Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh Lớp 7 English discovery - Đề số 1 (Có hướng dẫn giải)

Choose the best option A, B, C or D to complete the sentences. 
6. Mel never goes to the __________ – she hates films. 
A. cinema B. gameshow C. screen D. swimming pool 
7. I always wear my __________ when I go running – they're so comfortable on my feet. 
A. helmet B. rucksack C. trainers D. sunglasses 
8. __________ there a park near here? - Yes, there is one. 
A. Has B. Is C. Are D. Does 
9. “I’d like a ticket for the 6.30 screening.” - “__________.” 
A. I’m sorry, it’s sold out. B. I’m sorry, it’s sold on. 
C. I’m sorry, it’s sold off. D. I’m sorry, it’s sold in. 
10. I’ve got one sister. __________ name is Diana. 
A. His B. Her C. She D. Him 
11. I like __________ films on YouTube.  
A. watch B. watches C. watching D. watched 
12. I __________ swim – I want to learn soon.  
A. haven’t B. can’t C. am not D. don’t 
13. I like __________ clothes because they are nice and cool.  
A. leather B. warm C. cold D. unchecked 
14. Your father's brother is your __________. 
A. brother B. uncle C. grandfather D. cousin
pdf 11 trang Thái Bảo 31/07/2023 2740
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh Lớp 7 English discovery - Đề số 1 (Có hướng dẫn giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_hoc_ki_1_tieng_anh_lop_7_english_discovery_de_so.pdf

Nội dung text: Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh Lớp 7 English discovery - Đề số 1 (Có hướng dẫn giải)

  1. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 1 MÔN: TIẾNG ANH 7 ENGLISH DISCOVERY I. PRONUNCIATION Choose the word whose underlined part is pronounced differently. 1. A. visit B. teacher C. fantastic D. music 2. A. hat B. parents C. dad D. happy 3. A. dress B. necklace C. pensioner D. celebrity Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. 4. A. technology B. dictionary C. vocabulary D. celebrity 5. A. baseball B. bedroom C. idea D. chatty II. GRAMMAR AND VOCABULARY Choose the best option A, B, C or D to complete the sentences. 6. Mel never goes to the ___ – she hates films. A. cinema B. gameshow C. screen D. swimming pool 7. I always wear my ___ when I go running – they're so comfortable on my feet. A. helmet B. rucksack C. trainers D. sunglasses 8. ___ there a park near here? - Yes, there is one. A. Has B. Is C. Are D. Does 9. “I’d like a ticket for the 6.30 screening.” - “___.” A. I’m sorry, it’s sold out. B. I’m sorry, it’s sold on. C. I’m sorry, it’s sold off. D. I’m sorry, it’s sold in. 10. I’ve got one sister. ___ name is Diana. A. His B. Her C. She D. Him 11. I like ___ films on YouTube. A. watch B. watches C. watching D. watched 12. I ___ swim – I want to learn soon. A. haven’t B. can’t C. am not D. don’t 13. I like ___ clothes because they are nice and cool. A. leather B. warm C. cold D. unchecked 14. Your father's brother is your ___. A. brother B. uncle C. grandfather D. cousin Give the correct form of the word given in brackets. 15. An often seems angry or sad – he's a very ___ boy. (MOOD) 16. My teacher is about 50 – she's a ___ person. (MIDDLE-AGE)
  2. 17. She’s so ___ – she always tells everyone what to do. (BOSS) 18. He has retired. He receives money from the government. He is a ___ (PENSION). Choose the correct form of the verbs in brackets (Present Simple or Present Continuous) to complete the text. Chi: Dad, I need to go now! You know, I (19) have / am having my dance class today. Dad: Oh yes! But I (20) cook / am cooking the dinner. Chi: But, Dad, the class (21) starts / is starting in 15 minutes! What about Mum? Can she take me? Dad: No, she (22) meets / is meeting some friends right now. How long (23) does it take/ is it taking on the bus? Chi: Ten minutes, but the bus (24) doesn’t come / isn't coming now – it (25) doesn't arrive / isn’t arriving until five thirty, and it's five o'clock now. Dad: OK, let's go then. III. READING Read the passage and decide which statement is True (T), False (F) or Not Given (NG). There are four people in Mai’s family: Mai, her parents, and her grandfather. All the members have different hobbies. Mai’s grandfather is a pensioner, so he has a lot of free time. Every morning, he listens to the weather forecast on the radio. In the afternoon, he reads the news in the local newspaper. Mai’s father is a big fan of action movies. He watches a movie on TV every Friday evening after work. Unlike Mai’s father, her mother is not really interested in action films. She is more into reality shows. She watches Vietnam’s Next Top Model every weekend and reads about celebrities in the magazines. Mai is passionate about ballet and classical music. She goes to the ballet class every Tuesday after school with her classmates. In her free time, she loves singing and playing the piano. All the family members always enjoy her beautiful performances. 26. Mai’s grandfather listens to the news every morning on the radio. ___ 27. Mai’s father has a lot of free time because he is a pensioner. ___ 28. Mai’s parents have different hobbies. ___ 29. Mai watches Vietnam’s Next Top Model with her mother every weekend. ___ 30. Mai is interested in ballet and classical music. ___ Read the following letter and choose the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the corresponding blanks. Spending time with my sister I have an older sister. Her name is Thuy Trang and she is 16 years old. She is really friendly and (31) ___. She has many friends and often hangs out with them after school. My sister is usually very cheerful, but she can be (32) ___ when the weather is bad. My sister is passionate (33) ___ fashion. She can talk about dresses and shoes all day. Before she goes out, she always spends a lot of time (34) ___ ready and choosing what to wear. Right now, she is going to the mall to shop for some clothes for her school trip.
