Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (5,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: 

Câu 1.[NB_1]: Trong các câu sau câu nào đúng?

A.         B..         C.   .   D.  .

Câu 2 .[NB_2]:  Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: 

A. N;                          B.;                       C. Q ;                      D. Z .

Câu 3 .[NB_3]: Số đối cùa    là: 

A. ;                          B. ;                       C.  ;                      D.  .

Câu 4 .[NB_4]: Cho a,bZ ,  a, b0, x = ; a,b cùng dấu thì:   

A.                 B.                  C.                 D.

Câu 5.[TH_1]: Điểm B trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào sau đây: 

 

A. ;                          B. ;                       C.  ;                  D.  .

Câu 6.[TH_2]: Phép tính nào sau đây không đúng?

A. ;      B.        C.            D.

Câu 7.[TH_3]: Thứ tự thực hiện phép tính trên tập số hữu tỉ nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?

A    A. ( ) → [ ] → { }.    B. [ ] → ( ) → { }.         C. { } → [ ] → ( ).               D. [ ] → { } → ( ).

docx 12 trang Bích Lam 01/03/2023 3540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_7_nam_hoc_2022_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ1 TOÁN – LỚP 7 1
  2. Mức độ đánh giá Tổng Tổng T Nội dung/Đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số câu hỏi Chủ đề % T vị kiến thức TNK TNK TN TL TNKQ TL TNKQ TL TL TL điểm Q Q Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu 4 1 1 tỉ. Thứ tự trong Số hữu tỉ 1đ 0,25 đ 1đ 1 tập hợp các số 7 4 5.75 (19 tiết) hữu tỉ Các phép tính 2 1 1 1 với số hữu tỉ 0,5đ 1đ 1đ 1đ 2 Hình hộp chữ 2 1 0,5đ Các hình nhật và hình lập 0,5 đ 0.5đ khối phương 2 trong Lăng trụ 6 1 thực tiễn đứngtam giác, 1 1 2 (5tiết) lăng trụ đứng tứ 0,25đ 0,25đ giác Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân 3 Góc và giác của một 0,75đ đường góc thẳng 3 7 1 song Hai đường 2.25 song thẳng song 2 2 1 ( 6 tiết) song. Tiên đề 0,5đ 0,5đ 0.5đ Euclid về đường thẳng song song Tổng: Số câu 12 8 3 2 1 20 6 Điểm 3đ 2đ 2đ 2đ 1đ 5đ 5đ 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% 2
  3. Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Chú ý: Tổng tiết : 30 tiết 2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 3
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Vận Vận dụng Nhận biết hiểu dụng cao ĐAI SỐ 1 Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. Số hữu tỉ và – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. 4 TN tập hợp các – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. số hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong Thông hiểu: 1TN tập hợp các – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. số hữu tỉ Vận dụng: – So sánh được hai số hữu tỉ. 1TL Các phép Thông hiểu: Số hữu tính với số – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của tỉ hữu tỉ một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và 2TN thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). 1TL – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân 1TL phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 4
  5. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc, ). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 1TL không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. HÌNH HỌC 2 Hình hộp Nhận biết: chữ nhật và Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường 2TN hình lập chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. phương Thông hiểu Các – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính hình thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình 2TN khối lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh 1TL trong thực của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, tiễn hình lập phương, ). Nhận biết – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ 1TN Lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt đứngtam bên đều là hình chữ nhật, ). 5
  6. giác, lăng trụ Thông hiểu đứng tứ giác – Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. 1TN – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác, ). Vận dụng Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. Góc ở vị trí Nhận biết : đặc biệt. Tia – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, 1TN Các phân giác hai góc đối đỉnh). 3 của một góc – Nhận biết được tia phân giác của một góc. hình 1TN hình học cơ – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng 1TN bản dụng cụ học tập Hai đường Nhận biết: 2TN thẳng song – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. 6
  7. song. Tiên đề Thông hiểu: Euclid về – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song đường thẳng song. 2TN 1TL song song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. 7
