Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS&THPT Tạ Quang Bửu (Có đáp án và thang điểm)
Câu 2. Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là:
A. 1/3 B. 3 C. 20 D. 75
Câu 3 (2 điểm): Hai ô tô cùng đi từ A đến B. Thời gian đi của xe thứ nhất và xe thứ hai lần lượt là 3 giờ và 4 giờ. Biết hiệu vận tốc hai xe là 20km/giờ. Tính vận tốc của mỗi xe.
A. 1/3 B. 3 C. 20 D. 75
Câu 3 (2 điểm): Hai ô tô cùng đi từ A đến B. Thời gian đi của xe thứ nhất và xe thứ hai lần lượt là 3 giờ và 4 giờ. Biết hiệu vận tốc hai xe là 20km/giờ. Tính vận tốc của mỗi xe.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS&THPT Tạ Quang Bửu (Có đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_truong_thc.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS&THPT Tạ Quang Bửu (Có đáp án và thang điểm)
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẠ QUANG BỬU NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - KHỐI 7 Ngày thi: 15 tháng 12 năm 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề gồm: 2 trang MÃ ĐỀ: 01 A. TRẮC NGHIỆM (1 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết đáp án vào bài làm). a c Câu 1. Cho tỉ lệ thức . Khẳng định nào sau đây đúng? b d A. ac = bd B. ab = cd C. ad = bcD. dc = ba Câu 2. Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là: 1 A. B. 3 C. 20D. 75 3 Câu 3. Cho = 45°. Góc bù với góc MON có số đo bằng: A. 180o B. 45o C. 55o D. 135o Câu 4. Cho hình vẽ. Biết a // b, số đo x bằng: A. 1400 B. 900 C. 500 D. 400 B. TỰ LUẬN (9 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính: 3 4 3 2 2 7 2 7 4 9 2 a) b) 14 6 c) 0,6 . 7 7 3 5 8 5 8 5 49 5 Câu 2 (2 điểm): Tìm x, biết: 3 2 4 4 1 a) x b) x 1 5 3 5 25 3 x2 36 x y z c) d) và x + y – z = - 16 6 x 3 7 2 Trang 01/02, mã đề: 01 khối 7
- Câu 3 (2 điểm): Hai ô tô cùng đi từ A đến B. Thời gian đi của xe thứ nhất và xe thứ hai lần lượt là 3 giờ và 4 giờ. Biết hiệu vận tốc hai xe là 20km/giờ. Tính vận tốc của mỗi xe. Câu 4 (3 điểm): Cho hình vẽ bên. Biết OAx = 30°, AOB = 60°,OBy = 150°, Ot là tia phân giác của góc AOB. a) Tính số đo góc AOt và BOt. b) Chứng minh Ax // Ot và By // Ot Lưu ý: HS vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận. a b c a a c Câu 5 (0,5 điểm): Cho . Chứng minh . a b c a b a (Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). Họ và tên: Lớp: Số báo danh: HẾT Trang 02/02, mã đề: 01 khối 7