  3. I always take part in different activities with my sister at the weekends. When we (35) ___ gardening together, she often wears a cap, a baggy, a T-shirt, and trainers. Sometimes we also go to the cafe or the cinema. On those occasions, she usually wears a beautiful floral dress. I love my sister so much. She can be quite bossy sometimes, but spending time with her is always interesting and relaxing. 31. A. outgoing B. rude C. untidy D. quiet 32. A. happy B. chatty C. hard-working D. moody 33. A. in B. about C. on D. into 34. A. going B. taking C. getting D. being 35. A. do B. make C. take D. go IV. WRITING Rearrange the given words to make complete sentences. 36. sister / her / films / often / My / watches / free / romantic / in / time. ___. 37. you / to / wear / wedding? / when / you / What / go / do / a ___. 38. her / often / a / when / She/ goes / out / shirt / with / striped / she / friends/ wears. ___. 39. often / to / Nam / radio? / listen / the / does / weather / the / How / forecast / on ___. 40. is/ moment? / the / wearing / at / What / Lan ___. THE END
  4. HƯỚNG DẪN GIẢI 1. B 2. B 3. D 4. B 5. C 6. A 7. C 8. B 9. A 10. B 11. C 12. B 13. A 14. B 15. moody 16. middle-aged 17. bossy 18. pensioner 19. have 20. am cooking 21. starts 22. is meeting 23. does it take 24. isn’t coming 25. doesn't arrive 26. F 27. T 28. T 29. F 30. T 31. A 32. D 33. B 34. C 35. A 36. My sister often watches romantic films in her free time. 37. What do you wear when you go to a wedding? 38. She often wears a striped shirt when she goes out with her friends. 39. How often does Nam listen to the weather forecast on the radio? 40. What is Lan wearing at the moment? HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. B A. visit /ˈvɪz.ɪt/ B. teacher /ˈtiː.tʃɚ/ C. fantastic /fænˈtæs.tɪk/ D. music /ˈmjuː.zɪk/ Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /iː/, các phương án còn lại được phát âm /ɪ/. Chọn B. 2. B A. hat /hæt/ B. parents /ˈper.ənt/ C. dad /dæd/ D. happy /ˈhæp.i/ Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /e/, các phương án còn lại được phát âm /æ/. Chọn B. 3. D A. dress /dres/ B. necklace /ˈnek.ləs/ C. pensioner /ˈpen.ʃən.ɚ/ D.celebrity /səˈleb.rə.t̬i/ Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /e/, các phương án còn lại được phát âm /ə/.
