Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 20221-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

A. 12 . B. 2 . C. Võ thuật . D. Bóng đá. 
Câu 2: Bậc của đơn thức 2xx2y3 là 
A. 4 . B. 7 . C. 10 . D. 3 . 
Câu 3: Giá trị của biểu thức x2  2xy2  3 tại x  1; y  1 là 
A. 0 . B. 2 . C. 6. D. 6 . 
Câu 4: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x4y5 là 
A. 3xy . B. 3x5y4 . C. x4y5 . D. 3y4x5 . 
Câu 5: Cho tam giác ABC có A  65;C  40 khi đó ta có 
A. AB AC BC . B. AC AB BC . C. AC BC AB. D. AB BC AC . 
Câu 6: Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng, điểm B nằm giữa điểm A và điểm C sao cho BA  BC . 
Trên đường thẳng vuông góc với AC tại điểm B ta lấy điểm H khi đó ta có 
A. HAHC . B. HC  HA. C. HA HB. D. HB  HC .

 

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)  
Câu 7: (2,0 điểm) Điểm kiểm tra cuối học kì I môn Toán (tính theo thang điểm 10 ) của các bạn 
trong tổ 1 lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:  

pdf 4 trang Bích Lam 17/03/2023 3520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 20221-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_20221_2022.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 20221-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 7 (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Cho bảng “tần số” như sau Giá trị (x) Bóng đá Cờ vua Đá cầu Cầu lông Võ thuật Bóng bàn Tần số (n) 12 5 3 8 2 5 N 35 Mốt của dấu hiệu là A. 12 . B. 2 . C. Võ thuật . D. Bóng đá. 3 Câu 2: Bậc của đơn thức 2x x2 y là A. 4 . B. 7 . C. 10 . D. 3 . Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 2 xy 2 3 tại x 1; y 1 là A. 0 . B. 2 . C. 6 . D. 6 . Câu 4: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x4 y 5 là A. 3xy . B. 3x5 y 4 . C. x4 y 5 . D. 3y4 x 5 . Câu 5: Cho tam giác ABC có AC 65 ; 40 khi đó ta có A. AB AC BC . B. AC AB BC . C. AC BC AB . D. AB BC AC . Câu 6: Cho ba điểm ABC,, thẳng hàng, điểm B nằm giữa điểm A và điểm C sao cho BA BC . Trên đường thẳng vuông góc với AC tại điểm B ta lấy điểm H khi đó ta có A. HA HC . B. HC HA. C. HA HB . D. HB HC . II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7: (2,0 điểm) Điểm kiểm tra cuối học kì I môn Toán (tính theo thang điểm 10 ) của các bạn trong tổ 1 lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 4,5 7, 0 9, 0 10 6,0 6, 0 7, 0 8, 0 8,5 9, 0 5,0 9, 0 a) Dấu hiệu điều tra là gì? Lập bảng “tần số”. b) Tính điểm trung bình của các bạn trong tổ (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). 2 Câu 8: (1,5 điểm) Cho đơn thức A 2 x . x2 y 3 a) Thu gọn đơn thứcA; b) Xác định phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức A; c) Tìm giá trị của x biết y 1; A 2 . Câu 9: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có ACB ABC 90 . Kẻ AD vuông góc với BC D BC . Lấy điểm M là trung điểm của AD . Trên tia đối MB lấy điểm E sao cho ME MB , trên tia đối MC lấy điểm F sao cho MF MC . Chứng minh rằng: a)AE BD ; b) So sánh BD và CD ; c) Ba điểm AEF,, thẳng hàng. Câu 10: (0,5 điểm) Tìm cặp số nguyên x; y thỏa mãn 2020x 2022y 2023. HẾT
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 7 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C A C D B PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 7. 2,0 a) Dấu hiệu điều tra là điểm bài kiểm tr cuối HK I môn Toán của các bạn tổ 1 lớp 7A. Bảng “tần số”: 1,0 Giá trị (x) 4,5 5,0 6,0 7, 0 8,0 8,5 9,0 10 Tần số (n) 1 1 2 2 1 1 3 1 N 12 4,5.1 5,0.1 6,0.2 7,0.2 8, 0.1 8,5.1 9,0.3 10.1 b)X 7, 42 1,0 12 Câu 8. 1,5 2 a) A 2 x . x2 y 3 2 x . x 4 y 6 2 x 5 y 6 . 0,5 b) Phần hệ số là 2 ; phần biến là x5 y 6 ; bậc là 11. 0,5 c) Khi y 1; A 2 ta được: 2 2x 5 .1 6 2 2x 5 x 1. 0,5 Câu 9. 3,0 FEA 0,25 M B D C Vẽ đúng hình, ghi đúng GT-KL a) Xét MAE và MDB có: MA MD (M là trung điểmAD ); 0,25 AME DMB (hai góc đối đỉnh); ME MB (GT). Suy ra MAE MDB (c.g.c) AE BD (hai cạnh tương ứng). 0,5 o b) Xét tam giác ABC có ACB ABC 90 0,5 AB AC (Quan hệ góc và cạnh đối diện trong tam giác). Ta có (GT), (cmt) AD BC AB AC 0,5 BD CD (quan hệ đường xiên và hình chiếu) o 0,5 c) Vì MAE MDB (cmt) MAE MDB 90 AE AD (1) Chứng minh tương tự ta có (2) AF AD 0,5 Từ (1) và (2) AEF,, thẳng hàng (đpcm).
  3. Câu 10. 0,5 x Vì 2023 là số lẻ nên 2020 2022y là số lẻ. 0,25 Mà 2022y là số chẵn 2020x là số lẻ x 0 (thỏa mãn). Với x 0 20200 2022y 2023 y 1(thỏa mãn). 0,25 Vậy x; y 0;1