Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Thị xã Ninh Hòa (Có đáp án)

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,00 điểm) 
Câu 13 (2,00 điểm):  Thực hiện các phép tính.     
a) 13 5 1   

c)  32 3 : (0,5)3 5 .( 36)

  8  2 

Câu 14 (1,50 điểm):   
a) Tìm x biết 3 9

x  4  8

; b) Tìm hai số x, y biết: 5.x  7.y và y  x  8 .

Câu 15 (1,00 điểm):  
Một nhân viên văn phòng có thể đánh máy được 160 từ trong 2,5 phút. Hỏi trong 1 giờ 
nhân viên đó đánh máy được bao nhiêu từ (giả thiết rằng thời gian để đánh máy được các từ 
là như nhau)?

 

Câu 16 (2,00 điểm):           
          Cho hình vẽ bên: 
           a) Chứng tỏ a // b. 
b) Tìm số đo mỗi góc B1, B2 , B3 , B4 trong 
hình vẽ.

Câu 17 (0,50 điểm):   
Trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh năm học 2022-2023 vừa qua, ba đơn vị X, Y, 
Z có tất cả 320 học sinh tham gia dự thi. Tính số học sinh dự thi của mỗi đơn vị, biết rằng nếu 
tăng 3
13

học sinh dự thi của đơn vị X, tăng 1
15

số học sinh dự thi của đơn vị Y và tăng 1
3

học

sinh dự thi của đơn vị Z thì số học sinh tham gia dự thi của mỗi đơn vị là bằng nhau

