Đề thi giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)

Câu 19: Tìm hai số x, y biết và

A. B.

C. D.

Câu 20: Ba lớp 7A; 7B; 7C đã trồng được 150 cây xanh. Biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp tương ứng tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính số cây xanh của mỗi lớp trồng được

A. 7A trồng 70 cây, 7B trồng 50 cây, 7C trồng 30 cây

B. 7A trồng 50 cây, 7B trồng 70 cây, 7C trồng 30 cây

C. 7A trồng 30 cây, 7B trồng 70 cây, 7C trồng 50 cây

D. 7A trồng 30 cây, 7B trồng 50 cây, 7C trồng 70 cây

Câu 21: Biết tỉ số học sinh của hai lớp 7A và 7B là và số học sinh lớp 7A nhiều hơn lớp 7B là 4 học sinh. Ta có số học sinh của mỗi lớp 7A và 7B lần lượt là:

A. 40 học sinh; 36 học sinh B. 36 học sinh; 40 học sinh

C. 44 học sinh; 40 học sinh D. 40 học sinh; 44 học sinh

Câu 22: Thực hiện phép tính 13:27 rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 được kết quả:

A. 0,50 B. 0,47 C. 0,49 D. 0,48

Câu 23: Phân số viết được thành số thập phân vô hạn tuần hoàn là :

A. B. C. D.

Câu 24: Số 0,(35) có giá trị bằng:

docx 12 trang Thái Bảo 02/08/2024 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2021_2022_truong.docx