  5. Chọn D. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. 4. B A. technology /tekˈnɑː.lə.dʒi/ B. dictionary /ˈdɪk.ʃən.er.i/ C. vocabulary /voʊˈkæb.jə.ler.i/ D. celebrity /səˈleb.rə.t̬i/ Phương án B có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2. Chọn B. 5. C A. baseball /ˈbeɪs.bɑːl/ B. bedroom /ˈbed.rʊm/ C. idea /aɪˈdiː.ə/ D. chatty /ˈtʃæt̬.i/ Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Chọn C. 6. A cinema (n): rạp chiếu phim gameshow (n): trò chơi chuyền hình screen (n): màn hình swimming pool (n): hồ bơi Mel never goes to the cinema – she hates films. (Mai không bao giờ đến rạp chiếu phim – cô ấy ghét phim.) Chọn A. 7. C helmet (n): mũ bảo hiểm rucksack (n): cái ba lô trainers (n): giày thể thao sunglasses (n): kính râm I always wear my trainers when I go running – they're so comfortable on my feet. (Tôi luôn luôn mang giày thể thao khi chạy – chúng rất thoải mái trên chân tôi.) Chọn C. 8. B Hỏi và trả lời có cái gì đó (số ít) không: Is there + a/an + danh từ số ít. Is there a park near here? - Yes, there is one. (Có một cái công viên ở gần đây phải không? – Đúng vậy, có một cái.)
  6. Chọn B. 9. A Cụm từ: sold out (phr.v): bán hết, hết hàng “I’d like a ticket for the 6.30 screening.” - “I’m sorry, it’s sold out.” (Tôi muốn một vé cho suất chiếu lúc 6 giờ 30. – Xin lỗi, vé đã bán hết rồi ạ.) Chọn A. 10. B Tính từ sở hữu tương ứng với “sister” là “her”. I’ve got one sister. Her name is Diana. (Tôi có một người chị gái. Tên chị ấy là Diana.) Chọn B. 11. C Cấu trúc: like + V-ing: thích làm gì đó I like watching films on YouTube. (Tôi thích xem phim trên Youtube.) Chọn C. 12. B Cấu trúc nói về khả năng có thể hoặc không thể làm gì: S + can/can’t + V-nguyên thể I can’t swim – I want to learn soon. (Tôi không thể bơi. Tôi muốn sớm học nó.) Chọn B. 13. A leather (n): da thuộc warm (adj): ấm áp cold (adj): lạnh unchecked (adj): không bị cản trở I like leather clothes because they are nice and cool. (Tôi thích trang phục da thuộc vì chúng đẹp và ngầu.) Chọn A. 14. B brother (n): anh/em trai uncle (n): chú/cậu/bác trai grandfather (n): ông cousin (n): anh/chị/em họ Your father's brother is your uncle. (Anh/Em trai của bố là bác trai/chú của bạn.)
  7. Chọn B. 15. - Chỗ trống cần điền đứng trước một danh từ nên nó phải là vị trí của một tính từ. - moody (adj): tâm trạng xấu An often seems angry or sad – he's a very moody boy. (An thường trông rất tức giận hoặc buồn bã – cậu ấy là một chàng trai thường có tâm trạng xấu.) Đáp án: moody 16. - Chỗ trống cần điền đứng trước một danh từ nên nó phải là vị trí của một tính từ. - middle-aged (n): trung niên My teacher is about 50 – she's a middle-aged person. (Cô giáo của tôi khoảng 50 tuổi – cô ấy là một người trung niên.) Đáp án: middle-aged 17. - Chỗ trống cần điền đứng trước một danh từ nên nó phải là vị trí của một tính từ. - bossy (adj): hách dịch, hống hách She’s so bossy – she always tells everyone what to do. (Cô ta rất hống hách – cô ta luôn bảo mọi người phải làm gì.) Đáp án: bossy 18. - Chỗ trống cần điền đúng sau mạo từ “a” nên nó phải là vị trí của một danh từ. - pensioner (n): người được hưởng lương hưu He has retired. He receives money from the government. He is a pensioner. (Ông ấy đã nghỉ hưu. Ông ấy nhận tiền từ chính phủ. Ông ấy là một người được hưởng lương hưu.) Đáp án: pensioner (19) Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả một lịch trình, thời khóa biểu -> have I (19) have my dance class today. (Con có lớp học nhảy ngày hôm nay.) (20) Thì hiện tại diếp diễn dược dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm đang nói. -> am cooking But I (20) am cooking the dinner. (Nhưng bố đang nấu ăn.) (21) Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả một lịch trình, thời khóa biểu -> starts
