Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phúc Lợi (Có đáp án)

Bài 1 (2,5 điểm): Cho các đơn thức:

a. Thu gọn đơn thức: A = và tìm hệ số và bậc của chúng

b. Thu gọn đơn thức B = và tính giá trị của B tại x = -1 ; y = 2

đồng dạng đó.

Bài 2 (2 điểm): Dưới đây là số hoa điểm tốt của một số nhóm HS lớp 7:

8 8 4 7 7 5 4 5 7 6
9 5 7 6 5 3 6 6 5 7

a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng “Tần số”. Nêu nhận xét.
c) Tìm mốt.

d) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.

Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm. Trên cạnh BC lấy điểm K sao cho AB = BK. Phân giác BI (I thuộc AC).

a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.

b) Chứng minh: tam giác ABI bằng tam giác KBI.

c) Tia BA cắt KI tại H. Chứng minh: AH = KC.

d) Gọi N là trung điểm của HC. Chứng minh: A, I, N thẳng hàng

docx 10 trang Thái Bảo 02/08/2024 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phúc Lợi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2021_2022_truo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phúc Lợi (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021- 2022 TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Đánh giá kiến thức của học sinh trong nửa đầu học kỳ 2, kiểm tra kiến thức về thống kê, biểu thức đại số, đơn thức, đơn thức đồng dạng. Tam giác cân, định lý Pytago, các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. - Đánh giá kỹ năng vận dụng các kiến thức vào giải bài tập. 2. Kỹ năng: - Đánh giá kỹ năng vận dụng các kiến thức vào giải bài tập - Năng lực tự học. - Năng lực tính toán hóa học. - Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tế. 3. Thái độ: - Chăm chỉ ôn tập, tự học. - Trung thực khi làm kiểm tra. 4. Năng lực: - Năng lực tư duy và giải quyết vấn đề trong toán học. - Năng lực giao tiếp, mô hình và sử dụng công cụ trong toán học. I. MA TRẬN KHUNG MA TRẬN Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cao Biết được khái Hiểu được Cách làm bài Cách làm bài niệm về thống bảng số liệu tập thống kê tập nâng cao Thống kê kê, biết dấu ban đầu để hiệu điều tra lập bảng tần số, tìm Mo Số câu 1 2 1 4 Số điểm = % 5% 10% 5% 20%
  2. Biết được khái Biết cách Cách làm bài Cách làm bài Đơn thức- niệm về đơn cộng trừ các tập về đơn tập nâng cao đơn thức thức, đơn thức đơn thức thức đồng đồng dạng đồng dạng đồng dạng dạng Số câu 5 1 1 7 Số điểm = % 25% 10% 5% 40% Biết được định Hiểu được Cách làm bài Cách làm bài Định lý lý áp dụng với định lý để áp tập trong tam tập nâng cao Pytago tam giác dụng vào tam giác vuông. vuông giác vuông Số câu 1 1 2 Số điểm = % 2.5% 10% 12.5 Biết được khái Hiểu được Cách làm bài Cách làm bài Tam giác niệm tam giác các tính chất tập về tam tập nâng cao cân, các cân, các của tam giác giác cân, các trường hợp trường hợp cân, các trường hợp bằng nhau bằng nhau của trường hợp bằng nhau tam giác tam giác bằng nhau tam giác vuông. vuông. tam giác vuông. vuông. Số câu 3 2 1 6 Số điểm = % 7.5% 15% 5% 27.5 Tổng số câu 10 4 3 2 19 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021- 2022 TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút Đề 1 I. Trắc nghiệm: Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức không phải đơn thức là A. 2. B. x 7 .C. x3 y2 . D. 3x . Câu 2. