Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Sách Cánh Diều - Đề số 3 (Có đáp án)

Câu 1: NB Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ: 

                   A.            B.          C.               D.

Câu 2: TH Giá trị của biểu thức

A. .            B. .           C. .                    D. .

Câu 3: NB Cho tỉ lệ thức , khi đó:

A.                                                 B       

C.                                           D.

Câu 4: NB Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là:

A.      B.      C.               D.

Câu 5: NB Kết quả làm tròn số 1234,54321 đến hàng phần trăm là:

                   A.   B.    C.              D.

Câu 6: NB Căn bậc hai số học của 121 là:

A. 11           B. -11           C.                 D. 121

Câu 7: NB Khẳng định nào sau đây là đúng:

A.  Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.              B. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.

C.   Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.                      D.   Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.

Câu 8: NB Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng ….. thì hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Chỗ còn thiếu trong dấu … là:

A.          B.           C.                   D.

Câu 9: TH Cho hình vẽ bên (Hình 1) đường thẳng a song song với đường thẳng b nếu:

 

A.                                

B.

C.

D.

 

 

Câu 10: NB Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng cho trước?

         A. 2     B.  0 C. Vô số D. 1

Câu 11: NBCho đường thẳng m // n, nếu đường thẳng d m thì:

A.   m n       B.   d // m             C.   n // d                D.  d n

         Câu 12: TH Cho hình vẽ, biết . Tính số đo góc .