  8. the class (21) starts in 15 minutes! ( lớp học bắt đầu trong 15 phút nữa!) (22) “right now” -> dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn -> is meeting she (22) is meeting some friends right now. ( mẹ con bây giờ đang đi gặp bạn.) (23) Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả lịch trình tàu xe. -> does it take How long (23) does it take on the bus? (Đi xe buýt thì mất bao lâu?) (24) Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả một sự việc chắc chắn sẽ xảy ra. -> isn’t coming but the bus (24) isn’t coming now. ( nhưng xe buýt sẽ không đến bây giờ đâu.) (25) Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả lịch trình tàu xe. -> doesn’t arrive it (25) doesn't arrive until five thirty. ( nó sẽ không đến cho đến tận 5 rưỡi.) Đoạn hội thoại hoàn chỉnh: Chi: Dad, I need to go now! You know, I (19) have my dance class today. Dad: Oh yes! But I (20) am cooking the dinner. Chi: But, Dad, the class (21) starts in 15 minutes! What about Mum? Can she take me? Dad: No, she (22) is meeting some friends right now. How long (23) does it take on the bus? Chi: Ten minutes, but the bus (24) isn’t coming now – it (25) doesn't arrive until five thirty, and it's five o'clock now. Dad: OK, let's go then. Tạm dịch: Chi: Bố, con phải đi bây giờ! Bố biết đấy, hôm nay có có lớp học nhảy mà. Bố: À ừ! Nhưng bố đang nấu bữa tối. Chi: Nhưng mà bố ơi, lớp học sẽ bắt đầu trong 15 phút nữa! Mẹ thì sao ạ? Mẹ có đưa con đi được không? Bố: Không được đâu, mẹ con bâu giờ đang đi gặp bạn rồi. Đi xe buýt mất bao lâu? Chi: 10 phút ạ, nhưng xe buýt sẽ không đến bây giờ đâu bố - nó sẽ không đến cho đến tận 5 giờ rưỡi, và bây giờ mới 5 giờ. Bố: Được rồi, vậy thì đi nào. Tạm dịch bài đọc:
  9. Có 4 người trong gia đình Mai: Mai, bố mẹ cô ấy, và ông của cô ấy. Các thành viên có những sở thích khác nhau. Ông của Mai là một người hưởng lương hưu, vậy nên ông ấy có rất nhiều thời gian rảnh rỗi. Vào mỗi buổi sáng, ông nghe dự báo thời tiết trên đài. Vào buổi chiều, ông đọc tin tức trên tờ báo địa phương. Bố của Mai thì mê mẩn phim hành động. Ông ấy xem một bộ phim trên TV vào mỗi tối thứ Sáu sau giờ làm việc. Không như bố của Mai, mẹ của Mai không thật sự thích phim hành động cho lắm. Bà ấy có hứng thú với những chương trình truyền hình thực tế hơn. Bà ấy xem chương trình Người mẫu Việt Nam vào mỗi cuối tuần và đọc về những người nổi tiếng trên tạp chí. Mai thì cực kì yêu thích múa ba-lê và nhạc cổ điển. Cô ấy đến lớp múa ba-lê vào mỗi thứ Ba sau giờ học với bạn cùng lớp. Thời gian rảnh thì cô ấy thích hát và chơi đàn dương cầm. Tất cả thành iên trong gia đình luôn thưởng thức những màn biểu diễn tuyệt vời của cô ấy. 26. F Mai’s grandfather listens to the news every morning on the radio. (Ông của Mai nghe tin tức vào mỗi buổi sáng trên đài.) Thông tin: Every morning, he listens to the weather forecast on the radio. (Vào mỗi buổi sáng, ông nghe dự báo thời tiết trên đài.) 27. F Mai’s father has a lot of free time because he is a pensioner. (Bố của Mai có rất nhiều thời gian rảnh và ông ấy là mọt người nghỉ hưu.) Thông tin: He watches a movie on TV every Friday evening after work. (Ông ấy xem một bộ phim trên TV vào mỗi tối thứ Sáu sau giờ làm việc.) 28. T Mai’s parents have different hobbies. (Bố mẹ Mai có những sở thích khác nhau.) Thông tin: Mai’s father is a big fan of action movies. (Bố của Mai thì mê mẩn phim hành động.) Unlike Mai’s father, her mother is not really interested in action films. (Không như bố của Mai, mẹ của Mai không thật sự thích phim hành động cho lắm.) 29. NG Mai watches Vietnam’s Next Top Model with her mother every weekend. (Mai xem chương trình Người mẫu Việt Nam cùng mẹ cô ấy vào mỗi cuối tuần.) Thông tin: She watches Vietnam’s Next Top Model every weekend (Bà ấy xem chương trình Người mẫu Việt Nam vào mỗi cuối tuần ) 30. T Mai is interested in ballet and classical music. (Mai thì hứng thú với múa ba-lê và nhạc cổ điển.) Thông tin: Mai is passionate about ballet and classical music. (Mai thì cực kì yêu thích múa ba-lê và nhạc cổ điển.)
