Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức (Có ma trận, đáp án và thang điểm)

Câu 7 (NB). Giao điểm của ba đường trung trực trong một tam giác là 

A. trọng tâm của tam giác đó                              B. điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.

C. điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.           D. điểm cách đều 3 cạnh của tam giác đó. 

Câu 9 (NB). Khẳng định nào sau đây không đúng ?

A. Trong tam giác đều cả ba góc đều bằng 60°

B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.

C. Mọi tam giác cân đều có ba góc bằng nhau và 3 cạnh bằng nhau.

D. Mọi tam giác đều luôn là tam giác cân.

Câu 3 (VD) (1,0 điểm): 

Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 8 và 5 . Diện tích khu đất đó bằng 360m². Tính chiều dài và chiều rộng của khu đất đó.

 

doc 12 trang Thái Bảo 31/07/2023 2300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức (Có ma trận, đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ki_2_toan_lop_7_sach_ket_noi_tri_thuc_co_ma.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức (Có ma trận, đáp án và thang điểm)

  1. 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng % điểm Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức cao TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau 3 1 1 1 30% Tỉ lệ thức và (0,75đ) (1đ) (0,25đ) (1đ) 1 đại lượng tỉ 1 1 1 15% lệ 12 tiết Giải toán về đại lượng tỉ lệ (0,25đ) (0,25đ) (1đ) (48%) 4,5đ Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. Các hình Quan hệ giữa đường vuông góc và 4 2 2 1 hình học cơ (1đ) (0,5đ) (2đ) (1đ) 45% 2 bản đường xiên. Các đường đồng quy 13 tiết (52%) của tam giác. 5,5đ Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực 1 10% (1đ) tiễn liên quan đến hình học. Tổng 8 1 4 3 2 1 100% (2 đ) (1đ) (1đ) (3đ) (2đ) (1đ) Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 1
  2. 2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Tỉ lệ thức Tỉ lệ thức và dãy * Nhận biết: 3-TN và đại tỉ số bằng nhau – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất 1-TL lượng tỉ lệ 12 tiết (6 tiết) của tỉ lệ thức. (48%) 4,5đ – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. * Thông hiểu: 1-TN - Lập được tỉ lệ thức từ một đẳng thức tích cho 1-TL trước - Tìm được một số hạng chưa biết của tỉ lệ thức khi biết 3 số hạng còn lại - Tìm được các thành phần chưa biết của tỉ lệ thức bằng cách áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Giải toán về đại * Nhận biết: 1-TN lượng tỉ lệ - Nhận biết được công thức liên hệ của hai đại (6 tiết) lượng tỉ lệ thuận (hoặc tỉ lệ nghịch) với nhau khi biết hệ số tỉ lệ. 2
  3. * Thông hiểu: 1-TN - Hiểu và chỉ ra được công thức của các tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận (hoặc tỉ lệ nghịch). *Vận dụng: 1-TL – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: Bài toán tính số người, bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động, ). – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động, ). 2 Các hình Tam giác. Tam Nhận biết: 4-TN hình học cơ giác bằng nhau. – Nhận biết được khái niệm: đường vuông bản13 tiết (52%) 5,5đ Tam giác cân. góc và đường xiên. Quan hệ giữa – Nhận biết được khái niệm, tính chất của tam đường vuông góc giác cân, tam giác đều. và đường xiên. – Nhận biết được bộ 3 đoạn thẳng là ba cạnh Các đường đồng của 1 tam giác dựa vào bất đẳng thức tam quy của tam giác giác. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy và tính chất của giao điểm của các đường đặc biệt đó. 3
  4. Thông hiểu: 2-TN – So sánh được đường vuông góc và các 2-TL đường xiên. – So sánh được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, giữa các đường xiên với nhau dựa vào quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu của nó. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. * Vận dụng cao: Vận dụng tam giác bẳng 1-TL nhau và bất đẳng thức tam giác để chứng minh bất đẳng thức hình học (có vẽ thêm hình phụ) Giải bài toán có Vận dụng : 1-TL nội dung hình – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn học và vận dụng (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến các hình thường gặp (như hình chữ nhật, hình vuông, giải quyết vấn đề tam giác vuông )và ứng dụng của hình học thực tiễn liên như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Từ đó quan đến hình tính được các đại lượng có liên quan (như tính các kích thước, chu vi, diện tích ) học 4
  5. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – TOÁN 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 (NB). Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức? 2 3 12 2 2 A.12 :18 và . B. 12 :18 và . C. và . D. 12 : 18 và . 3 2 18 3 3 a c Câu 2 (NB). Cho tỉ lệ thức . Khẳng định đúng là b d a b A. ab cd. B. ad bc. C. a d b c. D. . d c Câu 3 (TH). Từ đẳng thức 2. 15 5 .6 , ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? 2 5 2 15 5 5 2 6 A. . B. . C. . D. . . 15 6 6 5 2 6 5 15 Câu 4 (TH). Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, biết x1, y1 và x2 , y2 là các cặp giá trị tương ứng của chúng. Khẳng định nào sau đây là sai ? y1 y2 y1 x2 x1 y2 A. . B. . C. x1 y1 x2 y2. D. . x1 x2 x1 y2 x2 y1 Câu 5 (NB). Nếu ba số a; b; c tương ứng tỉ lệ với 2;5;7 ta có dãy tỉ số bằng nhau là a b c a b c A. . B. 2a 5b 7c. C. 7a 5b 2c. D. . 2 7 5 2 5 7 Câu 6 (NB). Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k 3. Hệ thức liên hệ của y và x là x 3 A. xy 3. B. y 3x. C. y . D. y . 3 x 5
