Đề kiểm tra, đánh giá giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Kim Hải (Có đáp án)

Câu 10(2,5 điểm): Cho hình lăng trụ đứng 
tam giác ABC.A’B’C’ ở hình bên. 
a) Hãy chỉ ra các đáy dưới, đáy trên, các mặt 
bên 
b) Xác định các cạnh đáy, cạnh bên, đỉnh của 
hình lăng trụ trên 
c) Cho AB =40cm; BC = 30 cm; A’C’ = 50 
cm; CC’ = 60 cm. Tính thể tích và diện tích 
xung quanh của hình lăng trụ đứng.

Câu 11(1.0 điểm):Để nâng cao hiệu quả phòng chống dịch Covid, học sinh phải thực hiện việc 
đeo khẩu trang khi đến trường. Giá ban khẩu trang một loại là 4000 đồng/1chiếc, một loại là 
10.000đồng/1chiếc. Do lớp 7A trong dịp lễ được giảm giá 30%.  
a) Tính số tiền của lớp 7A biết có 13 mua loại khẩu trang 4000đ/1 chiếc, 22 mua loại 
10.000đ/ 1 chiếc.  
b) Nếu 35 học sinh lớp 7A  mua khẩu trang hết  203000 đồng thì có bao nhiêu em mua 
loại 4000đ, bao nhiêu em mua loại 10.000đ? 

pdf 13 trang Bích Lam 17/03/2023 6320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra, đánh giá giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Kim Hải (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_danh_gia_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra, đánh giá giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Kim Hải (Có đáp án)

  1. BẢNG 1: MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ GIỮA HK I MÔN TOÁN-LỚP 7 (BẢNG NÀY LẬP VÀ LƯU TRONG MÁY ĐỂ DÙNG TẠO RA BẢNG 2 KHI CẦN RA ĐỀ) Số câu hỏi theo mứcđộnhậnthức Tổng Nội TT Chương/ Mức độ đánhgiá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng % dung/Đơn Chủ đề cao điểm vị kiến thức (1) (2) (4) TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL (13) (3) Q Q Q Q Nhận biết - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. - Nhận biết đựợc tập hợp các số 2 hữu tỉ. (1,0 10% - Nhận biết được số đối của đ) một số hữu tỉ. Nội dung 1: Số hữu tỉ và - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các tập hợp các số hữu tỉ. Chủ đề số hữu tỉ. 1 1: Số Thứ tự trong Thông hiểu: thực tập hợp các 1 - Biểu diễn được số hữu tỉ trên 5% số hữu tỉ. (0,5đ) trục số. Vận dụng: 1 10% (1,0 - So sánh được hai số hữu tỉ. đ) Nội dung Thông hiểu 1 2: - Mô tả được phép tính lũy thừa (0,5
  2. Các phép với số mũ tự nhiên của một số đ) tính với số hữu tỉ và một số tính chất của 10% hữu tỉ phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu 1 ngoặc, quy tắc chuyển vế trong (0,5 tập hợp số hữu tỉ. đ) Vận dụng - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số 4 20% hữu tỉ trong tính toán (tính viết (2,0 và tính nhẩm, tính nhanh một đ) cách hợp lí). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (vídụ: các bài toán lien quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc, )
  3. Vận dụng cao - Giải quyết được một số vấn đề 2 10% thực tiễn (phức hợp, không (1,0 quen thuộc) gắn với các phép đ) tính về số hữu tỉ. Nhận biết 1 (0,5 - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của đ) hình hộp chữ nhật và hình lập 5% phương. Nội dung 1. Thông hiểu Hình hộp – Giải quyết được một số vấn đề chữ nhật và thực tiễn gắn với việc tính thể hình lập 1 tích, diện tích xung quanh của phương (0,5 hình hộp chữ nhật, hình lập đ) phương (ví dụ: tính thể tích hoặc 5% diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, ). Nhận biết Nội dung 2. CHỦ ĐỀ Lăng trụ – Mô tả được hình lăng trụ đứng đứng tam tam giác, hình lăng trụ đứng tứ 2. Hình 2 giác, lăng học trực giác (ví dụ: hai mặt đáy là song (1,5 15% trụ đứng tứ quan song; các mặt bên đều là hình chữ đ) giác nhật, ).
