Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Thắng (Có đáp án)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì
A. Cặp góc đồng vị bằng nhau B. Cặp góc trong cùng phía bù nhau
C. Cặp góc so le trong bằng nhau D. Cặp góc trong cùng phía bằng nhau
Câu 2: Ta có Vậy n có giá trị bằng
A. B. C. D.
Câu 3: Cho có = 800, = 400. Hai tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I, số đo góc BIC là
A. 1500 B. 900 C. 1200 D. 600
Câu 4: Nếu hai tam giác và có Hãy bổ sung thêm một cặp cạnh bằng nhau để được hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh–cạnh–cạnh.
A. B. C. D.
Câu 5: Nếu và thì
A. B. C. D.
Câu 6: Tam giác ABC có thì góc C bằng
A. 900 B. 700 C. 1000 D. 800
Câu 7: Cho thì x =
A. 27 B. 3 C. 81 D. 9
Câu 8: Tam giác vuông tại A ta có
A. B. C. D.
Câu 9: Cách viết nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_truong.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Thắng (Có đáp án)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I– NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS AN THẮNG MÔN: TOAN 7 Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : Lớp : SBD Mã đề 1 A. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Hai góc đối đỉnh thì A. Kề bù B. Phụ nhau C. Bù nhau D. Bằng nhau Câu 2: Cách viết nào sau đây đúng? A. 2,5 N B. 2 R C. 3 Z D. 2 Q 3 5 3 3 Câu 3: Trong các số hữu tỉ ; ; ; số hữu tỉ lớn nhất là 5 11 2 2 A. 3 B. 3 C. 3 D. 5 2 2 5 11 Câu 4: Cho 2 x 6 thì x A. 81 B. 27 C. 3 D. 9 Câu 5: Tam giác ABC vuông tại A ta có A. Bˆ Cˆ 900 B. Bˆ Cˆ 900 C. Bˆ Cˆ 900 D. Bˆ Cˆ 1800 Câu 6: Kết quả của phép tính 33.92 là A. 95 B. 35 C. 36 D. 37 Câu 7: Cho y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận và khi x 2;y 6 thì hệ số tỉ lệ của y đối với x là A. 3 B. 6 C. – 3 D. 4 Câu 8: Tam giác ABC có gócA 300 ,gócB 700 thì góc C bằng A. 800 B. 1000 C. 700 D. 900 Câu 9: Cho ABC có Bˆ = 800, Cˆ = 400. Hai tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I, số đo góc BIC là A. 1500 B. 1200 C. 900 D. 600 Câu 10: Nếu a b và a c thì A. b c B. a / /b C. a / /c D. b / /c Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì A. Cặp góc so le trong bằng nhau B. Cặp góc trong cùng phía bù nhau C. Cặp góc trong cùng phía bằng nhau D. Cặp góc đồng vị bằng nhau Câu 12: Nếu hai tam giác ABC và DEF có AB DE,BC EF. Hãy bổ sung thêm một cặp cạnh bằng nhau để được hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh–cạnh–cạnh. A. BC DE B. AC DE C. AC DF D. AC EF 16 Câu 13: Ta có 2 Vậy n có giá trị bằng 2n A. n 4 B. n 3 C. n 8 D. n 2 Câu 14: Cho | x | = 3 thì 5 Trang 1/10
- 3 3 3 3 3 A. x 0 hoặc x B. x C. x D. x hoặc x 5 5 5 5 5 x 4 Câu 15: Cho tỉ lệ thức thì 15 5 4 A. x 10 B. x C. x 4 D. x 12 3 B. Tự Luận (7,0 điểm) Bài 1: (1 điểm). Tính 1 4 8 9 1 a) 2 : b) 4. 36 5. 0,25 2 7 9 16 3 Bài 2 (1,0 điểm). Tìm x biết: 1 5 2 a) 2x b ) 2x 3 25 3 3 Bài 3 ( 1,0 điểm ). Tìm x ; y biết: x y a) và x y 16 b) x 1 8 3 5 Bài 4 (1,5 điểm). Số cây của các lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt tỉ lệ với các số 2;5;7. Biết số cây lớp 7A và 7C trồng được nhiều hơn số cây trồng được của lớp 7B là 20 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được? Bài 5 (2,0 điểm). 1. Hãy vẽ hình và ghi giả thiết - kết luận cho định lí sau :Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. 2.Cho hình vẽ a) Chứng minh AB// CD b) Tính ·ABD Bài 6. (0,5điểm). 2 3 4 2009 2010 3 3 3 3 3 3 Cho: A 1 4 4 4 4 4 4 Chứng tỏ A không phải là số nguyên. Hết Trang 2/10
