Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 7 (Có hướng dẫn, biểu điểm chấm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho đa thức:
1) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của theo lũy thừa giảm dần của biến.
2) Tính và .
Câu 2 (3,0 điểm). Cho hai đa thức và
1) Tính
2) Tính
3) Tìm nghiệm của đa thức
Câu 3 (1,0 điểm). Cho đa thức và
Tìm đa thức C sao cho C + A = B
Câu 4 (3 điểm). Cho vuông tại A. Kẻ phân giác BE (EAC). Kẻ EHBC (HBC), M là giao điểm của tia BA và tia HE. Chứng minh rằng:
1)
2)
3) So sánh BC với MH
Câu 5 (1 điểm). Cho hai đa thức:
Chứng tỏ rằng hai đa thức trên không đồng thời có giá trị dương tại mỗi giá trị của x,y.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 7 (Có hướng dẫn, biểu điểm chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_nam_hoc_2021_2022_mon_toan_lop_7_co_hu.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 7 (Có hướng dẫn, biểu điểm chấm)
- PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN - LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm). Cho đa thức: P(x) 3x 4 2x 2 3x 4 2x 2 2x 5 1) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến. 2) Tính P( 1) và P(3) . Câu 2 (3,0 điểm). Cho hai đa thức f (x) x 2 6x 4 và g(x) x 2 4x 2 1) Tính f (x) g(x) 2) Tính f (x) g(x) 3) Tìm nghiệm của đa thức h(x) f (x) g(x) Câu 3 (1,0 điểm). Cho đa thức A 5x 2 y xy và B 5x 2 y 2xy2 2xy Tìm đa thức C sao cho C + A = B Câu 4 (3 điểm). Cho ABC vuông tại A. Kẻ phân giác BE (E AC). Kẻ EH BC (H BC), M là giao điểm của tia BA và tia HE. Chứng minh rằng: 1) ABE HBE 2) EM EC 3) So sánh BC với MH Câu 5 (1 điểm). Cho hai đa thức: A 5x4 7x2 4xy y2 B 9x4 4xy 7y2 Chứng tỏ rằng hai đa thức trên không đồng thời có giá trị dương tại mỗi giá trị của x,y. ___Hết___ Họ tên học sinh: Số báo danh: Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2:
- PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - LỚP 7 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) Bài Hướng dẫn Điểm 1) P(x) 2x 5 1,0 Câu 1 2) P( 1) 2.( 1) 5 7 0,5 (2 điểm) P(3) 2.3 5 1 0,5 1) f (x) g(x) (x 2 6x 4) (x 2 4x 2) 0,5 x 2 6x 4 x 2 4x 2 2x 2 10x 2 0,5 2) f (x) g(x) (x 2 6x 4) (x 2 4x 2) Câu 2 0,5 (3 điểm) x 2 6x 4 x 2 4x 2 2x 6 0,5 3) h(x) = 0 thì - 2x + 6 = 0 0,5 - 2x = - 6 0,25 x = 3 0,25 C A B nên C B A Câu 3 C 5x2 y 2xy2 2xy 5x2 y xy 0,5 (1 điểm) C 5x2 y 2xy2 2xy 5x2 y xy 2xy2 xy 0,5 1) Xét ABE và HBE Vẽ hình đúng 0,25 điểm Có: B· AE B· HE 900 0,25 BE là cạnh chung 0,25 A· BE H· BE (BE là phân giác) ABE HBE (Cạnh huyền, góc 0,25 M nhọn) 2) Xét AME và HCE có A AE = HE (hai cạnh tương ứng của E Câu 4 hai tam giác bằng nhau) 0 (3 điểm) B· AE 90 nên M· AE 900 (kề bù) 0,5 B· HE 900 nênE· HC 900 (kề bù) B H C Suy ra M· AE E· HC 900 A· EM H· EC (đối đỉnh) AME = HCE ( g,c,g) 0,25 Suy ra EM = EC 0,25 3) Ta có BA = BH (vì ABE HBE ) 0,25 AM = HC (vì AME = HCE ) Suy ra BM = BC ( 1) 0,25
- Xét BMH có B· HM 900 suy ra BM > MH (2) 0,25 Từ (1) và (2) Suy ra BC > MH 0,25 Lấy đa thức A cộng với đa thức B, ta được 4 2 2 4 2 A B 5x 7x 4xy y 9x 4xy 7y 0,5 4 2 2 Câu 5 = 4x 7x 6y 4 2 2 (1điểm) Mà 4x 0, 7x 0, 6y 0 . Suy ra A B 0 . 0,25 Vậy hai đa thức trên không đồng thời có giá trị dương tại mỗi giá trị 0,25 của x, y. * Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.