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x2 y3 là 1 A. 3x3 y2 . B. 7x2 y3 . C. x5 . D. x4 y6 . 3 Câu 3. Tổng các đơn thức 3x2 y4 và 7x2 y4 là A. 10 x 2 y 4 . B. 9x 2 y 4 .C. 9 x 2 y 4 .D. 4 x 2 y 4 .
  3. 2 1 2 Câu 4. Kết quả sau khi thu gọn đơn thức 6x y y x là 12 1 1 1 1 A. x3 y3 .B. x3 y3 .C. x2 y3 .D. x2 y2 . 2 2 2 2 0 µ Câu 5. Cho ABC cân tại A, có = 30 . Số đo B bằng A. 120o B. 20o C. 30o D. 80o Câu 6. Cho hình vẽ. ABD ABD theo trường hợp A. cạnh – góc – cạnh B. góc – cạnh – góc C. cạnh huyền – cạnh góc vuông D. cạnh huyền – góc nhọn Câu 7. Cho ABC cân tại A, có AB 4cm,BC 5cm . Khi đó chu vi ABC bằng A. 13cm B. 14cm C. 15cm D. 16cm Câu 8. Cho hình vuông ABCD là cạnh 4 cm (hình vẽ). Khi đó, bình phương độ dài đường chéo AC là 4 4 A. 32 cm . B. 30 cm .C. 30 cm . D. 32 cm . II. Tự Luận: Bài 1 (2,5 điểm): Cho các đơn thức: 1 8 a. Thu gọn đơn thức: A = 4 2 và tìm hệ số và bậc của chúng 2 . 3 ( ) 5 b. Thu gọn đơn thức B = 2 2 2 và tính giá trị của B tại x = -1 ; y = 2 2 + 4 ― 3 đồng dạng đó. Bài 2 (2 điểm): Dưới đây là số hoa điểm tốt của một số nhóm HS lớp 7: 8 8 4 7 7 5 4 5 7 6 9 5 7 6 5 3 6 6 5 7
  4. a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b) Lập bảng “Tần số”. Nêu nhận xét. c) Tìm mốt. d) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm. Trên cạnh BC lấy điểm K sao cho AB = BK. Phân giác BI (I thuộc AC). a) Tính độ dài đoạn thẳng BC. b) Chứng minh: tam giác ABI bằng tam giác KBI. c) Tia BA cắt KI tại H. Chứng minh: AH = KC. d) Gọi N là trung điểm của HC. Chứng minh: A, I, N thẳng hàng Bài 4 (0,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức P = 1 ― 1 ― 1 + biết a, b, c khác 0 và a – b – c = 0 -HẾT-
  5. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút Đề 1 I Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B A A C D A D II. Tự Luận BÀI NỘI DUNG ĐIỂM 1 8 4 1 A = 4 2 = x6y3 => thu gọn 0.5 2 . 3 ( ) 3 0.5 chỉ ra hệ số 0.5 bậc 5 9 B = 2 2 2 = x2y 0.5 2 + 4 ― 3 4 9 => tính đúng khi thay x, y vào B = 2 0.5 2 a) Dấu hiệu: Số giá trị: 20 0.5 b) Lập bảng “tần số”: Giá trị x 3 4 5 6 7 8 9 0.5 Tần số n 1 2 4 4 6 2 1 N= 20 Nhận xét: 0.25 c) Mo: 7 0.25 d) Giá trị trung bình cộng: 6.1 0.5 3 Viết GT-KL + Vẽ hình 0.25 (Không có GT-KL: không trừ điểm) a) Xét tam giác ABC vuông tại A 0.25
