Đề thi học kì 1 Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Đề số 5 (Có hướng dẫn giải chi tiết)

Câu 6 : Mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là hình gì?  
A. Tam giác B. Hình vuông 
C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành 

Câu 3 (1,5 điểm): Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 180 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây của 
các lớp trên theo thứ tự tỉ lệ với 3; 4; 5. 

pdf 11 trang Bích Lam 19/06/2023 3780
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Đề số 5 (Có hướng dẫn giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_1_toan_lop_7_sach_canh_dieu_de_so_5_co_huong_d.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Đề số 5 (Có hướng dẫn giải chi tiết)

  1. c ĐỀ THI HỌC KÌ I: ĐỀ SỐ 5 MÔN: TOÁN - LỚP 7 Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). 51 Câu 1 : Kết quả phép tính bằng 1 2 4 1 2 A. B. 2 3 1 2 C. D. 2 3 Câu 2 : Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức x3 27 là A. x 2 B. x 2 C. x 3 D. x 3 Câu 3 : Nếu 15 lít dầu nặng 12kg thì 24kg dầu đó sẽ chứa vừa đầy trong thùng A. 30 lít B. 27 lít C. 15 lít D. 13,5 lít Câu 4 : Cho x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x 3thì y 12 . Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là A. k 05,2 B. k 4 C. k 0,25 D. k 4 3 x Câu 5 : Biết rằng . Khi đó giá trị của x là 45 15 20 A. B. 4 3 C. 2 D. 2 Câu 6 : Mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là hình gì? A. Tam giác B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành Câu 7 : Cho đường thẳng a cắt hai đường thẳng phân biệt b, c. Số cặp góc đồng vị được tạo ra là
  2. A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 8 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc trong cùng phía bù nhau. B. Cho a, b, c là 3 đường thẳng phân biệt. Nếu ab và bc thì a // c . C. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong của tam giác đó. D. Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông. Câu 9. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 5cm là: A. 60cm2 B. 60cm3 C. 35cm2 D. 35cm3 Câu 10: Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 2 A. B. C. 16 D. 0 3 Câu 11. Cho xOy và yOz là 2 góc kề bù. Biết xOy 250 , số đo yOz bằng ? A. 650. B. 250. C. 750 D. 1550. Câu 12. Cho xOy 700 , Ot là tia phân giác của x O y . Số đo x O t bằng ? A. 350. B. 300. C. 400 D. 1400. PHẦN II. TỰ LUẬN 7 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính: 712 a) : 663 3235 b) 1.1. 4747 2 12 c) 0,5 100 16 43 Câu 2 (1,5 điểm): Tìm x: 23 a) x 5 10 12 b) x 3 63
  3. 2 1 1 6 c) x 59 Câu 3 (1,5 điểm): Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 180 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây của các lớp trên theo thứ tự tỉ lệ với 3; 4; 5. Câu 4 (2 điểm) Cho hình vẽ a) Chứng minh AB // CD b) Tính ABD c) Vẽ tia BE là tia phân giác của ABD ( E C D ). Tính ABE ? abc Câu 5 (0,5 điểm): Cho ba số a, b, c dương. Chứng tỏ rằng M không là số nguyên. abbcca HẾT
  4. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 1. B 2. D 3. A 4. B 5. A 6. C 7. C 8. C 9. B 10. B 11. D 12. A Câu 1: Phương pháp Quy đồng phân số rồi tiến hành phép cộng hai phân số cùng mẫu. Lời giải 5 1 5 3 8 2 12 4 12 12 12 3 Chọn B. Câu 2: Phương pháp Với m là số lẻ, nếu amm b a b Lời giải xx33 27 3 3 x 3 Vậy x 3. Câu 3: Phương pháp xx Tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận: 12 yy12 Lời giải Gọi thể tích thùng dầu đựng vừa đủ 24 kg dầu là x (x > 0). 12 24 15.24 Vì thể tích và khối lượng dầu là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên 12.xx 15.24 30. 15x 12 Vậy 24 kg dầu đựng vừa đủ trong thùng 30 lít. Chọn A.