  10. (31) A outgoing (adj): cởi mở rude (adj): bất lịch sự untidy (adj): bừa bộn quiet (adj): yên lặng She is really friendly and outgoing. (Chị ấy rất thân thiện và cởi mở.) Chọn A. (32) D happy (adj): hạnh phúc chatty (adj): thích tán gẫu hard-working (adj): chăm chỉ moody (adj): tâm trạng không tốt My sister is usually very cheerful, but she can be moody when the weather is bad. (Chị gái tôi thì bình thường rất vui vẻ, nhưng chị ấy cũng có khi tâm trạng không tốt khi thời tiết xấu.) Chọn D. (33) B passionate about (phr.): đam mê, cực kì thích cái gì My sister is passionate about fashion. (Chị gái tôi đam mê thời trang.) Chọn B. (34) C get ready (phr.): chuẩn bị Before she goes out, she always spends a lot of time (34) getting ready and choosing what to wear. (Trước khi ra ngoài, chị ấy dành rất nhiều thời gian để chuẩn bị và chọn đồ mặc.) Chọn C. (35) A go gardening (phr.): làm vườn When we (35) do gardening together, she often wears a cap, a baggy, a T-shirt, and trainers. (Khi chúng tôi làm vườn cùng nhau, chị ấy thường đội mũ, mặc một chiếc quần xuông, một chiếc áo phông và đi giày thể thao.) Chọn A. Đoạn văn hoàn chỉnh: Spending time with my sister I have an older sister. Her name is Thuy Trang and she is 16 years old. She is really friendly and (31) out going. She has many friends and often hangs out with them after school. My sister is usually very cheerful,
  11. but she can be (32) moody when the weather is bad. My sister is passionate (33) about fashion. She can talk about dresses and shoes all day. Before she goes out, she always spends a lot of time (34) getting ready and choosing what to wear. Right now, she is going to the mall to shop for some clothes for her school trip. I always take part in different activities with my sister at the weekends. When we (35) do gardening together, she often wears a cap, a baggy, a T-shirt, and trainers. Sometimes we also go to the cafe or the cinema. On those occasions, she usually wears a beautiful floral dress. I love my sister so much. She can be quite bossy sometimes, but spending time with her is always interesting and relaxing. Tạm dịch: Dành thời gian cùng chị gái Tôi có một cô chị gái. Tên chị ấy là Thùy Trang và chị ấy 16 tuooit. Chị ấy rất thân thiện và cởi mở. Chị tôi có rất nhiều bạn và chị thường đi chơi với các bạn sau giờ học. Chị tôi bình thường thi rât vui vẻ, nhưng tâm trạng của chị có thể trở nên không tốt khi thời tiết xấu. Chị tôi cực kì đam mê thời trang. Chị ấy có thể nói về váy đầm và giày dép cả ngày. Trước khi ra ngoài, chị ấy dành rất nhiều thời gian để chuẩn bị và chọn đồ mặc. Ngay bây giờ thì chị tôi đang đi trung tâm thương mại để mua vài bộ đồ cho chuyến đi cùng với trường. Tôi luôn cùng chị tôi làm những nhiều thứ vào cuối tuần. Khi chúng tôi làm vườn cùng nhau, chị ấy thường đội mũ, mặc một chiếc quần xuông, một chiếc áo phông và đi giày thể thao. Thỉnh thoảng thì chúng tôi cũng đi cà phê hoặc đến rạp chiếu phim cùng nhau. Vào những dịp như thế thì chị tôi thường mặc một chiếc váy hoa rất ư là xinh xắn. Tôi yêu chị gái tôi lắm. Chị ấy thì đôi lúc cũng hơi hách dịch đấy nhưng dành thời gian cùng chị thì luôn rất thú vị và thư giãn. 36. My sister often watches romantic films in her free time. (Em gái tôi thường xem phim lãng mạn vào thời gian rảnh.) 37. What do you wear when you go to a wedding? (Bạn mặc gì khi tham dự một đám cưới?) 38. She often wears a striped shirt when she goes out with her friends. (Cô ấy thường măc một chiếc áo phông sọc khi cô ấy ra ngoài với bạn.) 39. How often does Nam listen to the weather forecast on the radio? (Nam nghe dự báo thời tiết trên đài thường xuyên như thế nào?) 40. What is Lan wearing at the moment? (Bây giờ Lan đang mặc gì vậy?)