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẠ QUANG BỬU NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - KHỐI 7 Ngày thi: 15 tháng 12 năm 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề Đề gồm: 2 trang MÃ ĐỀ: 02 A. TRẮC NGHIỆM (1 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết đáp án vào bài làm) a c Câu 1. Cho tỉ lệ thức . Khẳng định nào sau đây đúng? b d A. ac = bd B. ab = cd C. ad = bcD. dc = ba Câu 2. Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 3 thì y = 12. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là: 1 A. B. 4 C. 15D. 36 4 Câu 3. Cho = 55°. Góc bù với góc MON có số đo bằng: A. 180o B. 45o C. 125o D. 135o Câu 4. Cho hình vẽ. Biết a // b, số đo x bằng: A. 1400 B. 900 C. 500 D. 400 B. TỰ LUẬN (9 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính: 3 5 2 3 3 9 3 9 2 25 2 a) b) 13 8 c) 0,4 . 7 7 2 4 5 4 5 5 9 3 Câu 2 (2 điểm): Tìm x, biết: 4 2 2 9 1 x2 16 a) x b) x 1 c) 3 5 3 16 5 4 x x y z d) và x + y – z = - 22 9 8 6 Câu 3 (2 điểm): Hai ô tô cùng đi từ A đến B. Thời gian đi của xe thứ nhất và xe thứ hai lần lượt là 3 giờ và 4 giờ. Biết tổng vận tốc hai xe là 140km/giờ. Tính vận tốc của mỗi xe. Trang 01/02, mã đề: 02 khối 7
- Câu 4 (3 điểm): Cho hình vẽ bên. Biết OAx = 35°, AOB = 70°,OBy = 145°, Ot là tia phân giác của góc AOB. a) Tính số đo góc AOt và BOt. b) Chứng minh Ax / /Ot và By // Ot Lưu ý: HS vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận. a b c a a c Câu 5 (0,5 điểm): Cho . Chứng minh . a b c a b a (Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). Họ và tên: Lớp: Số báo danh: HẾT Trang 02/02, mã đề: 02 khối 7
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẠ QUANG BỬU Môn: TOÁN 7 ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ 1 Câu Nội dung Điểm 1 C 0,25 A 2 B 0,25 (1,5) 3 D 0,25 4 D 0,25 4 3 2 0,25 7 7 3 a 4 2 (0,5) 7 7 2 0,25 7 2 2 7 14 6 . 0,25 5 5 8 B.1 b (1,5) 7 (0,5) 8. 0,25 8 7 0,25 4 3 8 0,6 . 0,25 5 7 125 c 7 3 8 3 8 . 0,25 (0,5) 5 7 125 5 125 67 0.25 125 3 2 4 x 5 3 5 3 4 2 x 0,25 5 5 3 3 2 B.2 a x (2) (0,5) 5 15 2 3 x : 15 5 0,25 2 x 9 KL 0,25
- 2 1 x 1 5 3 0,25 11 x 1 15 11 26 b TH1: x 1 x (0,5) 15 15 11 4 TH2: x 1 x 0.25 15 15 26 4 Vậy x ; 15 15 c x3 216 0,25 (0,5) x 6 0,25 x y z x y z 16 d 2 (theo TC dãy tỉ số bằng nhau) 0,25 3 7 2 3 7 2 8 (0,5) Từ đó tính được x = - 6, y = - 14, z = - 4 và kết luận. 0,25 Gọi vận tốc của hai xe lần lượt là v (km/h) và v (km/h). 1 2 0,5 Ta có v1 v2 20 Do vận tốc và thời gian của một vật chuyển động trên cùng một quãng 0,25 đường là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên 3v1 4v2 B.3 v v 1 2 0,25 (2,0) 4 3 v v v v 20 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: 1 2 1 2 20 0,5 4 3 4 3 1 v1 80;v2 60 0,25 Kết luận: Xe thứ nhất: 80km/h; xe thứ hai: 60km/h. 0,25 Vẽ hình, Vẽ hình đúng hết câu a và viết giả thiêt - kết luận 0,5 GTKL (0,5) 1 Vì Ot là tia phân giác của góc AOB nên AOt BOt AOB 0,5 B.4 a 2 (1) 1 (3,0) AOt BOt .60 30 0,5 2 b Ta có OAx AOt 30 0,25 (0,75) Mà chúng ở vị trí so le trong nên Ax//Ot 