Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery - Đề số 5 (Có lời giải)

V. Read the text and choose the best answer to fill in each blank. 
As a girl, my passion is shopping. I will go shopping when I’m sad, when I’m happy, (21)________ if I simply 
like, I’ll go shopping. Shopping has a special power. It makes me feel extremely (22)________. 
Sometimes I think, someday I won’t be able (23)________ anymore, I’ll die from feeling bored. I often go 
shopping with my friends. We will browse the shops to choose the right items. I love the feeling of wandering 
(24)________ in the malls and seeing beautiful clothes. 
The items I usually buy are clothes, shoes and makeup. However, sometimes I go shopping to buy back 
everyday items such as personal items or food. I (25)________ to make the future earn more money to satisfy 
my passion for shopping. 
21. A. and B. but C. or D. so 
22. A. comfortable B. disappointed C. exhausted D. grateful 
23. A. shopping B. to shop C. shop D. shopped 
24. A. along B. into C. through D. around 
25. A. try B. am trying C. will try D. tried
pdf 12 trang Bích Lam 18/02/2023 7320
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery - Đề số 5 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_7_english_discovery_d.pdf

Nội dung text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery - Đề số 5 (Có lời giải)

  1. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 – ĐỀ SỐ 5 MÔN: TIẾNG ANH 7 ENGLISH DISCOVERY A I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. 1. A. biology B. geography C. ceremony D. technology 2. A. northern B. strengthen C. thunder D. theatre 3. A. grocery B. pharmacy C. cinema D. currency II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. 4. A. summer B. exam C. bookshop D. florist 5. A. jewelry B. different C. variety D. instrument III. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences. 6. I love ___ because the teacher often lets us compete in funny games. A. civic education B. physical education C. mathematics D. literature 7. Students in Việt Nam often have a flag ___ on Monday mornings. A. ceremony B. celebration C. party D. parade 8. When finishing secondary and high school, students all over the country will have to sit a(n) ___ exam to high school and university. A. midterm B. final C. entrance D. graduation 9. You ___ skip breakfast because it’s bad for health. A. should B. can C. needn’t D. shouldn’t 10. I ___ up late to do my homework, but now I go to bed earlier. A. used to stay B. use to stay C. am used to stay D. am used to staying 11. I’ve got a bad headache. Can you get me some tablets from the ___? A. newsagent’s B. pharmacy C. bookshop D. butcher’s 12. The bookshop is very ___. It’s only five minutes’ walk from here. A. far B. open C. close D. large 13. It’s my birthday on Saturday and I ___ a party at my house in the evening. A. have B. am going to have C. will have D. am having 14. Minh always comes to class on time ___ his house is far from school. A. although B. despite C. in spite D. however 15. ___ are things people wear on their body to make them more attractive. A. Flowers B. Glasses C. Shoes D. Jewelries IV. Give the correct form of each word in the brackets. 16. Did you put your money in a ___ bank when you were a child? (PIG)
  2. 17. In ___ education, we do exercises to stay healthy. (PHYSICS) 18. I enjoy going ___ with my mum although I don’t want to buy any particular things. (SHOP) 19. In information technology, we study how to use computers and ___ computer programs. (DESIGNER) 20. I am not going to buy anything today. I want to save money ___ a special birthday present for my dad. (BUY) V. Read the text and choose the best answer to fill in each blank. As a girl, my passion is shopping. I will go shopping when I’m sad, when I’m happy, (21)___ if I simply like, I’ll go shopping. Shopping has a special power. It makes me feel extremely (22)___. Sometimes I think, someday I won’t be able (23)___ anymore, I’ll die from feeling bored. I often go shopping with my friends. We will browse the shops to choose the right items. I love the feeling of wandering (24)___ in the malls and seeing beautiful clothes. The items I usually buy are clothes, shoes and makeup. However, sometimes I go shopping to buy back everyday items such as personal items or food. I (25)___ to make the future earn more money to satisfy my passion for shopping. 21. A. and B. but C. or D. so 22. A. comfortable B. disappointed C. exhausted D. grateful 23. A. shopping B. to shop C. shop D. shopped 24. A. along B. into C. through D. around 25. A. try B. am trying C. will try D. tried VI. Read the passage and tick the true (T) or false (F) statements. The University of Cambridge is a public university. It is located in Cambridge, the United Kingdom. It is regarded as the second oldest university (after the University of Oxford) in the United Kingdom and the third oldest surviving university in the world. The University of Cambridge was formed in 1290. Over the years, it is always considered to be one of the most prestigious institutions of higher education in the United Kingdom and the world. In 2012, the university was ranked second after Harvard in the United States of America. Today, Cambridge is a collegiate university with a student population of about 18,000. Its faculties, departments and 31 colleges occupy different locations in Cambridge. Graduates of the university have won a total of 65 Nobel Prizes, the most of any university in the world. 26. The University of Cambridge is located in the United States. 27. It is regarded as the second oldest surviving university in the world. 28. The university was ranked second after Harvard in 2012. 29. There are eighteen thousand students studying at the university. 30. The university consists of 31 faculties, departments and colleges.