  8. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1.[NB_1]: Trong các câu sau câu nào đúng? 3 1 ―9 A. B. .C. .D. . 7 ∈ ℚ. 2 ∈ ℤ 5 ∉ ℚ ―6 ∈ ℕ Câu 2 .[NB_2]: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N; B. N * ; C. Q ; D. Z . 2 Câu 3 .[NB_3]: Số đối cùa 3 là: 2 3 3 2 A. 3 ; B. 2 ; C. 2 ; D. 3 . a Câu 4 .[NB_4]: Cho a,b Z , a, b 0, x = b ; a,b cùng dấu thì: A. x 0 B. x 0 C. x 0 D. x 0 Câu 5.[TH_1]: Điểm B trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào sau đây: 2 2 1 2 A. 3 ; B. 5 ; C. 3 ; D. 6 . Câu 6.[TH_2]: Phép tính nào sau đây không đúng? 18 6 12 3 4 12 A. x : x x (x 0) ; B. x 4 .x 8 x12 C. x 2 .x 6 x12 D. (x ) x Câu 7.[TH_3]: Thứ tự thực hiện phép tính trên tập số hữu tỉ nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc? A A. ( ) → [ ] → { }. B. [ ] → ( ) → { }. C. { } → [ ] → ( ). D. [ ] → { } → ( ). 8
  9. Câu 8.[NB_5] : Số mặt của hình hộp chữ nhật , , , , ABCDA B C D là: A. 3; B.4; C. 5 ; D. 6 . Câu 9.[NB_6] Số cạnh của hình hộp chữ nhật , , , , ABCDA B C D là: A. 10; B.11; C. 12 ; D. 13 Câu 10.[TH_4]: Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là: A. 6 cm3; B.8 cm3; C. 12 cm3 ; D. 24 cm3. Câu 11.[TH_5]Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bên là: A. 12 cm2; B.24 cm2; C. 36 cm2 ; D. 42 cm2 Câu 12.[NB_7] Cho hình lăng trụ đứng tam giác , , , ABCA B C các mặt bên của hình trên là những hình gì? A. Tam giác ; B. Tứ giác; C. Hình chữ nhật ; D. Hình vuông. Câu 13.[TH_6] Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Hỏi công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng là gì? 1 S.h A. V = S.h; B. V = 2 C. V = 2S.h D. V = 3S.h Câu 14.[NB_8] Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc x· Oy' là: A. x· 'Oy'; B. x· 'Oy ; C. x· Oy ; D. ·y'Ox · 0 Câu 15.[NB_9]Cho hình vẽ, biết xOy 40 , Oy là tia phân giác của góc x· Oz . Khi đó số đo ·yOz bằng: A.200 ; B.1600 C.800 ; D.400. Câu 16.[NB_10]: Khẳng định nào sau đây đúng A. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800 B. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 900 C. Hai góc kề bù thì bằng nhau D. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau 9
  10. Câu 17.[NB_11]: Tiên đề Euclid được phát biểu: “ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ” A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a. B. Có hai đường thẳng song song với a. C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. D. Có vô số đường thẳng song song với a. Câu 18.[NB_12]: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì: A. Hai góc so le trong kề bùB. Hai góc đồng vị phụ nhau C. Hai góc so le trong phụ nhauD. Hai góc đồng vị bằng nhau Câu 19.[TH_7]: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b , c. Biết a c và b  c, ta suy ra: A. a và b cắt nhau.B. a và b song song với nhau. C. a và b trùng nhau.D. a và b vuông góc với nhau. Câu 20.[TH_8]: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng. A. Nếu a  b;b  c thì a  c .B. Nếu a//b; b//c thì a  c . C. Nếu a//b; b//c thì a//c.D. Nếu a  b ; b//c thì a//c. PHẦN 2: TỰ LUẬN(5,0 điểm) Câu 21.(1,0 điểm) Tính: a)11,3.4,5 5,5.11,3 2 1 2 2023 .2 b) 2 Câu 22.(1,0 điểm) Một chiếc Tivi 48 inch (tivi có đường chéo màn hình dài 48 inch). Xác định đường chéo màn hinh tivi theo đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần chục. Biết 1 inch 2,54 cm. Câu 23.(1,0 điểm)Tìm x biết: 1 5 a) 3x 4 4 b) x 3 2 36 Câu 24.(0,5 điểm) Phòng ngủ nhà An dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4m; chiều rộng 3m; chiều cao 3,6m. Tính thể tích phòng. Câu 25(0,5 điểm) Hãy cho biết: Góc đồng vị với µA ; Góc so le trong với µA 1 1 là góc nào? 10
  11. Câu 26: (1,0 điểm) Theo yêu cầu của bác An, diện tích phòng ngủ tối thiểu đạt 25m 2. Trên 1 bản vẽ Hình 2 có tỉ lệ , kích thước phòng 100 ngủ trên bản vẽ tính bằng centimet. Khoảng cách trên bản vẽ như vậy có phù hợp với yêu cầu của bác An không? Vì sao? ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 7 ( Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm (5đ).Mỗi câu chọn đúng đáp án được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C A B A C A D C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C A B D A A D B C II. Phần tự luận (5 đ). Câu Sơ lược các bước giải Điểm a)11,3.4,5 5,5.11,3 0.25 11,3.(4,5 5,5) a (0,5 đ) 11,3.10 0.25 113 2 1 2 Câu 21 2023 .2 ( 1 đ) 2 2 1 b 2023 .2 (0,5 đ) 2 2023 12 0.25 2023 1 2022 0.25 11
  12. Câu 22 Đường chéo màn hinh tivi theo đơn vị cm là: (1đ) 1 (1đ) 48.2,54 121,9 (cm) 1 5 3x 4 4 0.25 5 1 3x 4 4 a 3x 1 (0,5 đ) 1 x 0.25 Câu 23 3 (1 đ) 1 Vậy x 3 x 3 2 36 0.25 x 3 2 62 Suy ra x-3=6 hoặc x-3 =-6 b (0,5 đ) +) x-3=6 => x=9 +) x-3 =-6 0.25 => x=-3 KL Câu 24 (0.5 đ) 3 0.5 (0.5 đ) Thể tích phòng ngủ nhà An là: 4.3.3,6=43,2 (m ) . Góc đồng vị với µA là Bµ 0.25 Câu 25 1 1 (0.5 đ) Góc so le trong với µA là B¶ 0.25 1 3 Kích thước phòng ngủ thực tế theo bản vẽ là: 4,7.100 = 4700cm = 4,7m 0.25 0.25 5,1.100 = 5100cm = 5,1m Câu 26 Diện tích phòng ngủ thực tế theo bản vẽ: 0.25 (1đ) 4,7.5,1= 23,97 m2 0.25 Như vậy kích thước phòng ngủ như trong bản vẽ không phù hợp với yêu cầu của bác An. Tổng 10 đ Lưu ý khi chấm bài: - Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa. 12