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I– NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS AN THẮNG MÔN: TOAN 7 Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : Lớp : SBD Mã đề 2 A. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Kết quả của phép tính 33.92 là A. 35 B. 37 C. 95 D. 36 Câu 2: Cho ABC có Bˆ = 800, Cˆ = 400. Hai tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I, số đo góc BIC là A. 600 B. 900 C. 1500 D. 1200 Câu 3: Nếu a b và a c thì A. a / /c B. b / /c C. b c D. a / /b Câu 4: Cho y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận và khi x 2;y 6 thì hệ số tỉ lệ của y đối với x là A. 3 B. 4 C. 6 D. – 3 Câu 5: Cho | x | = 3 thì 5 3 3 3 3 3 A. x B. x 0 hoặc x C. x D. x hoặc x 5 5 5 5 5 16 Câu 6: Ta có 2 Vậy n có giá trị bằng 2n A. n 3 B. n 2 C. n 8 D. n 4 Câu 7: Tam giác ABC có gócA 300 ,gócB 700 thì góc C bằng A. 900 B. 1000 C. 700 D. 800 Câu 8: Tam giác ABC vuông tại A ta có A. Bˆ Cˆ 900 B. Bˆ Cˆ 1800 C. Bˆ Cˆ 900 D. Bˆ Cˆ 900 Câu 9: Hai góc đối đỉnh thì A. Bù nhau B. Phụ nhau C. Bằng nhau D. Kề bù 3 5 3 3 Câu 10: Trong các số hữu tỉ ; ; ; số hữu tỉ lớn nhất là 5 11 2 2 A. 3 B. 3 C. 5 D. 3 2 5 11 2 Câu 11: Cho 2 x 6 thì x = A. 81 B. 27 C. 3 D. 9 x 4 Câu 12: Cho tỉ lệ thức thì 15 5 4 A. x B. x 4 C. x 12 D. x 10 3 Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì A. Cặp góc so le trong bằng nhau B. Cặp góc trong cùng phía bằng nhau C. Cặp góc đồng vị bằng nhau D. Cặp góc trong cùng phía bù nhau Câu 14: Cách viết nào sau đây đúng? Trang 3/10
- A. 2 R B. 2,5 N C. 3 Z D. 2 Q Câu 15: Nếu hai tam giác ABC và DEF có AB DE,BC EF. Hãy bổ sung thêm một cặp cạnh bằng nhau để được hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh–cạnh–cạnh. A. BC DE B. AC EF C. AC DF D. AC DE B. Tự Luận (7,0 điểm) Bài 1: (1 điểm). Tính 1 4 8 9 1 a) 2 : b) 4. 36 5. 0,25 2 7 9 16 3 Bài 2 (1,0 điểm). Tìm x biết: 1 5 2 a) 2x b ) 2x 3 25 3 3 Bài 3 ( 1,0 điểm ). Tìm x ; y biết: x y a) và x y 16 b) x 1 8 3 5 Bài 4 (1,5 điểm). Số cây của các lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt tỉ lệ với các số 2;5;7. Biết số cây lớp 7A và 7C trồng được nhiều hơn số cây trồng được của lớp 7B là 20 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được? Bài 5 (2,0 điểm). 1. Hãy vẽ hình và ghi giả thiết - kết luận cho định lí sau :Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. 2.Cho hình vẽ a) Chứng minh AB// CD b) Tính ·ABD Bài 6. (0,5điểm). 2 3 4 2009 2010 3 3 3 3 3 3 Cho: A 1 4 4 4 4 4 4 Chứng tỏ A không phải là số nguyên. Hết Trang 4/10