  6. 2 = 2 + 2 (đl Pitago) 0.25 Thay số và tính được BC = 10cm 0.5 b) Nêu đủ điều kiện 0.75 => tam giác ABI bằng tam giác KBI. 0.25 c) Chứng minh được tam giác AIH bằng tam giác KIC 0.5 => AH = KC d) Chứng minh được => B, I, N thẳng hàng 0.25 0.25 4 Từ a – b – c = 0 tính được ; 1 ― = 1 ― = 0.5 ; 1 + = => Biểu thức P = -1 PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021- 2022 TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút Đề 2 I. Trắc nghiệm: Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức không phải đơn thức là A. 2 B. 4x3 C. x3 y2 D. 3x + 2 Câu 2. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5x4y2 là 3 2 2 3 4 2 4 6 A. 3x y B. 7x y C. x y D. x y Câu 3. Tổng các đơn thức 3x2 y4 và 5x2y4 là A. 8x2y4 B. 9x 2 y 4 C. 9 x 2 y 4 D. 4 x 2 y 4
  7. 2 1 2 Câu 4. Kết quả sau khi thu gọn đơn thức 6x y y x là 12 1 1 1 1 A. x2 y2 B. x3 y3 C. x2 y3 D. x2 y2 2 2 2 2 0 µ Câu 5. Cho ABC cân tại A, có = 40 . Số đo B bằng A. 120o B. 20o C. 30o D. 40o Câu 6. Cho hình vẽ. ABD ABD theo trường hợp A. cạnh – góc – cạnh B. cạnh huyền – góc nhọn C. cạnh huyền – cạnh góc vuông D. góc – cạnh – góc Câu 7. Cho ABC cân tại A, có AB = 5cm, BC = 6cm. Khi đó chu vi ABC bằng A. 13cm B. 14cm C. 15cm D. 16cm Câu 8. Cho hình vuông ABCD là cạnh 4 cm (hình vẽ). Khi đó, bình phương độ dài đường chéo AC là 4 4 A. 32 cm B. 30 cm C. 30 cm D. 32 cm II. Tự Luận: Bài 1 (2,5 điểm): Cho các đơn thức: 1 8 a. Thu gọn đơn thức: A = 3 2 và tìm hệ số và bậc của chúng ― 4 .3( ) 5 b. Thu gọn đơn thức B = 3 3 3 và tính giá trị của B tại x = -1 ; y = 2 2 + 4 ― 3 đồng dạng đó. Bài 2 (2 điểm): Dưới đây là số hoa điểm tốt của một số nhóm HS lớp 7: 8 8 4 7 7 5 5 5 7 6 9 5 3 6 5 3 6 6 5 9
  8. a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b) Lập bảng “Tần số”. Nêu nhận xét. c) Tìm mốt. d) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm. Trên cạnh BC lấy điểm K sao cho AB = BK. Phân giác BI (I thuộc AC). a) Tính độ dài đoạn thẳng BC. b) Chứng minh: tam giác ABI bằng tam giác KBI. c) Tia BA cắt KI tại H. Chứng minh: AH = KC. d) Gọi N là trung điểm của HC. Chứng minh: A, I, N thẳng hàng Bài 4 (0,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức P = 1 ― 1 ― 1 + biết a, b, c khác 0 và a – b – c = 0 -HẾT- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút Đề 2 I Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C A B D B D II. Tự Luận BÀI NỘI DUNG ĐIỂM 1 8 2 1 A = 3 2 = x5y3 => thu gọn 0.5 4 .3( ) 3 0.5 chỉ ra hệ số 0.5 bậc 5 9 B = 3 3 3 = x2y 0.5 2 + 4 ― 3 4 9 => tính đúng khi thay x, y vào B = 2 0.5
  9. 2 a) Dấu hiệu: Số giá trị: 20 0.5 b) Lập bảng “tần số”: Giá trị x 3 4 5 6 7 8 9 0.5 Tần số n 2 1 6 4 3 2 2 N= 20 Nhận xét: 0.25 c) Mo: 5 0.25 d) Giá trị trung bình cộng: 5.95 0.5 3 Viết GT-KL + Vẽ hình 0.25 (Không có GT-KL: không trừ điểm) a) Xét tam giác ABC vuông tại A 0.25 2 = 2 + 2 (đl Pitago) 0.25 Thay số và tính được BC = 5cm 0.5 b) Nêu đủ điều kiện 0.75 => tam giác ABI bằng tam giác KBI. 0.25 c) Chứng minh được tam giác AIH bằng tam giác KIC 0.5 => AH = KC d) Chứng minh được => B, I, N thẳng hàng 0.25 0.25 4 Từ a – b – c = 0 tính được ; 1 ― = 1 ― = 0.5 ; 1 + = => Biểu thức P = -1