  4. Thông hiểu – Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. 1 10% – Tính được diện tích xung quanh, (1,0 thể tích của hình lăng trụ đứng đ) tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác, ). – Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với 1 việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. Tổng 3 2 3 2 0 5 0 2 17 Tỉlệ % 100 30% 30% 30% 10% % Tỉlệchung 100 60% 40% %
  5. BẢNG 2: MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CỤ THỂ GIỮA HK I MÔN TOÁN-LỚP 7 (CHỈ CÓ BẢNG NÀY MỚI PHẢI ĐƯA VÀO TRONG GIÁO ÁN) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng T Chươn Nội Mức độ đánh giá % T g/ dung/Đơ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng n vị kiến cao điểm Chủ đề thức (4) TNK TL TNK TL TN TL TN TL (13) (1) (2) (3) Q Q KQ KQ Nội Nhận biết dung 1: - Nhận biết đựợc tập hợp các số 2 Số hữu tỉ hữu tỉ (Câu 1) 10% và tập - Nhận biết được số đối của một (1,0đ) hợp các số hữu tỉ. (Câu 2) số hữu tỉ. Thông hiểu: 5% Thứ tự 1 - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trong tập (0,5đ) hợp các trục số. (Câu 4) số hữu tỉ. Vận dụng: 1 - So sánh được hai số hữu tỉ. (1.0đ) 10% Chủ đề (Câu 7) 1 1: Số Nội Thông hiểu hữu tỉ dung 2: - Mô tả được phép tính lũy thừa Các với số mũ tự nhiên của một số 1 5% phép hữu tỉ và một số tính chất của (0.5đ) tính với phép tính đó (tích và thương của số hữu hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ tỉ. thừa của luỹ thừa) (Câu 5) - Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu 1 5% ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. (0.5đ) (Câu 8a)
  6. Vận dụng - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép 4 cộng, quy tắc dấu ngoặc với số 20% hữu tỉ trong tính toán (tính viết (2.0đ) và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). (Câu 8b, c, Câu 9a,b) Vận dụng cao - Giải quyết được một số vấn đề 2 thực tiễn (phức hợp, không (1.0đ 10% quen thuộc) gắn với các phép ) tính về số hữu tỉ. (Câu 11a,b) Nhận biết Mô tả được một số yếu tố cơ 1 5% bản (đỉnh, cạnh, góc, đường (0.5đ) Nội chéo) của hình hộp chữ nhật và dung hình lập phương.(Câu 3) 1:Hình Thông hiểu hộp chữ – Giải quyết được một số vấn nhật và đề thực tiễn gắn với việc tính Chủ đề hình lập 2 thể tích, diện tích xung quanh 5% 2: Hình phương 1 của hình hộp chữ nhật, hình lập học phương (ví dụ: tính thể tích (0.5đ) trực hoặc diện tích xung quanh của quan một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, ). (Câu 6) Nhận biết
  7. – Mô tả được hình lăng trụ 2 15% đứng tam giác, hình lăng trụ (1.5đ) đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy Nội là song song; các mặt bên đều dung là hình chữ nhật, ).(Câu 10a,b) 2:Lăng trụ đứng Thông hiểu tam – Tính được diện tích xung giác, lăng trụ quanh, thể tích của hình lăng 1 đứng tứ trụ đứng tam giác, hình lăng trụ (1.0đ) 10% giác. đứng tứ giác. (Câu 10c) Tổng 3 2 3 2 0 5 0 2 17 Tỉ lệ % 100 30% 30% 30% 10% % Tỉ lệ chung 100 60% 40% %