  6. Câu 7 (NB). Giao điểm của ba đường trung trực trong một tam giác là A. trọng tâm của tam giác đó B. điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó. C. điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. D. điểm cách đều 3 cạnh của tam giác đó. AG Câu 8 (NB). Cho tam giác ABC có trọng tâm G, gọi M là trung điểm của BC . Khi đó tỉ số bằng GM 1 1 2 A. . B. 2. C. . D. . 2 3 3 Câu 9 (NB). Khẳng định nào sau đây không đúng ? A. Trong tam giác đều cả ba góc đều bằng 600. B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau. C. Mọi tam giác cân đều có ba góc bằng nhau và 3 cạnh bằng nhau. D. Mọi tam giác đều luôn là tam giác cân. Câu 10 (TH). Trong hình vẽ bên, có điểm C nằm giữa B và D. So sánh AB; AC; AB ta được A A. AC AD AB. B. AD AC AB. C. AC AB AD. D. AC AB AD. B C D Câu 11 (TH). Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 800 thì số đo mỗi góc ở đáy là A. 800. B. 1000. C. 400. D.500. Câu 12 (NB). Trong các bộ ba đoạn thẳng sau đây. Bộ gồm ba đoạn thẳng nào là độ dài ba cạnh của một tam giác ? A. 5cm,3cm, 2 cm. B. 5 cm,1cm,1cm. C. 5cm,3cm,6 cm. D. 5 cm,5 cm,10 cm. 6
  7. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (2,0 điểm): x 22 a) (NB) Tìm x biết: . 5 10 x y b) (TH) Tìm hai số x; y biết: và 5 3 Câu 2 (VD) (1,0 điểm): Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tương ứng tỉ lệ với 21; 20; 22. Tính số học sinh của mỗi, biết rằng lớp 7C có nhiều hơn lớp 7 A là 2. học sinh. Câu 3 (VD) (1,0 điểm): Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 8 và 5. Diện tích khu đất đó bằng 360m2. Tính chiều dài và chiều rộng của khu đất đó. Câu 4 (TH) (2,0 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A . Từ A kẻ AH vuông góc với BC tại H , trên đoạn thẳng AH lấy điểm M tùy ý ( M khác A và H ). Chứng minh rằng: a) BH CH. b) BA BM . Câu 5 (VDC) (1,0 điểm): Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Chứng minh rằng: AB AC 2AM. Hết 7
  8. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A B C A D B C B C B D C II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm x 22 a) Tìm x biết: . 5 10 0,5 x 22 x.10 5.22 110 0,25 5 10 110 x 11 10 0,25 Vậy x 11 x y 1 b) Tìm hai số x; y biết: và x y 32. 5 3 0,5 x y x y 32 Có 4 0,25 5 3 5 3 8 x 4 x 4.5 20 5 y 0,25 4 x 4.2 12 3 Vậy x 20; y 12. Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tương ứng tỉ lệ với 21; 20; 22. Tính số học sinh của mỗi, biết 2 1,0 rằng lớp 7C có nhiều hơn lớp 7 A là 2 học sinh. 8
  9. Gọi số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z ( x, y, z ¡ *) 0,25 Vì lớp 7C có nhiều hơn lớp 7 A là 2 học sinh nên ta có z x 2. x y z Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tương ứng tỉ lệ với 21; 20; 22 nên . 21 20 22 0,25 x y z z x 2 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có 2. 21 20 22 22 21 1 x Với 2 x 2.21 42 21 y 2 y 2.20 40 20 0,5 z 2 z 2.22 44 22 Vậy số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 42;40 và 44 (học sinh). Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 8 và 5. Diện tích khu đất đó bằng Commented [WU1]: 360m2. Tính chiều dài và chiều rộng của khu đất đó. 1,0 Gọi chiều dài và chiều rộng của khu đất lần lượt là x và y (x, y 0) Diện tích khu đất bằng 360m2 nên x.y 360 0,25 x y 3 Vì chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 8 và 5 nên k k 0 8 5 x y 360 Khi đó k 2 . 9 k 3 (vì k 0) 0,25 8 5 40 x y Với k 3 ta có 3 x 3.8 24 m ; y 3.5 15 m 8 5 0,5 Vậy khu đất đó có chiều dài là 24 m, chiều rộng là 15 m. Cho tam giác ABC cân tại A . Từ A kẻ AH vuông góc với BC tại H , trên đoạn thẳng AH lấy điểm M tùy ý ( M khác A và H ). Chứng minh rằng: 4 2, 0 a) BH CH. 9
  10. b) BA BM . - Hình vẽ A M B H C a) BH CH. 1,0 Xét AHB và AHC có: ·AHB ·AHC 900 ; AB AC (vì tam giác ABC cân tại A ) 0,5 AH : Chung AHB AHC ch cgv 0,25 BH CH . 0,25 b) BA BM . 1,0 Do M nằm giữa A và H nên HM HA 0,25 Có BH là đường vuông góc, BA và BM là các đường xiên kẻ từ điểm B đến đường thẳng AH 0,25 HM là hình chiếu của BM , HA là hình chiếu của BA xuống AH 0,25 Vì HM HA nên BM BA 0,25 10
  11. Vậy BM BA . Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Chứng minh rằng: AB AC 2AM. 1,0 - Hình vẽ A M C B 0,25 5 D Do AM là trung tuyến của tam giác ABC nên có BM CM. Trên tia đối của tia AM lấy điểm D sao cho AM DM Xét AMB và DMC có: 0,25 AM DM ; BM CM ; ·AMB D· MC (đối đỉnh) AMB DMC c g c AB DC 0,25 Khi đó AB AC DC AC AD (Bất đẳng thức tam giác) 0,25 Mà AM DM nên AD 2AM 11
  12. Do đó AB AC 2.AM . 12