Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 7 - Đề 11 (Có đáp án)

Câu 9 (1,5 điểm). Một tam giác có chu vi bằng 36cm, ba cạnh của nó tỉ lệ thuận với 3; 4; 5. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó.
Câu 10 (2,5  điểm). 
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh tam giác AKB = tam giác AKC  và AK vuông góc BC.
b) Từ C kẻ đường vuông góc với BC, nó cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK.
c) Chứng minh CE = CB.
docx 3 trang Bích Lam 19/06/2023 2620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 7 - Đề 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_7_de_11_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 7 - Đề 11 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 11 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 7 Thời gian: 90 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm). Hãy viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước đáp số đúng. Câu 1. 3 4 có giá trị là: A. -81 B. 12 C. 81 D. -12 Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng: A. 0,25 0,25 B. 0,25 ( 0,25) C. - - 0,25 = ( 0,25) D. 0,25 = 0,25 Câu 3. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc so le trong bằng nhau thì: A. a//b B. a cắt b C. a  b D. a trùng với b Câu 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là: 1 A. (-1; -2) B. ( ;-4) C. (0;2) D. (-1;2) 2 Câu 5. Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: 1 A. B. 3 C. 75 D. 10 3 Câu 6. Tam giác ABC vuông tại A ta có: A. Bˆ Cˆ 900 B. Bˆ Cˆ 900 C. Bˆ Cˆ 900 D. Bˆ Cˆ 1800 B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 7 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính: 3 2 5 1 1 5 a) A = : : 4 3 11 4 3 11 2 3 1 1 b) B = 3 . 0,25 3 1 4 2 2 Câu 8 (1,0 điểm). Tìm x biết: 2 5 7 2 a) : x b) 2x 3 25 3 8 12 Câu 9 (1,5 điểm). Một tam giác có chu vi bằng 36cm, ba cạnh của nó tỉ lệ thuận với 3; 4; 5. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó. Câu 10 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC. a) Chứng minh AKB AKC và AK  BC. b) Từ C kẻ đường vuông góc với BC, nó cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK. c) Chứng minh CE = CB.
  2. 1 1 1 1 a a c Câu 11 (1,0 điểm).Cho ( với a,b,c 0;b c ) chứng minh rằng c 2 a b b c b Chú ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài. Hết Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN 7 (Hướng dẫn này gồm 02 trang) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D A D B C B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Phần Nội dung Điểm Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là a, b, c (cm) (ĐK: 0<a<b<c) Theo bài ra ta có a + b + c = 36 a b c 0,75 Vì a, b, c tỉ lệ thuận với 3 ; 4 ; 5 nên 3 4 5 Câu 9 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có : a b c a b c 36 3 3 4 5 3 4 5 12 0,75 a 9;b 12;c 15 Vậy ba cạnh của tam giác là 9cm ; 12cm ; 15cm. a) Xét AKB và AKC có: AB = AC (gt) Cạnh AK chung BK = CK (gt) 0,5 AKB AKC (c-c-c) AKˆB AKˆC (2 góc tương ứng) mà AKˆB AKˆC 1800 (2 góc kề bù) nên AKˆB AKˆC 900 hay AK  BC 0,5 b) Ta có AK  BC (chứng minh a); CE  BC (gt) suy ra EC//AK (tính 0,5 chất) c) Ta có BAˆK BCˆA (cùng phụ với ABˆC ) mà BAˆK CAˆK (2 góc tương ứng của 2 tam giác bằng nhau) suy ra CAˆK BCˆA (1) Lại có: CAˆK ACˆE (so le trong) (2) Từ (1) và (2) suy ra ACˆE ACˆB 0,5 Xét ABC và AEC có: BAˆC EAˆC 900 Cạnh AC chung ACˆE ACˆB (cmt) ABC AEC (g –c –g) CB = CE (2 cạnh tương ứng)
  3. 1 1 1 1 1 a b Từ ta có hay 2ab = ac + bc suy ra ab + ab = ac c 2 a b c 2ab 0,5 Câu + bc 11 ab – bc = ac – ab b(a – c) = a(c – b) 0,5 a a c Hay b c b Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình. - HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.