta làm tròn thành 1,785 Chọn D. Câu 7 Phương pháp: 22 22 và 55 55 Cách giải: 2 2 2 a suy ra a hoặc a 5 5 5 Chọn C. Câu 8 Phương pháp: DCB và góc D là 2 góc so le trong Cách giải: và góc là 2 góc so le trong nên  DCB 500 Chọn B. Câu 9 Phương pháp: Từ vuông góc đến song song. Cách giải: bc mà ab nên ac Chọn B. Câu 10 Phương pháp: Thể tích của khối lăng trụ đứng bằng chiều cao nhân diện tích đáy.
  6. Cách giải: Hình lăng trụ đứng tam giác ABC.MNP có chiều cao là CP 9cm. 11 Diện tích tam giác MNP là:SMN.PH.6.1030(cm). 2 MNP 22 3 Thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.MNP là: VS.CP30.9270(cm). MNP Chọn B. II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1 Phương pháp: Thực hiện phép tính theo thứ tự thực hiện phép tính. Cách giải: 9 8 17 9899817 a. : .1 17 9 9 17917171717 2 2149 4773216863137 b. 2 3364 9387272 154127912 17154791722131717 c. :: (2 1) 111317111317 1211 1311 131211131212 4 20.(49)32 (2633 .5 ).(7)2 .756 d. 14.534 (2334 .7).555 Câu 2 Phương pháp: xa xa với (a 0) xa xa xa2 với ( 0a ) xa Cách giải: 3 5 5 5 5 a. 1 x x x 2 3 2 3 6 41 19 3 4 b. xxx:2 :. .9 34 34 1 3 17 xx 3 1 22 c. x 25 2 2 15 xx 3 22 Câu 3
  7. Phương pháp: - Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: + Hai góc so le trong bằng nhau; + Hai góc đồng vị bằng nhau. - Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song: Nếu đường thẳng c cắt đường thẳng phân biệt ab, và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau hoặc một cặp góc đồng vị bằng hai thì a và b song song với nhau. Cách giải: a) Ta có   xBABCDgt48,48oo  xBABCD  48o Mà hai góc trên ở vị trí đồng vị ABCDdhnb// b) Vì ABCD// cmtyABADC   (hai góc đồng vị) Ta lại có: yAB  BAD 180o (hai góc kề bù)  yAByAB  13518018013545ooooo  ADCyAB  45o . Câu 4 Phương pháp: Tính diện tích xung quanh bể bơi, diện tích đáy bể, diện tích cần lát gạch, diện tích 1 viên gạch. Từ đó tính số viên gạch cần lát. Cách giải: Diện tích xung quanh của bể bơi là: 2. 12 5 .2,75 93,5 m2 Diện tích đáy bể bơi là: 12.5 60 m2 Diện tích cần lát gạch là: 93,5 60 153,5 m22 1535000 m
  8. Diện tích một viên gạch lát là: 25.20500cm 2 Số viên gạch cần để lát bể bơi là: 1535000: 5003070 (viên gạch) Câu 5 Phương pháp: Dùng đẳng thức aa . Cách giải: Vì 2x – 1 và 1 – 2x là hai số đối nhau, nên: 2 1xx 1 2 Từ (1) và (2) suy ra: 2218x 214x 214x 214x 5 x 2 3 x 2 53 Vậy x ; . 22