  3. VII. Complete the sentences with be going to or Present Continuous form of the verbs in bold. 31. The arrangement is for us to catch the same train tomorrow. => We are ___. 32. I want to have a quick shower and then go out with my sister. => I’m ___. 33. Minh’s aim is to work hard for the next exams. => Minh is going to ___. 34. Ms.Lan agreed to give me a piano lesson on Thursday at 4.30. => Ms Lan is ___. 35. I don’t want to read my book this evening because I’m doing my homework. => I’m not ___. VIII. Listen to a dialogue. Choose the correct answers. 36. She going to move to York in ___. A. October B. November 37. The girl is looking for ___. A. a house B. a flat 38. She wants to live ___. A. in the centre B. further out 39. She wants to live ___. A. on her own B. with other students 40. They agree to meet again tomorrow at ___. A. ten o’clock B. eleven o’clock THE END
  4. HƯỚNG DẪN GIẢI 1. C 6. B 11. B 16. piggy 21. C 26. T 36. A 2. A 7. A 12. C 17. physical 22. A 27. F 37. B 3. D 8. C 13. D 18. shopping 23. B 28. T 38. B 4. B 9. D 14. A 19. design 24. D 29. F 39. A 5.C 10. A 15. D 20. to buy 25. C 30. F 40. B 31. We are catching the same train tomorrow. 32. I’m having a quick shower and then go out with my sister. 33. Minh’s working hard for the next exams. 34. Ms.Lan is giving me a piano lesson on Thursday at 4.30. 35. I’m not reading my book this evening because I’m doing my homework. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. C Kiến thức: Phát âm “o” Giải thích: A. biology (n) /baɪˈɒl.ə.dʒi/: sinh học B. geography (n) /dʒiˈɒɡ.rə.fi/: địa lý C. ceremony (n) /ˈser.ɪ.mə.ni/: lễ kỉ niệm D. technology (n): /tekˈnɒl.ə.dʒi/: công nghệ Phương án C phát âm /ə/, các phương án còn lại phát âm /ɒ/. Chọn C 2. A Kiến thức: Phát âm “th” Giải thích: A. northern (a) /ˈnɔː.ðən/: thuộc phía Bắc B. strengthen (v) /ˈstreŋ.θən/: củng cố C. thunder (n) /ˈθʌn.dər/: sấm D. theatre (n) /ˈθɪə.tər/: nhà hát Phương án A phát âm /ð/, các phương án còn lại phát âm /θ/. Chọn A 3. D Kiến thức: Phát âm “c” Giải thích: A. grocery (n): /ˈɡrəʊ.sər.i/: cửa hàng B. pharmacy (n): /ˈfɑː.mə.si/: hiệu thuốc
  5. C. cinema (n): /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim D. currency (n) /ˈkʌr.ən.si/: tiền tệ Phương án D phát âm /k/, các phương án còn lại phát âm /s/. Chọn D 4. B Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Giải thích: A. summer (n) /ˈsʌm.ər/: mùa hè B. exam (n) /ɪɡˈzæm/: bài kiểm tra C. bookshop (n) /ˈbʊk.ʃɒp/: cửa hàng sách D. florist (n) /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng hoa Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Chọn B 5. C Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên Giải thích: A. jewelry (n) /ˈdʒuː.əl.ri/: trang sức B. different (a) /ˈdɪf.ər.ənt/: khác biệt C. variety (n) /vəˈraɪ.ə.ti/: sự phù hợp D. instrument (n) /ˈɪn.strə.mənt/: nhạc cụ Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Chọn C 6. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. civic education: môn giáo dục công dân B. physical education: môn thể dục C. mathematics: môn toán D. literature: môn Ngữ văn I love physical education because the teacher often lets us compete in funny games. (Tôi thích môn thể dục vì giáo viên thường cho chúng tôi tham gia các trò chơi thú vị.) Chọn B 7. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. ceremony: lễ, nghi thức
