Đề kiểm tra học kì II năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 7 (Đáp án + Thang điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức:

          A.              B. 2x + 3               C. 2xy3             D. [
]

Câu 2. Giá trị của đa thức x2012 + x2013  tại x  =  -1   là

           A. -1                 B. 0                      C. 2                     D. 4025    [
]

Câu 3. Bậc của đa thức A(x) = 2x5  - 5x + x7 – 6x2  là?

            A. 5                 B. 7                      C. 6                    D. 2          [
]

Câu 4. Tích của hai đơn thức (- 2x3y ) và 3x2y3 là

           A. – 6x5y4           B. 6x5y4                       C. – 6x6y3          D.  5x3y3   [
]

Câu 5. Số nào là nghiệm của đa thức  P(x) = 12  -  3x ?

           A. -4                 B. 0                      C. 4                     D. 12       [
]

Câu 6. Đơn thức -2x2y đồng dạng với đơn thức nào sau đây?

            A. -3xy             B. 2x2y2              C. - 2xy2              D. 3x2y       [
]

Câu 7:  Cho DABC cân tại A, có = 800. Số đo bằng?

       A. 300                     B. 500                   C.  800                    D. 1000     [

Câu 8.   Áp dụng định lí Pytago cho ∆ ABC vuông tại A, đâu là đẳng thức đúng?

      A. BC2 = AB2 + AC2                          B. AC2 = AB2 + BC2  

      C. AB2 = BC2 + AC2                          D.  BC2 =  AB2 -  AC2          [
]

Câu 9. Cho D DEF có DE = 5cm, EF = 7cm, DF = 10cm. Kết luận nào là đúng:

      A.            B.         C.           D.    [
]

Câu 10. Bộ ba độ dài nào có thể là bộ ba độ dài ba cạnh của một tam giác?

     A. 5 cm, 4 cm, 1 cm                           B.  9 cm, 6 cm, 2 cm

     C. 3 cm, 4 cm, 5 cm                            D.  3 cm, 4 cm, 7 cm      [
]

Câu 11. Cho D ABC có trung tuyến AM. Gọi G là trọng tâm của D ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

      A. AG = AM        B. AG = 3GM      C. GM = AM    D. GM = 2AG   [
]

Câu 12. Điểm cách đều ba cạnh của một tam giác là:

A. Giao điểm của ba đường phân giác        B. Giao điểm của ba đường trung tuyến

C. Giao điểm của ba đường cao                  D. Giao điểm của ba đường trung trực. 

 

B) PHẦN BÀI TẬP ( 7 điểm)

Bài 1. (1,0  điểm)  Số điểm làm bài kiểm tra của 24  học sinh lớp 7A được ghi lại theo bảng sau:

doc 4 trang Bích Lam 07/02/2023 6960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 7 (Đáp án + Thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_nam_hoc_2021_2022_mon_toan_lop_7_dap_a.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 7 (Đáp án + Thang điểm)