  8. BẢNG 3: MA TRẬN ĐÁNH GIÁGIỮA HK I MÔN TOÁN-LỚP 7 (DÙNG ĐỂ CUNG CẤP TRƯỚC KHI KIỂM TRA CHO HS – NẾU CẦN) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng % TT Chương/ Nội dung/Đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm Chủ đề vị kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL (13) (1) (2) (3) Q Nội dung 1: Số hữu tỉ và tập 2 hợp các số hữu (1,0đ) 10% tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số 1 5% hữu tỉ. (0,5đ) 1 10% (1.0đ) Nội dung 2: Các phép tính 1 Chủ đề 1: 1 với số hữu tỉ. (0.5đ) Số hữu tỉ 5% 1 (0.5đ) 5% 4 20% (2.0đ) 2 (1.0đ) 10%
  9. 1 (0.5đ) 5% Nội dung 1:Hình hộp 1 chữ nhật và (0.5đ) hình lập 5% phương 2 2 15% Chủ đề 2: (1.5đ) Hình học Nội dung trực quan 2:Lăng trụ đứngtam giác, lăng trụ đứng tứ giác. 1 (1.0đ) 10% Tổng 3 2 3 2 0 5 0 2 17 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
  10. PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS KIM HẢI MÔN TOÁN LỚP 7 (Thời gian làm bài: 90 phút) I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Em hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau. Câu 1: Tập hợp nào sau đây là tập hợp các số hữu tỉ A. N B. Q C. Z D. R Câu 2:Số đối của số hữu tỉ (-0,8) là: A. -0,25 B. C. 0,8 D. 0,25 −4 Câu 3:Hình có các mặt đều5 là hình vuông là hình A. Hình hộp chữ nhật B. Hình Lập phương C. Hình lăng trụ đứng D. Hình thoi Câu 4: Khi biểu diễu số hữu tỉ a và b trên trục số nằm ngang ta thấy điểm a nằm bên trái điểm b thì: A. ab . C. ab= . D. a= − b. Câu 5: Kết quả của phép tính 5 . 5 . 5 viết dưới dạng một luỹ thừa là: 4 2 A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 5 3 7 6 Câu 6:Thể tích của hình hộp chữ nhật ở hình vẽ là: A. 120 cm3 B. 12 cm3 C. 64 cm3 D. 60 cm3 II.Tự luận (7,0 điểm) Câu 7(1,0 điểm): Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: ; 0,4; 0,5; −3 2 Câu 8(1,5 điểm):Thực hiện phép tính (Tính hợp lí) 7 − 7 21 2 a) 15 + (-0.125). 80 b) 0,125 + + 1,125 c) − +−(−2) .3 1 −3 −7 34 10 10 Câu 9(1,0điểm): Tìm x, biết −
  11. 1 a) x−= 0, 25 b) 2.( x−=− 2) 33 1 2 Câu 10(2,5 điểm): Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ ở hình bên. a) Hãy chỉ ra các đáy dưới, đáy trên, các mặt bên b) Xác định các cạnh đáy, cạnh bên, đỉnh của hình lăng trụ trên c) Cho AB =40cm; BC = 30 cm; A’C’ = 50 cm; CC’ = 60 cm. Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng. Câu 11(1.0 điểm):Để nâng cao hiệu quả phòng chống dịch Covid, học sinh phải thực hiện việc đeo khẩu trang khi đến trường. Giá ban khẩu trang một loại là 4000 đồng/1chiếc, một loại là 10.000đồng/1chiếc. Do lớp 7A trong dịp lễ được giảm giá 30%. a) Tính số tiền của lớp 7A biết có 13 mua loại khẩu trang 4000đ/1 chiếc, 22 mua loại 10.000đ/ 1 chiếc. b) Nếu 35 học sinh lớp 7A mua khẩu trang hết 203000 đồng thì có bao nhiêu em mua loại 4000đ, bao nhiêu em mua loại 10.000đ?