Nội dung text: Đề thi giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: 4 5 Câu 1: Kết quả của phép tính là: 7 8 A. 3 B. 3 C. 2 D. 1 56 56 56 56 7 5 11 Câu 2: Kết quả của phép tính : . là: 3 9 18 A. 77 B. 77 C. 77 D. 77 270 60 30 20 2 Câu 3: Giá trị của 1 là 3 5 5 3 3 A. B. C. D. 3 3 5 5 Câu 4: Chọn giá trị x thích hợp để 0,1.x x 1,1 A. x= -1 B. x 1 C. x 11 D. x 11 3 2 Câu 5: Giá trị của là 3 8 8 A. B. 6 C. 6 D. 27 9 27 9 1 2 1 Câu 6: Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của x , biết : x 2 3 4 3 3 1 A. B. C. D. 1 8 8 2 n 5 625 Câu 7: Tìm số nguyên dương n thỏa mãn . 3 81 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 3 1 Câu 8: Tìm x: x 2 . Giá trị của x tìm được là: 5 2 31 19 31 19 A. x hay x B. x hay x 10 10 10 10 31 19 31 19 C. x hay x D. x hay x 10 10 10 10 2 2 1 Câu 9: Cho x thì: 3 3 1 2 1 2 A. x B. x C. x D. x 6 27 6 27 213.95 Câu 10: Cho A Tính giá trị của biểu thức A? 68.83
  2. 4 2 34 3 3 32 A. 2 B. C. D. 4 2 2 2 2 Câu 11: Kết quả phép tính sau 02020.12021.22022.32023 1002120 là: A. 1 B. 2120 C. 100 D. 0 4 1 9 1 Câu 12: Kết quả của phép tính: 1 1,5 là: 4 64 2 5 5 1 11 A. B. C. D. 4 4 4 8 Câu 13: Với x ∈ Q, khẳng định nào dưới đây là sai: A. |x| ≥ x B. |x|≥0 C. |x| = |-x| D. |x|< -x Câu 14: Tìm n, biết: 182n : 32n = 1296 A. n = -2 B. n = 2 C. n = 4 D. n = 1 1 1 Câu 15: Kết quả của phép tính: 10. 3 49 4 là: 100 6 65 64 613 A. 21 B. C. D. 3 3 30 1 Câu 16: Tìm x biết: 15 = 5 A. = ―9 B. = ―5 C. = ―3 D. = ―2 24 Câu 17: Tìm x biết: 6 = A. = ―12 B. = 12 C. ∈ {12; ― 12} D. Đáp án khác Câu 18: Chọn đáp án đúng. Với điều kiện biểu thức có nghĩa thì: . A. = = . B. = = . C. = = D. = = Câu 19: Tìm hai số x, y biết 7 = 9 và + = ― 32 A. = ―18; = ―14 B. = ―14; = 18 C. = ―14; = ―18 D. = 14; = ―18 Câu 20: Ba lớp 7A; 7B; 7C đã trồng được 150 cây xanh. Biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp tương ứng tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính số cây xanh của mỗi lớp trồng được A. 7A trồng 70 cây, 7B trồng 50 cây, 7C trồng 30 cây B. 7A trồng 50 cây, 7B trồng 70 cây, 7C trồng 30 cây C. 7A trồng 30 cây, 7B trồng 70 cây, 7C trồng 50 cây D. 7A trồng 30 cây, 7B trồng 50 cây, 7C trồng 70 cây 10 Câu 21: Biết tỉ số học sinh của hai lớp 7A và 7B là và số học sinh lớp 7A nhiều hơn 9 lớp 7B là 4 học sinh. Ta có số học sinh của mỗi lớp 7A và 7B lần lượt là: A. 40 học sinh; 36 học sinh B. 36 học sinh; 40 học sinh C. 44 học sinh; 40 học sinh D. 40 học sinh; 44 học sinh Câu 22: Thực hiện phép tính 13:27 rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 được kết quả: A. 0,50 B. 0,47 C. 0,49 D. 0,48 Câu 23: Phân số viết được thành số thập phân vô hạn tuần hoàn là : 9 3 2 7 A. B. C. D. 12 45 5 28 Câu 24: Số 0,(35) có giá trị bằng:
  3. 5 35 1 35 A. B. C. D. 33 100 5 99 Câu 25: Hình nào là hình ảnh của hai góc đối đỉnh: A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 26: x· By có số đo bằng 700. Góc đối đỉnh với x· By có số đo là: A. 900 B. 700 C. 1400 D. 1500 · 0 · 0 Câu 27: Cho hình vẽ bên, biết xOz = 20 , yOz = 35 . · Số đo x'Oy' là: A. 250 B. 350 C. 550 D. 900 Câu 28: Hình vẽ nào sau đây có hai đường thẳng vuông góc? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 29: Chọn câu phát biểu đúng : A. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau B. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc C. Hai đường thẳng vuông góc chỉ tạo thành một góc vuông D. Hai dường thẳng vuông góc tạo thành hai góc Câu 30: Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi: A. d vuông góc với AB. B. d đi qua trung điểm của AB.