  6. B. celebration: lễ kỷ niệm C. party: bữa tiệc D. parade: diễu hàng Students in Việt Nam often have a flag ceremony on Monday mornings. (Các học sinh ở Việt Nam thường có nghi thức chào cờ vào mỗi sáng thứ Hai.) Chọn A 8. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. midterm: giữa kỳ B. final: cuối cùng C. entrance: đầu ra D. graduation: tốt nghiệp When finishing secondary and high school, students all over the country will have to sit an entrance exam to high school and university. (Khi hoàn thành cấp 2 và cấp 3, học sinh toàn quốc sẽ có một bài thi đầu ra cấp 3 và lên đại học.) Chọn C 9. D Kiến thức: Động từ khuyết thiếu Giải thích: A. should: nên B. can: có thể C. needn’t: không cần D. shouldn’t: không nên You shouldn’t skip breakfast because it’s bad for health. (Bạn không nên bỏ bữa sáng vì điều đó rất tệ cho sức khỏe.) Chọn D 10. A Kiến thức: Cấu trúc used to Giải thích: Chúng ta sử dụng used to + V(nguyên thể) khi nói về một thói quen ở quá khứ và không còn ở hiện tại. I used to stay up late to do my homework, but now I go to bed earlier. (Tôi thường thức khuya để làm bài tập, nhưng giờ tôi đi ngủ sớm hơn.) Chọn A 11. B Kiến thức: Từ vựng
  7. Giải thích: A. newsagent’s: người bán báo B. pharmacy: hiệu thuốc C. bookshop:cửa hàng sách D. butcher’s: người bán thịt I’ve got a bad headache. Can you get me some tablets from the pharmacy? (Tôi bị đau đầu rất nặng. Bạn có thể mua một ít thuốc ở cửa hàng thuốc được không? Chọn B 12. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. far: xa B. open: mở C. close: đóng/ gần D. large: rộng The bookshop is very close. It’s only five minutes’ walk from here. (Cửa hàng sách rất gần. Chỉ tốn khoảng 5 phút đi bộ từ đấy.) Chọn C 13. D Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Chúng ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để chỉ kế hoạch, cuộc hẹn đã lên lịch từ trước và chắc chắn sẽ xảy ra. It’s my birthday on Saturday and I am having a party at my house in the evening. (Sinh nhật tôi vào thứ bảy và tôi tổ chức một bữa tiệc ở nhà vào buổi chiều.) Chọn D 14. A Kiến thức: Liên từ Giải thích: A. although: mặc dù + mệnh đề B. despite: mặc dù + danh từ/ V_ing C. in spite: sai chính tả => in spite of D. however: Tuy nhiên + mệnh đề Minh always comes to class on time although his house is far from school. (Minh luôn đến lớp đúng giờ mặc dù nhà của anh ấy xa trường.) Chọn A 15. D
  8. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. Flowers: hoa B. Glasses: kính C. Shoes: giày D. Jewelries: trang sức Jewelries are things people wear on their body to make them more attractive. (Trang sức là thứ mọi người đeo trên cơ thể để khiến họ thu hút hơn.) Chọn D 16. piggy Kiến thức: Từ loại Giải thích: Cụm từ cố định: piggy bank (con heo đất/ lợn đất) Did you put your money in a piggy bank when you were a child? Bạn có bỏ tiền vào heo tiết kiệm khi bạn còn nhỏ không?) Đáp án: piggy 17. physical Kiến thức: Từ loại Giải thích: Trước một danh từ là một tính từ để tạo thành cụm danh từ. physics (n): môn vật lí => physical education: môn thể dục In physical education, we do exercises to stay healthy. (Trong tiết thể dục, chúng tôi tập thể dục để sống khỏe.) Đáp án: physical 18. shopping Kiến thức: Từ loại Giải thích: Cụm từ: go shopping (đi mua sắm) I enjoy going shopping with my mum although I don’t want to buy any particular things. (Tôi thích đi mua sắm với mẹ mặc dù tôi không muốn mua bất cứ món đồ cụ thể nào.) Đáp án: shopping 19. design Kiến thức: Từ loại Giải thích: Cấu trúc how to + V designer (n): nhà thiết kế