pdf 5 trang Bích Lam 17/03/2023 4440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Thị xã Ninh Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_phong.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Thị xã Ninh Hòa (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 THỊ XÃ NINH HÒA MÔN TOÁN - LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,00 điểm) Chọn một đáp án đúng trong các phương án A, B, C, D ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm: 2 5 25 Câu 1: Trong các số 1 ; ; 0; 5; có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 3 13 4 A. 2. B. 3. C. 4 . D. 1. Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai? 1 1 2 3 A. Số và là hai số đối nhau. C. Số nghịch đảo của là . 3 3 3 2 5 5 2 2 B. Số đối của là . D. Số đối của là . 7 7 7 7 0 2022 Câu 3: Kết quả của phép tính là 2023 2022 2022 A. 0. B. . C. . D. 1. 2023 2023 Câu 4: Làm tròn số 1 211 568 với độ chính xác 50 ta được kết quả là A. 1 211 570. B. 1 211 500. C. 1 211 600. D. 1 211 560. 1 Câu 5: Kết quả của phép tính 3,5 1,5 1 là 3 10 5 7 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 6: Đại lượng y tỉ lệ thuận với x theo công thức y = 3x. Khi x = 2 thì giá trị của y là A. 6. B. 3. C. 6. D. y = 3. Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn tuần hoàn. B. Số 2 không phải là số vô tỉ. C. Số thập phân hữu hạn là số vô tỉ. D. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. a 5 Câu 8: Cho biết . Khi đó giá trị của a là 12 2 A. 15. B. 30. C. 60. D. 24. Câu 9: Một cái bánh ngọt có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, kích thước như hình bên. Thể tích cái bánh là A. 72 cm3. 6cm B. 48 cm3. 10cm C. 120 cm3. 8 cm D. 144 cm3. 3cm Đề kiểm tra HKI năm học 2022-2023 – môn Toán lớp 7 - 1 -
  2. 0 Câu 10: Cho hình vẽ bên, biết BAC 110 , AD là tia phân giác D  C của BAC. Tính số đo A1.  0  0 A. A1 220 . B. A1 70 . 1  0  0 C. A1 55 . D. A1 80 . B A Câu 11: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ như hình bên có B C AB = 5cm. Khẳng định nào sau đây đúng? A D A. A’D’ = 5cm. B. CC’ = 5cm. C. D’C’ = 5cm. D. AC’ = 5cm. B' C' A' D' Câu 12: Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,00 điểm) Câu 13 (2,00 điểm): Thực hiện các phép tính. 2023 2022 13 5 1 11 5 5 2 33 5 a) ; b) :; c) 3 : (0,5) .( 36) 12 4 12 15 6 6 8 2 Câu 14 (1,50 điểm): 3 9 a) Tìm x biết x ; b) Tìm hai số x, y biết: 5.x 7. y và y x 8 . 4 8 Câu 15 (1,00 điểm): Một nhân viên văn phòng có thể đánh máy được 160 từ trong 2,5 phút. Hỏi trong 1 giờ nhân viên đó đánh máy được bao nhiêu từ (giả thiết rằng thời gian để đánh máy được các từ là như nhau)? 1 Câu 16 (2,00 điểm): a A 1 2 4 3 Cho hình vẽ bên: B a) Chứng tỏ a // b. b) Tìm số đo mỗi góc BBBB1, 2 , 3 , 4 trong hình vẽ. 1 b D 50° C Câu 17 (0,50 điểm): Trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh năm học 2022-2023 vừa qua, ba đơn vị X, Y, Z có tất cả 320 học sinh tham gia dự thi. Tính số học sinh dự thi của mỗi đơn vị, biết rằng nếu 3 1 1 tăng học sinh dự thi của đơn vị X, tăng số học sinh dự thi của đơn vị Y và tăng học 13 15 3 sinh dự thi của đơn vị Z thì số học sinh tham gia dự thi của mỗi đơn vị là bằng nhau. HẾT (Đề có 02 trang. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) Đề kiểm tra HKI năm học 2022-2023 – môn Toán lớp 7 - 2 -
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I THỊ XÃ NINH HÒA NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,00 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D C A C D B A C C D II. PHẦN TỰ LUẬN (7,00 điểm) Câu Hướng dẫn chấm - Đáp án Điểm 13 5 1 +− 12 4 12 0,75 13 15 1 =+− 0,25 13.a 12 12 12 13+− 15 1 = 0,25 12 27 9 = = 0,25 12 4 2023 2022 −11 5  5 − :  0,75 15 6  6 11 5 = − 0,25 13.b 15 6 22 25 = − 0,25 30 30 −−31 = = . 0,25 30 10 2 35 (−−3) : (0,5)3 −− .( 36) 0,50 82 3 31 5 31 5 13.c =−9 : −− .(6 ) =−−−9 : .(6 ) 0,25 82 2 88 2 35 =−−−9 .8 .(6 ) =−+9 3 15 =2 1 0,25 8 2 39 Tìm x biết x −=. 0,75 48 93 14.a x = + 0,25 84 96 x = + 0,25 88
  4. 9+ 6 15 15 x = = . Vậy x = 0,25 88 8 Tìm hai số x, y biết: 5.xy= 7. và yx−=−8 . 0,75 xy + Ta có: 5.xy= 7. hay = 0,25 75 + Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có 14.b x y yx−−8 0,25 = = = = 4 7 5 57−− 2 Suy ra x =4.7 = 28. y =4.5 = 20. 0,25 Vậy x = 28, y = 20 Một nhân viên văn phòng có thể đánh máy được 160 từ trong 2,5 phút. Hỏi trong 1 giờ nhân viên đó đánh máy được bao nhiêu từ (giả thiết rằng thời 1,00 gian để đánh máy được các từ là như nhau)? + Gọi x (từ), y (phút) lần lượt là số từ và thời gian nhân viên đánh máy. 0,25 + Đổi 1 giờ = 60 phút. + Ta có bảng sau: x (từ) x =160 x = ? 1 2 0,25 15 y (phút) y1 = 2,5 y2 = 60 + Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên: xy 160 2,5 11= hay = 0,25 xy22 x2 60 60.160 Suy ra x = = 3 840 . Vậy trong 1 giờ nhân viên đánh máy đánh 2 2,5 0,25 được 3 840 từ 1 Cho hình vẽ bên: a A 1 2 4 a) Chứng tỏ a // b. B3 b) Tìm số đo mỗi góc BBBB1234,,, trong hình vẽ. 1 b D 50° C Chứng tỏ a // b. 1,00 11=  0,50 16.a Ta có: AD (gt) mà 2 góc này ở vị trí so le trong 0,25 Do đó a // b. 0,25 Tìm số đo mỗi góc BBBB1234,,, trong hình vẽ. 1,00 + Ta có: a // b 0,25 Suy ra BC 2 =  (vì hai góc đồng vị). 0 Vậy B 2 = 50 . 0 16.b + Ta có: B12+= B 180 (vì hai góc kề bù). 0,25 00 B1 += 50 180 . 00 0 B1 = 180 −= 50 130 . + Ta có: BB 31=  (vì hai góc đối đỉnh). 0,25 0 Vậy B 3 = 130 .
  5. + Ta có: BB 42=  (vì hai góc đối đỉnh). 0,25 0 Vậy B 4 = 50 . Trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh năm học 2022−2023 vừa qua, ba đơn vị X, Y, Z có tất cả 320 học sinh tham gia dự thi. Tính số học sinh dự thi 3 1 của mỗi đơn vị, biết rằng nếu tăng học sinh dự thi của đơn vị X, tăng 13 15 0,50 1 số học sinh dự thi của đơn vị Y và tăng học sinh dự thi của đơn vị Z thì số 3 học sinh tham gia dự thi của mỗi đơn vị là bằng nhau. +) Gọi x, y, z (học sinh) lần lượt là số học sinh dự thi của đơn vị X, Y, Z. 17 3 11 0,25 +) Ta có x+=+=+ xy yz z và xyz++=320 . 13 15 3 16x 16 yz 4 xyz Suy ra = = hay = = . 13 15 3 13 15 12 + Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: xyz xyz++ 320 = = = = = 8. 0,25 13 15 12 13++ 15 12 40 Do đó xyz=8.13 = 104; =8.15 = 120; =8.12 = 96 . Vậy các đơn vị X, Y, Z lần lượt có 104; 120; 96 học sinh dự thi. HẾT Ghi chú: Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa theo từng phần tương ứng.