0,5 c Ta có BOt OBy 30 150 180 0,25 (0,75) Mà chúng ở vị trí trong cùng phía nên By//Ot 0,5 ( a b )(c a) (a b)(c a) 0,25 ac aa bc ba ac aa bc ba B.5 aa bc (0,5) a c 0,25 (đpcm) b a Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẠ QUANG BỬU Môn: TOÁN 7 ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ 2 Câu Nội dung Điểm 1 C 0,25 A 2 B 0,25 (1,5) 3 C 0,25 4 D 0,25 5 2 3 0,25 7 7 2 a 5 3 (0,5) 7 7 2 0,25 7 3 3 9 13 8 . 0,25 4 4 5 B.1 b (1,5) 9 (0,5) 5. 0,25 5 9 0,25 2 5 8 0,4 . 0,25 5 3 27 c 4 5 8 4 8 . 0,25 (0,5) 5 3 27 3 27 36 8 44 0.25 27 27 27 4 2 2 x 3 5 3 0,25 4 4 x 3 15 a 4 4 (0,5) x : 15 3 B.2 0,25 1 (2) x 5 KL 0,25 3 1 x 1 b 4 5 0,25 (0,5) 19 x 1 20
- 19 1 TH1: x 1 x 0.25 20 20 19 19 TH2: x 1 x 1 20 20 1 19 Vậy x ; 1 20 20 c x3 64 0,25 (0,5) x 4 0,25 x y z x y z 22 d 2 (theo TC của dãy tỉ số bằng nhau) 0,25 9 8 6 9 8 6 11 (0,5) Từ đó tính được x = - 18, y = - 16, z = - 12 và kết luận. 0,25 Gọi vận tốc của ô tô và xe máy lần lượt là v (km/h) và v (km/h). 1 2 0,5 Ta có v1 v2 140 Do vận tốc và thời gian của một vật chuyển động trên cùng một quãng 0,25 đường là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên 3v1 4v2 v v 1 2 0,25 B.3 4 3 (2,0) v v v v Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: 1 2 1 2 0,25 4 3 4 3 140 20 0,25 7 v1 80,v2 60 0,25 Kết luận: Xe thứ nhất: 80km/h; xe thứ hai: 60km/h. 0,25 Vẽ hình, Vẽ hình đúng hết câu a và viết giả thiêt - kết luận 0,5 GTKL (0,5) 1 Vì Ot là tia phân giác của góc AOB nên AOt BOt AOB 0,5 B.4 a 2 (3,0) (1) 1 AOt BOt .70 35 0,5 2 b Ta có OAx AOt 35 0,25 (0,75) Mà chúng ở vị trí so le trong nên Ax//Ot 0,5 c Ta có BOt OBy 35 145 180 0,25 (0,75) Mà chúng ở vị trí trong cùng phía nên By//Ot 0,5 ( a b )(c a) (a b)(c a) 0,25 ac aa bc ba ac aa bc ba B.5 aa bc (0,5) a c 0,25 (đpcm) b a Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - TOÁN 7 I. Các nội dung kiến thức chính 1. Thực hiện phép tính: + Giá trị tuyệt đối + Lũy thừa của số hữu tỉ + Căn bậc hai số học 2. Tìm x + Quy tắc “chuyển vế” + Lũy thừa của số hữu tỉ + Căn bậc hai số học + Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 3. Bài toán đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. 4. Hình học: + Hai đường thẳng song song. 5. Chứng minh tỉ lệ thức II. Cấu trúc đề thi: Mức độ Hình Tổng Bài Nội dung kiến thức Vận dụng thức Nhận Thông điểm biết hiểu Thấp Cao 1,3 2 Đại số TN 0,5 0,5 0,25 A 4 Hình học TN 0,5 0,25 1a 1b, c B.1 Thực hiện phép tính TL 1,5 0,5 1 2a 2b,c 2d B.2 Tìm x TL 2 0,5 1 0,5 Bài toán đại lượng tỉ lệ thuận, 3 B.3 TL 2,0 tỉ lệ nghịch 2,0 Vẽ hình, GTKL TL 0,5 0,5 B.4 4a,b 4c Hình học TL 2,5 2,0 0,5 5 B.5 Chứng minh tỉ lệ thức TL 0,5 0,5 0,75 2 6,25 1,0 10 Cộng điểm điểm điểm điểm điểm