Đề thi giữa học kì 2 Toán Lớp 7 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)
Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được
A. 12,5 : 34,5;
B. 29 : 65;
C. 25 : 69;
D. 1 : 3.
Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y là
A. x = −56, y = −32;
B. x = 32, y = 56;
C. x = 56, y = 32;
D. x = 56, y = −32.
Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?
A. –6;
B. 0;
C. –9;
D. –1.
Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y
bằng:
A. –32;
B. 32;
C. –2;
D. 2.
A. 12,5 : 34,5;
B. 29 : 65;
C. 25 : 69;
D. 1 : 3.
Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y là
A. x = −56, y = −32;
B. x = 32, y = 56;
C. x = 56, y = 32;
D. x = 56, y = −32.
Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?
A. –6;
B. 0;
C. –9;
D. –1.
Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y
bằng:
A. –32;
B. 32;
C. –2;
D. 2.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 Toán Lớp 7 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_2_toan_lop_7_sach_ket_noi_tri_thuc_nam_ho.pdf
Nội dung text: Đề thi giữa học kì 2 Toán Lớp 7 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7 PHÒNG GD- ĐT ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN – KHỐI 7 Thời gian làm bài: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được A. 12,5 : 34,5; B. 29 : 65; C. 25 : 69; D. 1 : 3. Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y là A. x = −56, y = −32; B. x = 32, y = 56; C. x = 56, y = 32; D. x = 56, y = −32. Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu? A. –6; B. 0; C. –9; D. –1. Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng: A. –32; B. 32; C. –2; D. 2. Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” là
- A. x2 – y2; B. x + y; C. x2 + y2; D. (x + y)2. Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 là A. 1; B. 4; C. 3; D. 5. Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằng A. x2 − 9x +13; B. 6x3 − 8x2 + 5x −5; C. x3 − 8x2 + 5x −5; D. 5x3 − 8x2 + 5x +13. Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau? A. 10x2 − 3x − 2; B. 10x2 − x + 4; C. 10x2 + x − 2; D. 10x2 − x − 2. Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°; =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. MP MN; D. Không đủ dữ kiện so sánh. Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. DN = DP; B. MD MN; D. MN = MP. Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác? A. 15cm; 25cm; 10cm; B. 5cm; 4cm; 6cm; C. 15cm; 18cm; 20cm; D. 11cm; 9cm; 7cm. Câu 12. Cho ΔABC nhọn co hai đương trung tuyên AM va BN căt nhau tai O. Khẳng định nao sau đây sai? A. AO = AM; B. OM = AM; C. AO = BN; D. NO = BN. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
- Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9. Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2; Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6. a) Tính P(x) – Q(x). b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x). Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC. Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7 I. TRẮC NGHIỆM 1.C 2.B 3. A 4.A 5.D 6. C 7.B 8.C 9.C 10.B 11.A 12.C II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: Vậy
- Vậy Bài 2. (1,0 điểm) Gọi số cây 3 lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là x, y, z (x,y,z > 0) Vì tổng số cây trồng của 3 lớp là 120 cây nên x+y+z = 120 Vì số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9 nên Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Vậy số cây 3 lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là 35; 40; 45 cây. Bài 3. (2,0 điểm) a) Ta có P(x) – Q(x) = (x3 – 2x2 + x – 2) – (2x3 – 4x2 + 3x – 6) = x3 – 2x2 + x – 2 – 2x3 + 4x2 – 3x + 6 = (x3 – 2x3) + (4x2 – 2x2) + (x – 3x) + (6 – 2) = – x3– 2x2 – 2x +4. Vậy P(x) – Q(x) = – x3– 2x2 – 2x +4. b) Thay x = 2 vào đa thức P(x), ta có: P(2) = 23 – 2 . 22 + 2 – 2 = 8 – 2 . 4 + 0 = 8 – 8 = 0; Thay x = 2 vào đa thức Q(x), ta có:
- Q(2) = 2 . 23 – 4 . 22 + 3 . 2 – 6 = 2 . 8 – 4 . 4 + 6 – 6 = 16 – 16 + 0 = 0. Vậy x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x). Bài 4. (1,5 điểm) Ta có BF = 2BE suy ra BE = EF. Mà BE = 2ED nên EF = 2ED Suy ra D là trung điểm của EF Do đó CD là đường trung tuyến của tam giác EFC. Vì K là trung điểm của CF nên EK là đường trung tuyến của tam giác EFC. Tam giác EFC có hai đường trung tuyến CD và EK cắt nhau tại G nên G là trọng tâm của tam giác EFC. Bài 5 (0,5 điểm)
- Ma trận đề thi giữa kì 2 Toán 7 Tổng Nội dung Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, STT % kiến thức kiến thức đánh giá điểm Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Tỉ lệ thức Tỉ lệ thức. và đại Tính chất 1 1 1 2 1 1 40% lượng tỉ dãy tỉ số lệ bằng nhau Đại lượng tỉ lệ thuận. 2 Đại lượng tỉ lệ nghịch Biểu thức đại số và Biểu thức 2 1 30% đa thức đại số một biến Đa thức 1 2 2 một biến Quan hệ Quan hệ giữa góc giữa các và cạnh 3 yếu tố 1 30% đối diện trong một trong một tam giác tam giác
- Quan hệ giữa đường vuông góc 1 và đường xiên Quan hệ giữa ba cạnh của 1 một tam giác Sự đồng quy của ba đường 1 1 1 trung tuyến trong một tam giác Tổng: Số câu 8 4 5 2 1 20 Điểm (2,0đ) (1,0đ) (4,0đ) (2,5đ) (0,5đ) 10 Tỉ lệ 20% 50% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý: − Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. − Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận. − Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. Bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7
- Mức độ kiến thức, Nội dung kiến Đơn vị Số câu hỏi theo STT kĩ năng cần kiểm thức kiến thức mức độ tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: - Nhận biết tỉ lệ thức và các tính Tỉ lệ thức. chất của tỉ lệ thức. Tỉ lệ thức và đại Tính chất 1 - Nhận biết tính 1TN lượng tỉ lệ dãy tỉ số chất của dãy tỉ số bằng nhau bằng nhau. - Hiểu rõ định nghĩa, tính chất để lập được tỉ lệ thức. Thông hiểu: Sử dụng tính chất 1TN của tỉ lệ thức để 2TL tính toán các phép tính đơn giản. Vận dụng: Vận dụng tính chất 1TL của tỉ lệ thứcđể tính toán các phép tính phức tạp. Vận dụng cao: 1TL Chứng minh đẳng thức dựa vào tính chất của tỉ lệ thức
- và dãy tỉ số bằng nhau. Nhận biết: - Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ thuận. Đại lượng tỉ 2TN lệ nghịch. lệ nghịch - Chỉ ra được hệ số tỉ lệ khi biết công thức. Vận dụng: Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ 1TL lệ nghịch để tìm giá trị của một đại lượng và toán chia tỉ lệ. Biểu thức Nhận biết: Biểu thức đại số đại số. Đa 2 và đa thức một Nhận biết biểu 1TN thức một biến thức số và biểu biến thức đại số. Phép cộng, phép Nhận biết: 1TN trừ, phép nhân đa - Nhận biết được thức một biến định nghĩa đa thức một biến. - Nhận biết bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của một đa thức.
- - Nhận biết nghiệm của một đa thức. Thông hiểu: - Thu gọn và sắp xếp đa thức. - Thực hiện tính toán phép cộng, phép trừ, phép nhân đa thức 2TN trong tính toán. 2TL - Tính giá trị của một đa thức khi biết giá trị của biến. - Tìm nghiệm của đa thức tổng, hiệu. Quan hệ Nhận biết: giữa góc Quan hệ giữa và cạnh Nhận biết hai định 3 các yếu tố trong 1TN đối diện lý về cạnh và góc một tam giác trong một đối diện trong tam tam giác giác. Quan hệ giữa Nhận biết: 1TN đường vuông góc và đường xiên - Nhận biết khái niệm đường vuông góc và đường xiên, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. - Nhận biết quan hệ giữa đường
- vuông góc và đường xiên. Thông hiểu: - Tìm độ dài 3 cạnh bất kì có tạo thành tam giác Quan hệ giữa ba hay không. cạnh của một tam 1TN giác - Tìm độ dài một cạnh khi biết độ dài hai cạnh còn lại và các dữ kiện kèm theo. Nhận biết: Sự đồng quy của Nhận biết được ba đường trung đường đường 1TN tuyến trong một trung tuyến trong tam giác tam giác và sự đồng quy của các đường thẳng đó. Thông hiểu: Dựa vào tính chất trọng tâm tam giác, tính chất đường 1TL trung tính để tìm các tỉ lệ, chứng minh các cạnh bằng nhau. Vận dụng: 1TL - Áp dụng tính chất đường trung tuyến, quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác để chứng
- minh đẳng thức, bất đẳng thức. - Tính các tỉ số của các cạnh dựa vào tính chất đường trung tuyến. Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 2 Toán 7