  9. design (v): thiết kế In information technology, we study how to use computers and design computer programs. (Trong công nghệ thông tin, chúng tôi nghiên cứu cách sử dụng máy tính và thiết kế chương trình máy tính.) Đáp án: design 20. to buy Kiến thức: Dạng của động từ Giải thích: Cấu trúc chỉ mục đích: to V (để mà) I am not going to buy anything today. I want to save money to buy a special birthday present for my dad. (Tôi không định mua gì hôm nay. Tôi muốn tiết kiệm tiền để mua quà sinh nhật đặc biệt cho bố.) Đáp án: to buy 21. C Giải thích: Để phù hợp về nghĩa, chúng ta chọn “or” (hoặc). 22. A comfortable (adj): thoải mái Giải thích: Người viết thích mua sắm nên việc mua sắm đem lại cảm giác thoải mái. 23. B Giải thích: Cấu trúc be able to + V(nguyên thể) 24. D Giải thích: Cụm từ cố định: wander around (đi dạo xung quanh) 25. C Giải thích: Chỉ hành động được quyết định tự phát, ngay tại thời điểm nói => thì tương lai đơn: S + will + V Bài đọc hoàn chỉnh: As a girl, my passion is shopping. I will go shopping when I’m sad, when I’m happy, (21) or if I simply like, I’ll go shopping. Shopping has a special power. It makes me feel extremely (22) comfortable. Sometimes I think, someday I won’t be able (23) to shop anymore, I’ll die from feeling bored. I often go shopping with my friends. We will browse the shops to choose the right items. I love the feeling of wandering (24) around in the malls and seeing beautiful clothes. The items I usually buy are clothes, shoes and makeup. However, sometimes I go shopping to buy back everyday items such as personal items or food. I (25) will try to make the future earn more money to satisfy my passion for shopping. Tạm dịch: Là một cô gái, niềm đam mê của tôi là mua sắm. Tôi sẽ đi mua sắm khi tôi buồn, khi tôi vui, hoặc nếu đơn giản tôi thích, tôi sẽ đi mua sắm. Mua sắm có một sức mạnh đặc biệt. Nó khiến tôi cảm thấy vô cùng thoải mái.
  10. Đôi khi tôi nghĩ, một ngày nào đó tôi không thể đến cửa hàng nữa, tôi sẽ chết vì cảm thấy buồn chán. Tôi thường đi mua sắm với bạn bè của tôi. Chúng tôi sẽ dạo qua các cửa hàng để chọn những món đồ phù hợp. Tôi thích cảm giác lang thang trong các trung tâm thương mại và ngắm nhìn những bộ quần áo đẹp. Những món đồ tôi thường mua là quần áo, giày dép và đồ trang điểm. Tuy nhiên, đôi khi tôi đi mua sắm để mua lại những vật dụng hàng ngày như đồ dùng cá nhân hoặc thực phẩm. Tôi sẽ cố gắng để tương lai kiếm được nhiều tiền hơn để thỏa mãn niềm đam mê mua sắm của mình. Tạm dịch bài đọc: Đại học Cambridge là một trường đại học công lập. Nó nằm ở Cambridge, Vương quốc Anh. Nó được coi là trường đại học lâu đời thứ hai (sau Đại học Oxford) ở Vương quốc Anh và là trường đại học lâu đời thứ ba trên thế giới. Đại học Cambridge được thành lập vào năm 1290. Qua nhiều năm, trường luôn được đánh giá là một trong những tổ chức giáo dục đại học uy tín nhất Vương quốc Anh và thế giới. Năm 2012, trường được xếp hạng thứ hai sau Harvard tại Hoa Kỳ. Ngày nay, Cambridge là một trường đại học cao đẳng với số lượng sinh viên khoảng 18.000. Các khoa, phòng ban và 31 trường cao đẳng của nó nằm ở các địa điểm khác nhau ở Cambridge. Sinh viên tốt nghiệp của trường đã giành được tổng cộng 65 giải thưởng Nobel, nhiều nhất so với bất kỳ trường đại học nào trên thế giới. 26. T The University of Cambridge is located in the United States. (Trường Đại học Cambridge nằm ở Vương Quốc Anh.) Thông tin: “It is located in Cambridge, the United Kingdom.” (Nó nằm ở Cambridge, Vương quốc Anh.) 27. F It is regarded as the second oldest surviving university in the world. (Nó được coi là trường đại học tồn tại lâu đời thứ hai trên thế giới.) Thông tin: “It is regarded as the second oldest university (after the University of Oxford) in the United Kingdom.” (Nó được coi là trường đại học lâu đời thứ hai (sau Đại học Oxford) ở Vương quốc Anh) 28. T The university was ranked second after Harvard in 2012. (Trường được xếp hạng thứ hai sau Harvard vào năm 2012.) Thông tin: “In 2012, the university was ranked second after Harvard in the United States of America.” (Năm 2012, trường được xếp hạng thứ hai sau Harvard tại Hoa Kỳ.) 29. F There are eighteen thousand students studying at the university. (Có mười tám nghìn sinh viên đang theo học tại trường đại học.)