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I– NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS AN THẮNG MÔN: TOAN 7 Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : Lớp : SBD Mã đề 3 A. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Cho 2 x 6 thì x = A. 9 B. 3 C. 27 D. 81 Câu 2: Tam giác ABC vuông tại A ta có A. Bˆ Cˆ 900 B. Bˆ Cˆ 900 C. Bˆ Cˆ 900 D. Bˆ Cˆ 1800 Câu 3: Cách viết nào sau đây đúng? A. 2 Q B. 2,5 N C. 3 Z D. 2 R 16 Câu 4: Ta có 2 Vậy n có giá trị bằng 2n A. n 3 B. n 8 C. n 2 D. n 4 Câu 5: Tam giác ABC có gócA 300 ,gócB 700 thì góc C bằng A. 800 B. 900 C. 700 D. 1000 Câu 6: Cho | x | = 3 thì 5 3 3 3 3 3 A. x 0 hoặc x B. x C. x hoặc x D. x 5 5 5 5 5 Câu 7: Nếu hai tam giác ABC và DEF có AB DE,BC EF. Hãy bổ sung thêm một cặp cạnh bằng nhau để được hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh–cạnh–cạnh. A. BC DE B. AC DF C. AC EF D. AC DE Câu 8: Nếu a b và a c thì A. a / /c B. a / /b C. b c D. b / /c Câu 9: Kết quả của phép tính 33.92 là A. 36 B. 37 C. 95 D. 35 Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì A. Cặp góc trong cùng phía bù nhau B. Cặp góc so le trong bằng nhau C. Cặp góc đồng vị bằng nhau D. Cặp góc trong cùng phía bằng nhau Câu 11: Cho ABC có Bˆ = 800, Cˆ = 400. Hai tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I, số đo góc BIC là A. 600 B. 900 C. 1500 D. 1200 Câu 12: Cho y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận và khi x 2;y 6 thì hệ số tỉ lệ của y đối với x là A. 6 B. 4 C. 3 D. – 3 3 5 3 3 Câu 13: Trong các số hữu tỉ ; ; ; số hữu tỉ lớn nhất là 5 11 2 2 A. 3 B. 5 C. 3 D. 3 5 11 2 2 Câu 14: Hai góc đối đỉnh thì Trang 5/10
- A. Kề bù B. Phụ nhau C. Bằng nhau D. Bù nhau x 4 Câu 15: Cho tỉ lệ thức thì 15 5 4 A. x 10 B. x 4 C. x D. x 12 3 B. Tự Luận (7,0 điểm) Bài 1: (1 điểm). Tính 1 4 8 9 1 a) 2 : b) 4. 36 5. 0,25 2 7 9 16 3 Bài 2 (1,0 điểm). Tìm x biết: 1 5 2 a) 2x b ) 2x 3 25 3 3 Bài 3 ( 1,0 điểm ). Tìm x ; y biết: x y a) và x y 16 b) x 1 8 3 5 Bài 4 (1,5 điểm). Số cây của các lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt tỉ lệ với các số 2;5;7. Biết số cây lớp 7A và 7C trồng được nhiều hơn số cây trồng được của lớp 7B là 20 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được? Bài 5 (2,0 điểm). 1. Hãy vẽ hình và ghi giả thiết - kết luận cho định lí sau :Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. 2.Cho hình vẽ a) Chứng minh AB// CD b) Tính ·ABD Bài 6. (0,5điểm). 2 3 4 2009 2010 3 3 3 3 3 3 Cho: A 1 4 4 4 4 4 4 Chứng tỏ A không phải là số nguyên. Hết Trang 6/10
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I– NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS AN THẮNG MÔN: TOAN 7 Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : Lớp : SBD Mã đề 4 A. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì A. Cặp góc đồng vị bằng nhau B. Cặp góc trong cùng phía bù nhau C. Cặp góc so le trong bằng nhau D. Cặp góc trong cùng phía bằng nhau 16 Câu 2: Ta có 2 Vậy n có giá trị bằng 2n A. n 3 B. n 2 C. n 4 D. n 8 Câu 3: Cho ABC có Bˆ = 800, Cˆ = 400. Hai tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I, số đo góc BIC là A. 1500 B. 900 C. 1200 D. 600 Câu 4: Nếu hai tam giác ABC và DEF có AB DE,BC EF. Hãy bổ sung thêm một cặp cạnh bằng nhau để được hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh–cạnh–cạnh. A. BC DE B. AC DE C. AC EF D. AC DF Câu 5: Nếu a b và a c thì A. b c B. b / /c C. a / /b D. a / /c Câu 6: Tam giác ABC có gócA 300 ,gócB 700 thì góc C bằng A. 900 B. 700 C. 1000 D. 800 Câu 7: Cho 2 x 6 thì x = A. 27 B. 3 C. 81 D. 9 Câu 8: Tam giác ABC vuông tại A ta có A. Bˆ Cˆ 900 B. Bˆ Cˆ 900 C. Bˆ Cˆ 900 D. Bˆ Cˆ 1800 Câu 9: Cách viết nào sau đây đúng? A. 3 Z B. 2 R C. 2 Q D. 2,5 N Câu 10: Cho | x | = 3 thì 5 3 3 3 3 3 A. x B. x 0 hoặc x C. x hoặc x D. x 5 5 5 5 5 x 4 Câu 11: Cho tỉ lệ thức thì 15 5 4 A. x 12 B. x 10 C. x D. x 4 3 Câu 12: Hai góc đối đỉnh thì A. Bù nhau B. Kề bù C. Phụ nhau D. Bằng nhau Câu 13: Cho y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận và khi x 2;y 6 thì hệ số tỉ lệ của y đối với x là A. 6 B. 3 C. – 3 D. 4 Trang 7/10