  4. C. d cắt AB tại một điểm. D. d đi qua trung điểm của AB và vuông góc với AB Câu 31: Hình nào không phải là hình ảnh của hai đường thẳng song song? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 µ o µ Câu 32: Cho hình vẽ biết a// b và A1 120 . Khi đó B1 là: A. 160o . B. 60o . C. 180o . D. 0o Câu 33: Trong hình bên thì số đo góc x bằng: A. 410 B. 1400 C. 400 D. 390 Câu 34: Trên hình vẽ bên trái, con dốc OA có độ nghiêng 35 0 so với mặt đất. Một người đứng trên bục màu vàng muốn kéo căng sợi dây OC sao cho song song với mặt đất AB. Vậy để đạt được điều đó thì góc tạo bởi dốc OA và dây OC có số đo là: A. Lớn hơn 350 B. Nhỏ hơn 350 C. 1800 D. 350 Câu 35: Cho hình vẽ dưới đây, B· AC và E· FC là một cặp góc:
  5. A. Trong cùng phía B. Kề bù C. Đồng vị D. So le trong Câu 36: Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng d có A. Có hai đường vuông góc với đường thẳng d B. Có duy nhất một đường vuông góc với đường thẳng d C. Có ít nhất một đường thẳng vuông góc với đường thẳng d D. Có vô số thẳng vuông góc với đường thẳng d Câu 37: ¶ 0 Cho các đường thẳng a,b,c như hình bên. Biết a // b, A4 140 . Kết luận nào sau đây là đúng. µ 0 µ 0 A. B1 40 B. A1 140 µ 0 ¶ 0 C. B3 140 D. A2 40 Câu 38: µ µ 0 Hình bên có A3 B1 50 . Tìm khẳng định sai: c 0 ¶ ¶ 2 1 a A. A4 B2 130 3 A4 µ ¶ 0 B. A1 B4 50 µ µ 0 C. A1 B1 50 2 1 b ¶ µ 0 3 B D. A4 B1 180 4 Câu 39: Cho hình vẽ, biết: ME // ND. Số đo góc M· ON bằng: A. 500 B. 550 C. 600 D. 650 Câu 40: A · 0 · x Cho hình bên. Biết Ax // Cy, Cy  BC, xAB 45 . Tính số đo ABC . o A. 450 45 B B. 950 C. 1350 D. 1450 C HẾT y (Chúc các con thi tốt) PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TOÁN 7
  6. ĐỀ CHÍNH THỨC TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C A A A B B B C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C D B B C C B C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A D B D C B C A A D Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A B C D C B A B C C
  7. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TOÁN 7 ĐỀ DỰ BỊ TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: 1 2 1 Câu 1: Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của x , biết : x 2 3 4 3 3 1 A. B. C. D. 1 8 8 2 n 5 625 Câu 2: Tìm số nguyên dương n thỏa mãn . 3 81 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 3 1 Câu 3: Tìm x: x 2 . Giá trị của x tìm được là: 5 2 31 19 31 19 A. x hay x B. x hay x 10 10 10 10 31 19 31 19 C. x hay x D. x hay x 10 10 10 10 2 2 1 Câu 4: Cho x thì: 3 3 1 2 1 2 A. x B. x C. x D. x 6 27 6 27 213.95 Câu 5: Cho A Tính giá trị của biểu thức A? 68.83 4 2 34 3 3 32 A. 2 B. C. D. 4 2 2 2 2 4 5 Câu 6: Kết quả của phép tính là: 7 8 A. 3 B. 3 C. 2 D. 1 56 56 56 56 7 5 11 Câu 7: Kết quả của phép tính : . là: 3 9 18 A. 77 B. 77 C. 77 D. 77 270 60 30 20 2 Câu 8: Giá trị của 1 là 3 5 5 3 3 A. B. C. D. 3 3 5 5 Câu 9: Chọn giá trị x thích hợp để 0,1.x x 1,1 A. x= -1 B. x 1 C. x 11 D. x 11 3 2 Câu 10: Giá trị của là 3 8 8 A. B. 6 C. 6 D. 27 9 27 9
  8. Câu 11: Kết quả phép tính sau 02020.12021.22022.32023 1002120 là: A. 1 B. 2120 C. 100 D. 0 4 1 9 1 Câu 12: Kết quả của phép tính: 1 1,5 là: 4 64 2 5 5 1 11 A. B. C. D. 4 4 4 8 Câu 13: Với x ∈ Q, khẳng định nào dưới đây là sai: A. |x| ≥ x B. |x|≥0 C. |x| = |-x| D. |x|< -x Câu 14: Tìm n, biết: 182n : 32n = 1296 A. n = -2 B. n = 2 C. n = 4 D. n = 1 1 1 Câu 15: Kết quả của phép tính: 10. 