Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Hải (Có đáp án)

Câu 19. Công thức nào dưới đây thể hiện x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch:

A.

B. .

C.

D. .

Câu 20. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 9 được cho bởi công thức:

A.

B.

C.

D.

Câu 21: Cho biết 28 công nhân làm được 84 sản phẩm. Hỏi 14 công nhân thì làm được bao nhiêu sản phẩm (năng suất mỗi công nhân là như nhau)?

A. 12 sản phẩm

B. 42 sản phẩm

C. 28 sản phẩm

D. 84 sản phẩm

Câu 22: Ba đội công nhân cùng làm trên ba quãng đường như nhau. Đội thứ nhất làm xong việc trong 12 ngày, đội thứ hai làm xong việc trong 20 ngày, đội thứ ba làm việc xong việc trong 24 ngày. Biết tổng số công nhân của ba đội là 42 người ( năng suất của mỗi công nhân là như nhau) thì đội thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt có số công nhân là:

A. 10; 12; 20 ( công nhân)

B. 20; 10; 12 ( công nhân)

C. 20 ; 12 ; 10 (công nhân)

D. 14; 12; 16 ( công nhân)

docx 13 trang Thái Bảo 16/07/2024 660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Hải (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2021_2022_tran_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Hải (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 7 TỔ TOÁN - LÍ Năm học: 2021-2022 Ngày kiểm tra: 23/12/2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút Hình thức: Trực tuyến Hãy chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Trong các số sau đây, số nào không có căn bậc hai? A. 5 B. 5 1 C. 5 D. 0 Câu 2: Kết quả nào sau đây sai? A. 36 ¥ B. 0,(18) Q C. 83 ¡ D. 1,23(16) Z Câu 3: Làm tròn số 0,158 đến chữ số thập phân thứ hai ta được: A. 0,17 B. 0,159 C. 0,16 D. 0,2 Câu 4: Kết quả nào sau đây đúng? A. 4 2 B. 4 16 C. 4 2
  2. D. 4 2 Câu 5: Nếu x 5 thì x bằng: A. x = -5 B. x = 5 C. x = -25 D. x = 25 Câu 6: Nếu x 2 11 thì x bằng A. x 11 B. x 11 C. x 11 D. x 22 4 Câu 7: Kết quả của phép tính: 0,3 3 . 0,3 3 là: A. 0,3 4 B. 0,3 10 C. 0,3 15 D. 0,3 12 2 2 2 Câu 8: Thực hiện phép tính được kết quả là: 15 5 15 A. 21 8 B. 2 5 C. 11 3 D. 25 3
  3. 20 5 13 6 Câu 9: Thực hiện phép tính  được kết quả là: 7 26 25 7 A. 21 25 B. 12 31 C. 21 10 D. 7 13 11 7 11 7 Câu 10: Thực hiện phép tính 5  được kết quả là: 25 13 25 13 A. 11 5 B. 21 11 C. 31 13 D. 27 13 3 9 1 25 15 Câu 11: Thực hiện phép tính 2,5  : được kết quả là: 5 3 49 14 7 A. 1 24 B. 6 31 C. 53 30 D. 23 20
  4. 2 1 7 Câu 12: Giá trị x thỏa mãn 5 x là: 3 3 9 A. 41 9 B. 13 7 C. 28 3 D. 8 2 3 1 9 Câu 13: Tổng các giá trị x thỏa mãn x là: 2 4 16 A. 7 13 B. 1 3 C. 5 17 D. 13 21 13 3 Câu 14: Giá trị x thỏa mãn x . x 0 là: 15 5 13 3 3 A. x ; ;  15 5 5 3 B. x 5 13 C. x 15 32 3 3 D. x ; ;  11 5 5 
  5. 8 2 7 Câu 15: Giá trị x thỏa mãn 3x 5x là: 15 5 3 A. 1 3 B. 7 40 C. 15 22 D. 5 17 x y z Câu 16: Cho và z – y = 4. Giá trị của x, y, z lần lượt là: 9 14 16 A. 18;28;32 B. 28;18;32 C. 23;18;28 D. 32;18;28 Câu 17 : Cặp số a,b thỏa mãn 2a b 10 (2a b 6)2022 0 là: A. a 8;b 5 B. a 5;b 2 C. a 4;b 2 D. a 6;b 4 a b c b a c c a b Câu 18: Cho biết: . a b c a c b Tính giá trị của biểu thức: M = 1 1 1 b a c A. M = -8 hoặc M = 1 B. M = -1 hoặc M = 8 C. M = 8 D. M = -1
  6. Câu 19. Công thức nào dưới đây thể hiện x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch: x y A. 4 3 x 3 B. . 4 y 4 C. y x 3 3 D. y x . 4 Câu 20. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 9 được cho bởi công thức: A. x 9y B. y 9x C. x y 9 D. x y 9 Câu 21: Cho biết 28 công nhân làm được 84 sản phẩm. Hỏi 14 công nhân thì làm được bao nhiêu sản phẩm (năng suất mỗi công nhân là như nhau)? A. 12 sản phẩm B. 42 sản phẩm C. 28 sản phẩm D. 84 sản phẩm Câu 22: Ba đội công nhân cùng làm trên ba quãng đường như nhau. Đội thứ nhất làm xong việc trong 12 ngày, đội thứ hai làm xong việc trong 20 ngày, đội thứ ba làm việc xong việc trong 24 ngày. Biết tổng số công nhân của ba đội là 42 người ( năng suất của mỗi công nhân là như nhau) thì đội thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt có số công nhân là: A. 10; 12; 20 ( công nhân) B. 20; 10; 12 ( công nhân) C. 20 ; 12 ; 10 (công nhân) D. 14; 12; 16 ( công nhân)