  1. Trường THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Họ và tên : Năm học: 2021 - 2022 Lớp: 7 Môn: Toán - Lớp 7 Số báo danh : ( Thời gian làm bài 15 phút, không kể phát đề ) A) PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức: 1 1 A. +5 B. 2x + 3 C. 2xy3 D. - (2+x) [ ] x 2 Câu 2. Giá trị của đa thức x2012 + x2013 tại x = -1 là A. -1 B. 0 C. 2 D. 4025 [ ] Câu 3. Bậc của đa thức A(x) = 2x5 - 5x + x7 – 6x2 là? A. 5 B. 7 C. 6 D. 2 [ ] Câu 4. Tích của hai đơn thức (- 2x3y ) và 3x2y3 là A. – 6x5y4 B. 6x5y4 C. – 6x6y3 D. 5x3y3 [ ] Câu 5. Số nào là nghiệm của đa thức P(x) = 12 - 3x ? A. -4 B. 0 C. 4 D. 12 [ ] Câu 6. Đơn thức -2x2y đồng dạng với đơn thức nào sau đây? A. -3xy B. 2x2y2 C. - 2xy2 D. 3x2y [ ] Câu 7: Cho ABC cân tại A, có Aµ = 800. Số đo Bµ bằng? A. 300 B. 500 C. 800 D. 1000 [ ] Câu 8. Áp dụng định lí Pytago cho ∆ ABC vuông tại A, đâu là đẳng thức đúng? A. BC2 = AB2 + AC2 B. AC2 = AB2 + BC2 C. AB2 = BC2 + AC2 D. BC2 = AB2 - AC2 [ ] Câu 9. Cho DEF có DE = 5cm, EF = 7cm, DF = 10cm. Kết luận nào là đúng: A. Dµ ] Câu 10. Bộ ba độ dài nào có thể là bộ ba độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 5 cm, 4 cm, 1 cm B. 9 cm, 6 cm, 2 cm C. 3 cm, 4 cm, 5 cm D. 3 cm, 4 cm, 7 cm [ ] Câu 11. Cho ABC có trung tuyến AM. Gọi G là trọng tâm của ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 A. AG = AM B. AG = 3GM C. GM = AM D. GM = 2AG [ ] 3 Câu 12. Điểm cách đều ba cạnh của một tam giác là: A. Giao điểm của ba đường phân giác B. Giao điểm của ba đường trung tuyến C. Giao điểm của ba đường cao D. Giao điểm của ba đường trung trực. B) PHẦN BÀI TẬP ( 7 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Số điểm làm bài kiểm tra của 24 học sinh lớp 7A được ghi lại theo bảng sau: 6 3 7 5 8 7 10 4 6 9 8 8 6 5 8 9 9 6 5 6 5 4 7 6 a) Hãy lập bảng “tần số”.
  2. b) Tính số trung bình cộng X . ( Kết quả làm tròn đến số thập phân thứ nhất) Bài 2. (1,0 điểm) Cho hai đa thức: A(x) = 5x3 + 3x2 – 2x – 6 B(x) = 2x3 – 3x2 + 6x – 1 Tính a) A(x) + B(x) b) A(x) – B(x) 2 Bài 3. (1,0 điểm) Tính giá trị của đa thức P(x) = x + 2x - 8 tại x = - 1 ; x = 0; x = 2. Cho biết số nào là nghiệm của đa thức P(x), vì sao? Bài 4. (1,5 điểm) Cho ABC có AB CE ( Yêu cầu học sinh vẽ hình khi làm bài).
  3. ñaùp aùn – thang ñieåm A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B B A C D B A C C A A B. PHẦN BÀI TẬP (7,0 điểm) Bài 1: Tính giá trị biểu thức: a) Lập bảng tần số: (0,5 đ) Giá trị x 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 2 4 6 3 4 3 1 N= 24 n b) Giá trị trung bình: 3.1+4.2 +5.4 +6.6 +7.3+8.4 +9.3+10.1 X = » 6,5 (0,5 đ) 24 Bài 2. Tính đúng mỗi phần 0,5 đ 5x3 + 3x2 – 2x – 6 5x3 + 3x2 - 2x – 6 + - 2x3 – 3x2 + 6x – 1 2x3 – 3x2 + 6x – 1 = 7x3 + 4x – 7 = 3x3 + 6x - 8x - 5 2 Bài 3. Tính giá trị P(x) = x + 2x - 8 2 P(-1) = (-1) + 2(-1) - 8 = 1 – 2 – 8 = -9 (0,25 đ) 2 P(0) = 0 + 2.0 - 8 = - 8 (0,25 đ) 2 P(2) = 2 + 2.2 - 8 = 4 + 4 – 8 = 0 (0,25 đ) Vậy: Số 2 là nghiệm của đa thức P(x) vì P(2) = 0 (0,25 đ) Bài 4 A B C H a) Vì AB < AC nên HB < HC ( Q.H giữa đường xiên và hình chiếu ) (0,5 đ) b) + Tính AH Áp dụng định lý Pytago cho ∆ AHB vuông tại H, ta có AB2 = AH2 + BH2 AH2 = AB2 – BH2 = 52 – 32 = 16 (0,25 đ) Do đó: AH = 16 = 4 cm (0,25 đ) + Tính chu vi ∆ ABC.
  4. Áp dụng định lý Pytago cho ∆AHC vuông tại C, ta có 2 HC2 = AC2 – AH2 = ( 52) - 42 = 36 , nên HC = 6 cm (0,25 đ) Chu vi ∆ ABC = AB + AC + BC = 5 + 52 + ( 3 + 6 ) » 21, 21 cm (0,25 đ) Bài 5. * Vẽ hình (0,5 đ) A E M B C a) Xét hai ∆ABM và ∆CME ta có: MA = MC (g.t) (0,25 đ) A· MB = C· ME ( đối đỉnh ) (0,25 đ) MB = ME (g.t) (0,25 đ) Do đó: ∆ABM = ∆CME (c.g.c) (0,25 đ) b) Vì ∆ABM = ∆CME nên B· AM = E· CM ( hai góc tương ứng) (0,25 đ) Do đó: BA // CE (đpcm) (0,25 đ) c) Xét ∆ABC vuông tại A có BC > AB ( BC là cạnh huyền) (0,25 đ) Mà AB = CE nên BC > CE ( đpcm) (0,25 đ)