3 49 4 là: 100 6 65 64 613 A. 21 B. C. D. 3 3 30 1 Câu 16: Tìm x biết: 15 = 5 A. = ―9 B. = ―5 C. = ―3 D. = ―2 24 Câu 17: Tìm x biết: 6 = A. = ―12 B. = 12 C. ∈ {12; ― 12} D. Đáp án khác Câu 18: Chọn đáp án đúng. Với điều kiện biểu thức có nghĩa thì: . A. = = . B. = = . C. = = D. = = Câu 19: Tìm hai số x, y biết 7 = 9 và + = ― 32 A. = ―18; = ―14 B. = ―14; = 18 C. = ―14; = ―18 D. = 14; = ―18 Câu 20: Ba lớp 7A; 7B; 7C đã trồng được 150 cây xanh. Biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp tương ứng tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính số cây xanh của mỗi lớp trồng được A. 7A trồng 70 cây, 7B trồng 50 cây, 7C trồng 30 cây B. 7A trồng 50 cây, 7B trồng 70 cây, 7C trồng 30 cây C. 7A trồng 30 cây, 7B trồng 70 cây, 7C trồng 50 cây D. 7A trồng 30 cây, 7B trồng 50 cây, 7C trồng 70 cây 10 Câu 21: Biết tỉ số học sinh của hai lớp 7A và 7B là và số học sinh lớp 7A nhiều hơn 9 lớp 7B là 4 học sinh. Ta có số học sinh của mỗi lớp 7A và 7B lần lượt là: A. 40 học sinh; 36 học sinh B. 36 học sinh; 40 học sinh C. 44 học sinh; 40 học sinh D. 40 học sinh; 44 học sinh Câu 22: Thực hiện phép tính 13:27 rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 được kết quả: A. 0,50 B. 0,47 C. 0,49 D. 0,48 Câu 23: Phân số viết được thành số thập phân vô hạn tuần hoàn là : 9 3 2 7 A. B. C. D. 12 45 5 28 Câu 24: Số 0,(35) có giá trị bằng: 5 35 1 35 A. B. C. D. 33 100 5 99 Câu 25: Hình nào là hình ảnh của hai góc đối đỉnh:
  9. A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 26: x· By có số đo bằng 700. Góc đối đỉnh với x· By có số đo là: A. 900 B. 700 C. 1400 D. 1500 · 0 · 0 Câu 27: Cho hình vẽ bên, biết xOz = 20 , yOz = 35 . · Số đo x'Oy' là: A. 250 B. 350 C. 550 D. 900 Câu 28: Hình vẽ nào sau đây có hai đường thẳng vuông góc? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 29: Chọn câu phát biểu đúng : A. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau B. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc C. Hai đường thẳng vuông góc chỉ tạo thành một góc vuông D. Hai dường thẳng vuông góc tạo thành hai góc Câu 30: Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi: A. d vuông góc với AB. B. d đi qua trung điểm của AB. C. d cắt AB tại một điểm. D. d đi qua trung điểm của AB và vuông góc với AB Câu 31: Hình nào không phải là hình ảnh của hai đường thẳng song song?
  10. A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 µ o µ Câu 32: Cho hình vẽ biết a// b và A1 120 . Khi đó B1 là: A. 160o . B. 60o . C. 180o . D. 0o Câu 33: Trong hình bên thì số đo góc x bằng: A. 410 B. 1400 C. 400 D. 390 Câu 34: Trên hình vẽ bên trái, con dốc OA có độ nghiêng 35 0 so với mặt đất. Một người đứng trên bục màu vàng muốn kéo căng sợi dây OC sao cho song song với mặt đất AB. Vậy để đạt được điều đó thì góc tạo bởi dốc OA và dây OC có số đo là: A. Lớn hơn 350 B. Nhỏ hơn 350 C. 1800 D. 350 Câu 35: Cho hình vẽ dưới đây, B· AC và E· FC là một cặp góc: A. Trong cùng phía B. Kề bù C. Đồng vị D. So le trong
  11. Câu 36: Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng d có A. Có hai đường vuông góc với đường thẳng d B. Có duy nhất một đường vuông góc với đường thẳng d C. Có ít nhất một đường thẳng vuông góc với đường thẳng d D. Có vô số thẳng vuông góc với đường thẳng d Câu 37: ¶ 0 Cho các đường thẳng a,b,c như hình bên. Biết a // b, A4 140 . Kết luận nào sau đây là đúng. µ 0 µ 0 A. B1 40 B. A1 140 µ 0 ¶ 0 C. B3 140 D. A2 40 Câu 38: µ µ 0 Hình bên có A3 B1 50 . Tìm khẳng định sai: c 0 ¶ ¶ 2 1 a A. A4 B2 130 3 A4 µ ¶ 0 B. A1 B4 50 µ µ 0 C. A1 B1 50 2 1 b ¶ µ 0 3 B D. A4 B1 180 4 Câu 39: Cho hình vẽ, biết: ME // ND. Số đo góc M· ON bằng: A. 500 B. 550 C. 600 D. 650 Câu 40: A x Hình dưới đây là bản vẽ thiết kế tầng trệt của một ngôi nhà. Biết 45o · 0 Ax // Cy, Cy  BC, xAB 45 . Tính số đo góc ABC của ngôi B nhà A. 450 B. 950 C. 1350 D. 1450 y C HẾT (Chúc các con thi tốt) PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TOÁN 7 ĐỀ DỰ BỊ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
  12. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B B C D A C A A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C D B B C C B C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A D B D C B C A A D Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A B C D C B A B C C