  7. 1 Câu 23: Cho hàm số y f x x2 1, hãy chọn câu đúng: 3 2 A. f 0 3 B. f 3 1 2 C. f 1 3 D. f 1 1 . 2x 5 Câu 24: Cho hàm số y f (x) . Tính f ( 1) f (2) 3 8 A. 3 7 B. 3 1 C. 3 D. 2 3 Câu 25:Cho hàm số y f x 6x 20. Với giá trị nào của x thì f x 40 ? A. x 7 B. x 10 C. x 17 D. x 140 Câu 26: Cho tam giác Δ DEF có Dµ 560 ; Eµ 720 , khi đó Fµ bằng bao nhiêu? A. 420 B. 520 C. 720 D. 620
  8. Câu 27: Tam giác vuông có một góc nhọn bằng 400 thì góc nhọn còn lại có số đo là: A. 900 B. 1400 C. 500 D. 400 Câu 28: Cho hình vẽ sau. Tính số đo x: A. x 750 B. x 650 C. x 550 D. x 450 Câu 29: Cho hình vẽ sau. Tính số đo x A. x 850 B. x 1400 C. x 400 D. x 300
  9. Câu 30: Cho ΔABC = ΔDEF. Biết µA 700 ; EF 5cm Khi đó: A. Dµ 700; AB 5cm B. Eµ 700; AC 5cm C. Dµ 700;BC 5cm D. Fµ 700;BC 5cm Câu 31: Cho ΔABC = ΔDEF. Biết rằng AB = 6cm, AC = 8cm, EF = 10cm. Chu vi của tam giác DEF là? A. 24cm B. 20cm C. 18cm D. 30cm Câu 32: Cho ∆ABC và ∆DEF có AB = DE, Bµ Eµ , cần thêm yếu tố nào để hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh? A.AB = DE B. BC = EF C. AC = DF D. AB = EF
  10. Câu 33: Cho hình vẽ và xét các khẳng định sau: (I). ABD AEC (II). ABC AED Chọn câu trả lời đúng: A. Chỉ có (I) đúng. B. Chỉ có (II) đúng. C. Cả (I) và (II) đều đúng. D. Cả (I) và (II) đều sai Câu 34. Cho hình vẽ bên biết ·ABE ·ACF . Cần thêm điều kiện gì để ABE ACF theo trường hợp góc-cạnh-góc: A. ·AEB ·AFC B. AB AC C. BE CF D. AF AC
  11. Câu 35. Cho hình bên, tính độ dài đoạn thẳng BD: A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. Không tìm được độ dài đoạn thẳng BD. Câu 36. Cho ABC , tia phân giác của góc B· AC cắt BC tại D, trên tia AC lấy điểm E sao cho AB AE. Hỏi ABD AEDtheo trường hợp nào? A. Cạnh-cạnh-cạnh B. Cạnh-góc-cạnh C. Góc-cạnh-góc D. Góc-góc-góc Câu 37. Cho tam giác ABC có AB = AC và MB = MC (M ∈ BC). Chọn câu Sai: A. AMC BCM B. AM  BC C. B· AM C· AM D. AMB AMC
  12. Câu 38: Cho ABC có AB = AC. H là trung điểm của BC, E là trung điểm của AC. Vẽ tia Ax song song với BC, cắt tia HE tại D. Hãy sắp xếp các bước (I); (II); (III); (IV) hợp lý để chứng minh AD = HC: (I): Suy ra AED CEH (g c g) (II): D· AE H· CE ( hai góc so le trong do Ax//BC ); AE EC ( E là trung điểm AC) ·AED C· EH ( hai góc đối đỉnh ) (III): Suy ra AD HC ( hai cạnh tương ứng) (IV): Xét AED và CEH có : A. (I) – (II) – (III) – (IV) B. (IV) - (II) - (I) - (III) C. (IV) - (I) - (II) - (III) D. (IV) - (III) - (II) - (I) Câu 39: Cho góc nhọn xOy, Oz là tia phân giác của góc đó. Qua điểm A thuộc tia Ox kẻ đường thẳng song song với Oy cắt Oz tại M. Qua M kẻ đường song song với Ox cắt Oy tại B. Chọn câu đúng: A. OA > OB; MA > MB B. OA = OB; MA = MB C. OA < OB; MA < MB D. OA < OB; MA = MB Câu 40: Cho đoạn thẳng AB, O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các tia Ax, By vuông góc với AB. Gọi C là một điểm thuộc tia Ax. Đường vuông góc với OC tại O cắt tia By tại D. Khi đó: A. CD = AC + BD B. CD = AC - BD C. AC = DC + BD D. AC = BD - CD HẾT
  13. ĐÁP ÁN – ĐỀ CHÍNH THỨC Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 11 C 21 B 31 A 2 D 12 A 22 C 32 B 3 C 13 B 23 C 33 C 4 A 14 A 24 A 34 B 5 D 15 B 25 B 35 C 6 B 16 A 26 B 36 B 7 C 17 C 27 C 37 A 8 B 18 B 28 C 38 B 9 C 19 B 29 C 39 B 10 A 20 B 30 C 40 A BGH duyệt TTCM Phạm Thị Hải Vân Trần Thị Hải