- 3 5 3 3 Câu 14: Trong các số hữu tỉ ; ; ; số hữu tỉ lớn nhất là 5 11 2 2 A. 3 B. 3 C. 5 D. 3 2 5 11 2 Câu 15: Kết quả của phép tính 33.92 là A. 95 B. 37 C. 36 D. 35 B. Tự Luận (7,0 điểm) Bài 1: (1 điểm). Tính 1 4 8 9 1 a) 2 : b) 4. 36 5. 0,25 2 7 9 16 3 Bài 2 (1,0 điểm). Tìm x biết: 1 5 2 a) 2x b ) 2x 3 25 3 3 Bài 3 ( 1,0 điểm ). Tìm x ; y biết: x y a) và x y 16 b) x 1 8 3 5 Bài 4 (1,5 điểm). Số cây của các lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt tỉ lệ với các số 2;5;7. Biết số cây lớp 7A và 7C trồng được nhiều hơn số cây trồng được của lớp 7B là 20 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được? Bài 5 (2,0 điểm). 1. Hãy vẽ hình và ghi giả thiết - kết luận cho định lí sau :Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. 2.Cho hình vẽ a) Chứng minh AB// CD b) Tính ·ABD Bài 6. (0,5điểm). 2 3 4 2009 2010 3 3 3 3 3 3 Cho: A 1 4 4 4 4 4 4 Chứng tỏ A không phải là số nguyên. Hết Trang 8/10
- UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS AN THẮNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 7 I. Trắc nghiệm ( 3,0 điểm) 1 2 3 4 1 D B A D 2 B D B A 3 A B D C 4 D D A D 5 A D A B 6 D A C D 7 C D B D 8 A D D A 9 B C B B 10 D A D C 11 C D D A 12 C C D D 13 B B C C 14 D A C D 15 D C D B II. Tự luận ( 7,0 điểm) Bài Nội dung cần đạt Điểm 1 4 8 5 4 8 5 4 9 5 9 2 : : a) 2 7 9 2 7 9 2 7 8 2 14 0,25 35 ( 9) 26 13 0,25 14 14 7 Bài 1 9 1 (1,0đ) b) 4. 36 5. 0,25 16 3 3 1 0,25 =4. – .6 + 5.0,5 4 3 =3 – 2 +2,5 = 3,5 0,25 1 5 5 1 a) 2x – 2x = 2x = 2 x = 1 3 3 3 3 0,25 – 2 2x 3 5 x 1 0,25 Bài 2 a) (2x + 3) = 25 2x 3 5 x 4 0,25 – 0,25 x y a. Ta có : và x + y = 16 Bài 3 3 5 0,25 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có : Trang 9/10
- x y x y 16 2 3 5 3 5 8 => x = 5; y = 10 0,25 b. Ta có : x 1 8 x 1 64 x = 65 0,25 0,25 Gọi số cây lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là x; y; z (cây) ( ĐK:x, y, z nguyên,dương ) 0,25 x y z Theo bài ra ta có: và x + z – y = 20 2 5 7 (0,5 điểm) 0,25 Bài 4 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x z y 20 0,25 (1,5đ) 5 2 5 7 2 7 5 4 0,25 Suy ra x = 10 ; y =25 ; z = 35 (Thỏa mãn điều kiện x, y, z dương ) 0,25 Vậy số cây lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là 10cây; 25cây; 0,25 35cây - a^ c,b ^ c 0,25 GT 0,25 KL a / /b -Hình vẽ Bài 5 (2 đ) Ta có AB AC (gt) 0,25 CD AC (gt) 0,25 AB // CD (Định lí) 0,25 0 0,25 Ta có ·ABD B· DC 180 (vì AB // CD) 0,25 hay ·ABD 720 1800 0,25 0 ·ABD 108 Trang 10/10
- 2 3 4 2009 2010 3 3 3 3 3 3 Từ A 1 ( 1) 4 4 4 4 4 4 2 3 4 2010 2011 3 3 3 3 3 3 3 suy ra: A (2) 4 4 4 4 4 4 4 0,25 Cộng (1) và (2) vế theo vế ta được: 2011 2011 2011 Bài 6 3 3 7 3 3 4 ( 0,5đ) A A 1 A 1 A 1 . 4 4 4 4 4 7 suy ra: A > 0. 2011 3 3 3 4 0,25 + vì A 1 . 1. Vì 0 < A < 1 4 4 4 7 Vậy A không phải là số nguyên Trang 11/10