  12. PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS KIM HẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮAHỌC KÌ I MÔN: TOÁN 7 Chú ý:- Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa I. Trắc nghiệm (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C B A C D II. Tự luận Câu Đáp án Thang điểm = ; 0,4 = = ; 0,5 = = ; = 0,5đ 7 2 10 2 14 − 1 −7 −3 −6 Th7 ứ 35tự tăng dần5 là :35 -0,5− ; ; 2; 0,4 14 7 14 (1,0 điểm) −3 2 0,5đ 7 7 a) 15 + (-0.125). 80 0.25 đ = 15 + (-10 = 5 0.25 đ b) 0,125 + + 1,125 −3 −7 0.25 đ = ( 10 + ) + (1,12510 – 0,125) −3 −−7 = -1 + 1 10 10 8 = 0 0.25 đ (1,5 điểm) 21 2 c) − +−(−2) .3 1 34 5 0.25 đ = +−12 1 12 149 137 = −1 = 12 12 0.25 đ Tìm x, biết: 1 b) a) x−= 0, 25 3 2 2.( x−=− 2) 3 1 1 a) x−= 0, 25 2 1 0,5 đ x= + 0, 25 2 9 3 0,5 đ (1,0 điểm) x = 4
  13. b) 2.( x−=− 2) 33 1 2.( x−= 2) 26 x−= 2 13 0,5đ x= 13 + 2 x= 15 0,5đ a) các đáy dưới ABC, đáy trên A’B’C’ 0.25đ các mặt bên AA’B’B; BB’C’C; CC’A’A 0.5đ b) cạnh đáy AB; BC; CA; A’B’; B’C’; C’A’ 0.25đ 10 (2,5 điểm) cạnh bên AA’; BB’; CC’ 0.25đ đỉnh của hình lăng trụ: A; B; C; A’; B’; C’ 0.25đ c) Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác là: V = ( . 30.40).60 = 36 000 (cm3) 0.5đ 1 Diện tích2 xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác là: = (30 + 40 + 50). 60 = 7 200 (cm2) 0.5đ 𝑆𝑆Đ𝑥𝑥𝑥𝑥ể nâng cao hiệu quả phòng chống dịch Covid, học sinh phải thực hiện việc đeo khẩu trang khi đến trường. Giá ban khẩu trang một loại là 4000 đồng/1chiếc, một loại là 10.000đồng/1chiếc. Do lớp 7A trong dịp lễ được giảm giá 30%. a) Tính số tiền của lớp 7A biết có 13 mua loại khẩu trang 4000đ/1 chiếc, 22 Câu 11 mua loại 10.000đ/ 1 chiếc. (1,0 điểm) b) Nếu 35 học sinh lớp 7A mua khẩu trang hết 203000 đồng thì có bao nhiêu em mua loại 4000đ, bao nhiêu em mua loại 10.000đ? a) Số tiền của lớp 7A mua khẩu trang khi chưa được giảm giá là: 0,25 13.4000+= 22.10.000 272000 (đồng) Số tiền của lớp 7A mua khẩu trang sau khi được giảm giá là: 0,25 272.000−= 272000.30% 190400 (đồng) b) Giả sử tất cả 35 em đều mua khẩu trang giá 10.000đ thì chi phí là: 0,25 35.10000.0,7= 245000 (đồng). Khi đó số tiền mua khẩu trang giá 10.000đ nhiều hơn so với thực tế là 245000−= 203000 42000 (đồng). Số tiền1 khẩu trang giá 10.000đ nhiều hơn số tiền 1 khẩu trang giá 4000đ sau khi giảm giá là 10000.0,7−= 4000.0,7 4200 (đồng). Vậy số học sinh mua khẩu trang loại 4000đ là: 42000 : 4200= 10 (học sinh), 0,25 số học sinh mua khẩu trang loại 10.000đ là: 35−= 10 25 (học sinh).