  5. Câu 4: Phương pháp y Hệ số tỉ lệ của đại lượng y đối với x là: k x Lời giải 12 Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: k 4 . 3 Chọn B. Câu 5: Phương pháp ac Tính chất của tỉ lệ thức: adbc bd Lời giải 315 x (3).54. xx 454 Chọn A. Câu 6: Phương pháp Tính chất của hình lăng trụ đứng tam giác. Lời giải Mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là hình chữ nhật. Chọn C. Câu 7: Phương pháp
  6. + Các cặp góc A1 và B1 ; A2 và B2 ; A3 và B3 ; A4 và B4 được gọi là các cặp góc đồng vị Lời giải Đường thẳng a cắt hai đường thẳng phân biệt b, c tạo thành 4 cặp góc đồng vị, 2 cặp góc so le trong. Chọn C. Câu 8: Phương pháp Tính chất và dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Tính chất hai góc kề bù và tia phân giác của một góc. Lời giải Xét A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc trong cùng phía bù nhau nên A đúng. Xét B. Cho a, b, c là 3 đường thẳng phân biệt. Nếu ab và bc thì a // c nên B đúng. Xét C. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó nên C sai. Xét D. Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông nên D đúng. Chọn C. Câu 9: Phương pháp Thể tích hình hộp chữ nhật có kích thước a,b,c là: V = a.b.c Lời giải Thể tích hình hộp chữ nhật đó là: V = 4.3.5=60 (cm3) Chọn B. Câu 10: Phương pháp
  7. Viết các số dưới dạng số thập phân Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn Lời giải Số 3,141592654 là số thập phân vô hạn không tuần hoàn nên là số vô tỉ. Chọn B. Câu 11: Phương pháp Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 180 độ. Lời giải Ta có: xOyyOz  180 (2 góc kề bù) nên 2518018025155 yOzyOz    Chọn D. Câu 11: Phương pháp 1 Nếu Ot là tia phân giác của x O y thì xOttOyxOy . 2 Lời giải 11 Vì Ot là tia phân giác của nên xOttOyxOy   7035 22 Chọn A. II. TỰ LUẬN Câu 1: Thực hiện phép tính: 7 1 2 7 1 3 7 1 7.2 1.3 11 a) :. 66366264 12 12 3235 72 75 2 53 b) 1 .1 4747 47 47 4 44 2 12 c) 0,5 100 16 43
  8. 144 0,5.10.451 499 44.9440 4 999 Câu 2: Tìm x: 23 a) x 5 1 0 3 2 3 2.2 1 x 10 5 10 10 12 b) x 3 63 127 x 3 633 7 x .6 14 3 2 116 c) x 59 14 x 53 14 x 53 14 x 53 14 x 53 14 x 53 17 x 15 . 23 x 15
  9. xx 13 d) 65 5.16.3 xx 55618xx 65518xx x 23 Câu 3: Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 180 cây. Tính số cây mỗi lớp trông được, biết rằng số cây của các lớp trên theo thứ tự tỉ lệ với 3; 4; 5. Gọi số cây ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là x, y, z(cây) ( x,, y z N * ) Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 180 cây nên x y z 180 Số cây của các lớp trên theo thứ tự tỉ lệ với 3; 4; 5 nên ta có: x y: :z 3: 4:5 xyzxyz 180 15 (Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau) 34534512 x 15.345 (cây) ;15.460y (cây) ;15.575z (cây) Vậy lớp 7A trồng 45 cây, lớp 7B trồng được 60 cây, lớp 7C trồng được 75 cây. Câu 4: a) Ta có AB  AC (gt) CD AC (gt) AB // CD b) Ta có ABD BDC 1800 (vì AB // CD)
  10. hay ABD 7218000 ABD 1080 c) Vì BE là tia phân giác của ABD 0 ABD 108 0 Nên ABE 54 22 Câu 5: Ta có: aa ababc bb bcabc cc caabc Cộng vế với vế ta được: abcabc abc 1 (1) abbccaabcabcabc abc Lại có: a a c a b a b c b b a b c a b c c c b c a a b c Cộng vế với vế ta được:
  11. abcacbacb 2()abc 2 (2) abbccaabcabcabc abc abc Từ (1) và (2) ta có: 12 abbcca abc không phải là số nguyên (đpcm). abbcca