doc 10 trang Bích Lam 07/02/2023 11200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Sách Cánh Diều - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_sach_canh_dieu_de_s.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Sách Cánh Diều - Đề số 3 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẬP TRƯỜNG PTDTBT THCS TRUNG SƠN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Vận dụng Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1 (0,25) 1.2. Các phép tính với số hữu tỉ 1 3 2 (0,25) (1,5đ) (1đ) 1.3. Tỉ lệ thức 1 1 Số hữu tỉ. 60% (0,25) (1đ) 1 Số thực 6 1.4. Tính chất dãy tỉ số bằng 1 1 nhau (0,25) (1đ) 1.5. Làm tròn số 1 (0,25) 1 1.6. Số vô tỉ. Số thực (0,25) 1 2.1. Hai góc đối đỉnh (0,25) Góc. 2.2. Hai đường thẳng vuông 1 40% 2 Đường góc (0,25) 4 thẳng 2.3. Hai đường thẳng song 2 2 song song song (0,5) (1,5đ) 2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường 1 thẳng song song (0,25) 1
  2. 2.5. Từ vuông góc đến song 1 1 song (0,25) (1đ) Tổng 2,25 0 0,75 3 3 0 1 10 Tỉ lệ % 22,5% 37,5% 30% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100 2
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐẺ KIÊM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TOÁN 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ Nội dung Đơn vị kiến STT nhân thức kiến thức thức NB TH VD VDC Số hữu tỉ. 1.1. Tập Nhận biết: 1 a Số thực hợp Q các - Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a,b Z,b 0[1](TN) số hữu tỉ b - Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N  Z  Q Thông hiểu: 1 2 - Biết các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa đối với (TN) (TL) số hữu tỉ[2] 3 Biết được quy tắc chuyển vế (TL) 1.2. Các - Thực hiện được phép tính với số hữu tỉ trong trường hợp đơn phép tính giản; Sử dụng quy tắc chuyển vế để giải các bài toán dạng tìm 1 với số hữu thành phần chưa biết tỉ [1a-TL];[1b-TL];[2a-TL] - Vận dụng: Tính được giá trị của biểu thức với số hữu tỉ, sử dụng các tính chất của các phép toán để tính nhanh, tính đúng. Giải quyết được các bài tìm x trong phép toán nâng lên lũy thừa [1c-TL];[2b-TL] - Nhận biết: Biết định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của tỉ lệ 2 (TN) 1 (TL) 1.3. Tỉ lệ thức[3]; [4] thức - Vận dụng cao: Chứng minh được các tỉ lệ thức[5-TL] 1.4. Tính - Vận dụng: Tìm các thành phần chưa biết; Giải quyết các bài 1 chất dãy tỉ toán thực tiễn[3-TL] (TL) số bằng nhau 3
  4. 1.5. Làm - Nhận biết: Biết quy ước làm tròn số[5] 1 (TN) tròn số 1.6. Số vô - Nhận biết: Biết được khái niệm căn bậc hai; Tìm được căn bậc 1 (TN) tỉ. Số thực hai của một số không âm; biết được số thực là tên gọi chung cho cả số vô tỉ và số hữu tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực[6] 2. Đường 2.1. Hai - Nhận biết: Nhận biết được hai góc đối đỉnh, tính chất của hai 1 (TN) thẳng góc đối góc đối đỉnh[7] đỉnh vuông 2.2. Hai - Nhận biết: Biết được thế nào là hai đt’vuông góc với nhau [8] 1 (TN) góc. đường thẳng Đường .6. Số vô tỉ. Sốvuông thực góc Thông hiểu: 2 thẳng 2.3. Hai - Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong (TN) song song đường cùng phía [9] 2(TL) 2 thẳng song - Hiểu được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết về hai đường thẳng song song song; Sử dụng tính chất để tính số đo các góc [12] [4b-TL] [4c-TL] 2.4. Tiên đề - Nhận biết: Biết về tính chất hai đường thẳng song song[10] 1 (TN) Ơ-clit về đường 2.5. Từ - Nhận biết: Biết quan hệ giữa hai đt’ cùng vuông góc hoặc cùng 1 (TN) 1 vuôngthẳng songgóc song song với một đt’ thứ ba. [11] (TL) đếnsong song - Vận dụng: Sử dụng các tính chất để tính số đo góc, giải thích song các đường thẳng song song[4a-TL] 4
  5. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm Câu 1: NB Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ: 3 8 2,1(3) A. B. C. D. 3 0 5 2 1 Câu 2: TH Giá trị của biểu thức 35. là 27 A. 1.B. 9 . C. 92 . D. 94 . a c Câu 3: NB Cho tỉ lệ thức (b, d 0) , khi đó: b d A. a.b c.d B. a.c b.d C. a d b c D. a.d b.c Câu 4: NB Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là: 6 4 6 2 2 6 6 3 A. B. C. D. 3 2 4 3 4 3 2 4 Câu 5: NB Kết quả làm tròn số 1234,54321 đến hàng phần trăm là: A. 1234,55 B. 1234,54 C. 1234,5 D. 1000 Câu 6: NB Căn bậc hai số học của 121 là: A. 11 B. -11 C. 11 D. 121 Câu 7: NB Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.B. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau. Câu 8: NB Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng thì hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Chỗ còn thiếu trong dấu là: A. 800 B.900 C.1000 D. 1800 Câu 9: TH Cho hình vẽ bên (Hình 1) đường thẳng a song song với đường thẳng b nếu: 2 1 A 60 a A. µA Bµ 1800 3 4 4 1 B. µA Bµ 1 2 2 1 b µ µ 0 B3 4 C. A3 B2 90 µ µ (Hình 1) D. A4 B3 . Câu 10: NB Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng cho trước? A. 2 B. 0 C. Vô số D. 1 Câu 11: NB Cho đường thẳng m // n, nếu đường thẳng d  m thì: A. m  n B. d // m C. n // d D. d  n ¶ Câu 12: TH Cho hình vẽ, biết x // y và M1 = 55 . Tính số đo góc N1 . 1
  6. z 2 1 55° x M 1 y N A. N¶ = 35° .B. N¶ = 55 C. N¶ = 65° .D. N¶ =125° . 1 1 1 1 II/TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Tính 15 7 3 TH a) . 4 10 5 22 23 22 10 5 TH b) . . 2 17 33 17 33 17 1 4 VD c) 64 12012 2 25 Câu 2: (1,0 điểm) Tìm x , biết : 3 1 5 TH a) x : 0,4 VD b) x 1 32 5 3 Câu 3: (1,0 điểm) VD Hưởng ứng phong trào thi đua giành nhiều hoa điểm tốt của Liên Đội chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam, ba lớp 7A,7B,7C đã giành được tổng cộng 119 hoa điểm tốt. Biết rằng số hoa điểm tốt dành được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 8; 5; 4. Hãy tính số hoa điểm tốt của mỗi lớp? Câu 4:(2,5 điểm) Cho hình vẽ: Biết a//b, Aµ = 900, Cµ = 1200. VD a) Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao? TH b) Tính số đo Dµ . TH c) Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia Cx cắt BD tại I. Tính góc CID. Câu 5: (1điểm) VDC x y y z Chứng minh rằng nếu 2(x y) 5(y z) 3(z x) thì 4 5 Hết 2
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 7. NĂM HỌC 2022-2023 (Hướng dẫn chấm gồm 03 trang) I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B D A B A C B A D D D Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. TỰ LUẬN(7,0điểm) Câu Ý Nội dung Điểm a 15 7 3 15 1 3 0,5 1 . . 4 10 5 4 10 8 (1,5 điểm) b 22 23 22 10 5 22 23 10 39 22 39 0,5 . . 2 . 1 17 33 17 33 17 17 33 33 17 17 17 c 1 4 2 23 0,5 64 12012 4 1 2 25 5 5 a 3 1 0,5 x : 0,4 2 5 3 3 2 1 (1,0 x . 5 5 3 điểm) 3 2 x 5 15 2 3 x 15 5 7 x 15 7 Vậy x . 15 3
  8. b x 1 5 32 0,5 Ta có x 1 5 25 x 1 2 x 3 3 Gọi số hoa điểm tốt của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z(x, y, z N *) (1,0 Ta có: 0,25 điểm) x y z và x y z 119 0,25 8 5 4 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x y z 119 7 0,25 8 5 4 8 5 4 17 x 8.7 56; y 5.7 35; z 4.7 28 0,25 Vậy số hoa điểm tốt của lớp 7A là 56 Số hoa điểm tốt của lớp 7B là 35 Số hoa điểm tốt của lớp 7C là 28 4 (2,5điểm) A C B I D a a / /b  1,0 Vì  b  AB (Quan hệ giữa tính vuông góc và tính a  AB song song) b Vì a / /b ACD CDB 1800 (Hai góc trong cùng phía) 1,0 1200 CDB 1800 CDB 1800 1200 600 c Do CI là tia phân giác của góc ACD 0,5 ACD ACI 600 2 Mặt khác, a / /b CID ACI 600 (Hai góc so le trong) 4
  9. 5 2(x y) 5(y z) 3(z x) 2(x y) 5(y z) 3(z x) (1,0 0,25 điểm) 30 30 30 x y y z z x 15 6 10 0,25 z x y z (z x) (y z) x y Ta có: (1) 10 6 10 6 4 0,25 x y z x (x y) (z x) y z (2) 15 10 15 10 5 0,25 x y y z Từ (1),(2) (đpcm) 4 5 5