  11. Thông tin: “Cambridge is a collegiate university with a student population of about 18,000.” (Ngày nay, Cambridge là một trường đại học cao đẳng với số lượng sinh viên khoảng 18.000.) 30. F The university consists of 31 faculties, departments and colleges. (Trường bao gồm 31 khoa, phòng ban và cao đẳng.) Thông tin: “Its faculties, departments and 31 colleges occupy different locations in Cambridge.” (Các khoa, phòng ban và 31 trường cao đẳng của nó nằm ở các địa điểm khác nhau ở Cambridge._ Audioscripts: Agent: Good morning. How can I help you? Student: Good morning. I’m going to move to York in October and I’m looking for a flat. Agent: We’ve got lots of flats. Do you want to live in the town centre? Student: I suppose the town centre is more expensive. Agent: Yes, it is. Student: I’m looking for somewhere cheap. Can you show me some flats that are further out? Agent: Certainly. Do you want to share or are you looking for your own flat? Student: I’d like my own flat. Agent: These two are very nice, and not very expensive. Would you like to see them? Student: Yes, please. Agent: I can show you them tomorrow. Can you come to the office at ten? Student: Eleven is better for me. Is that OK? Agent: Yes, of course. See you tomorrow. Tạm dịch: Đại lý: Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì cho bạn? Sinh viên: Chào buổi sáng. Tôi sẽ chuyển đến York vào tháng 10 và tôi đang tìm một căn hộ. Đại lý: Chúng tôi có rất nhiều căn hộ. Bạn có muốn sống ở trung tâm thành phố không? Sinh viên: Tôi nghĩ trung tâm thị trấn đắt hơn. Đại lý: Vâng, đúng vậy. Sinh viên: Tôi đang tìm kiếm một nơi nào đó rẻ. Bạn có thể chỉ cho tôi một số căn hộ xa hơn không? Đại lý: Chắc chắn rồi. Bạn muốn ở chung hoặc bạn đang tìm kiếm căn hộ của riêng bạn? Sinh viên: Tôi muốn có một căn hộ của riêng mình. Đại lý: Hai cái này rất đẹp và không đắt lắm. Bạn có muốn xem không? Sinh viên: Vâng, làm ơn. Đại lý: Tôi có thể cho bạn xem chúng vào ngày mai. Bạn có thể đến văn phòng lúc 10 giờ không? Sinh viên: 11 giờ thì tốt hơn cho tôi. Ổn chứ? Đại lý: Vâng, tất nhiên. Hẹn gặp bạn vào ngày mai. 36. A
  12. She going to move to York in October. (Cô ấy sẽ chuyển đến York vào tháng 10.) Thông tin: “I’m going to move to York in October” (Tôi sẽ chuyển đến York vào tháng 10) 37. B The girl is looking for a flat. (Cô gái đang tìm kiếm một căn hộ.) Thông tin: “ I’m looking for a flat.” (Tôi đang tìm một căn hộ.) 38. B She wants to live further out. (Cô ấy muốn sống xa.) Thông tin: “ Can you show me some flats that are further out?” (Bạn có thể chỉ cho tôi một số căn hộ xa hơn không?) 39. A She wants to live on her own. (Cô ấy muốn sống một mình.) Thông tin: “I’d like my own flat.” (Tôi muốn có một căn hộ của riêng mình. 40. B They agree to meet again tomorrow at eleven o’clock. (Họ đồng ý gặp nhau vào 11 giờ ngày mai.) Thông tin: Student: Eleven is better for me. Is that OK? Agent: Yes, of course. See you tomorrow. (Sinh viên: 11 giờ thì tốt hơn cho tôi. Ổn chứ? Đại lý: Vâng, tất nhiên. Hẹn gặp bạn vào ngày mai.)