Đề kiểm tra, đánh giá cuối kì I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 13:TH2 Kết quả của phép tính 4. 9 − 16 là : 
A. 32. B. 8. C. −4. D. −4 7 . 
Câu 14: TH2 Nếu x − 8 = 0 thì x bằng 
A. 4. B. 8. C. -8. D. 64. 
Câu 15:NB4 Qua một điểm A nằm ngoài đường thẳng a cho trước vẽ được mấy đường thẳng 
song song với a.    
A. 1 đường. B. 2 đường. C. 3đường. D. 4 đường.

 

Câu 16: NB4: Cấu trúc của định lí gồm có những phần nào? 
A. Giả thiết hoặc kết luận. B. Kết luận. 
C. Giả thiết và kết luận. D. Giả thiết.

 

 

II. Hãy nối thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp  
rồi điền kết quả vào cột C (1.0 điểm). 
Câu 17 : NB4 Cho hình 1. 
Hãy nối thông tin ở cột A với cột B sao cho  
phù hợp rồi điền kết quả vào cột C. 
Cột A Cột B Cột C 
1/ IBA và ICD là hai góc a/ so le trong. 1… 
2/ BAC và ACD là hai góc b/ đồng vị. 2... 
3/ AOB và BOC là hai góc c/ đối đỉnh. 3... 
4/ AOB và

DOC là hai góc d/ trong cùng phía. 4... 
e/ hai góc kề bù 
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm). 
Câu 18: (0,75 điểm)VD2 Làm tròn số và ước lượng 
a. Làm tròn số 896,449 với độ chính xác 0,05. 
b. VD2 Làm tròn số 896,449 với độ chính xác 50.  
c. Áp dụng quy tác làm tròn số để ước lượng kết quả của phép tính 80,395.49,76 với độ chính 
xác 0,5. 
Câu 19: VD2(1,25 điểm)Ba lớp 7A; 7B, 7C đi trồng cây. Biết số cây ba lớp trồng được tỉ lệ với 
các số 3 ; 4 ; 5 và tổng số cây cả ba lớp trồng là 60 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp. 
Câu 20: 1đ TH3Một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật,  
với kích thước của đáy là 10m; 20m và chiều cao là 2m.  
Tính diện tích xung quanh và thể tích của bể bơi đó. 
Câu 21: 1đTH4 Cho hình 2, biết a//b, A1 = 600

pdf 10 trang Bích Lam 17/03/2023 4000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra, đánh giá cuối kì I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_danh_gia_cuoi_ki_i_mon_toan_hoc_lop_7_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra, đánh giá cuối kì I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG . TỔ: . MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2022 -2023 MÔN TOÁN - LỚP 7 I. KHUNG MA TRẬN Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu 4 10,0 tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số (TN (1,0 hữu tỉ. 1,2,3,4) điểm) Số hữu tỉ. (19 tiết) Các phép tính với số hữu tỉ. 1 10,0 (TL (1,0 22) điểm) 2 Số thực Căn bậc hai số học 4 12,5 1 (TN (1,25 (TN: 8) 11,12, điểm) 13,14) Số vô tỉ. Số thực 3 1 15,0 (TN (TL (1,5 5,6,7) 18) điểm) Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng 2 5,0 nhau (TN (0,5 9, 10) điểm) Giải toán về đại lượng tỉ lệ 1 12,5 (TL (1,25điể 19) m) 3 Các hình 1 10,0 Hình hộp chữ nhật và hình lập khối trong (TL (1,0 phương. thực tiễn. 20) điểm) Lăng trụ đứng tam giác, lăng
  2. trụ đứng tứ giác. 4 10,0 1 Góc ở vị trí đặc biệt. (1,0 (TN 17) điểm) Các hình Hai đường thẳng song song. 1 12,5 hình học cơ 1 Tiên đề Euclid về đường thẳng (TL (1,25 bản. (TN 15) song song 21) điểm) 2,5 Khái niệm định lí, chứng minh 1 (0,25 một định lí (TN 16) điểm) Tổng 13 4 2 2 1 22 Tỉ lệ % 40,0 10,0 20,0 20,0 10,0 100 Tỉ lệ chung 40% 30% 30% 100% II. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức đô ̣nhận thức Chương/ Nội dung/ Mức đô ̣đánh giá Thông Vận Vận TT Chủ đề Đơn vị kiến Nhâṇ biết hiểu dụng dụng thức cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Số hữu tỉ và Nhận biết: tập hợp các số – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. Thứ tự hữu tỉ. 4 Số hữu tỉ. 1 trong tập hợp – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. (TN (19 tiết) các số hữu tỉ. – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 1,2,3,4) – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Thông hiểu:
  3. – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: – So sánh được hai số hữu tỉ. Các phép Thông hiểu: tính với số – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của hữu tỉ. một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc, ). Vận dụng cao: 1 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, (TL không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 22) Căn bậc hai Nhận biết: 1 số học – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của (TN 8) một số không âm. Thông hiểu: 4 – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai (TN Số thực số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm 11;12; tay. 13;14) Số vô tỉ. Số Nhận biết: 3 thực – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập (TN 5,6,7) phân vô hạn tuần hoàn.
  4. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: 1 – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ (TL vào độ chính xác cho trước. 18) Tỉ lệ thức và Nhận biết: 2 dãy tỉ số bằng – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ (TN nhau thức. 9, 10) – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. Vận dụng: – Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước, ). Giải toán về Vận dụng: 1 đại lượng tỉ lệ – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ (TL thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và 19) năng suất lao động, ). – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động, ). HÌNH HỌC TRỰC QUAN Các hình Nhận biết Hình hộp chữ khối Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, 2 nhật và hình trong đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập lập phương. thực tiễn. phương.
  5. (12 tiết) Thông hiểu – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với 1 việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp (TL chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc 20) diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, ). Nhận biết – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ). Thông hiểu – Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. Lăng trụ – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình đứng tam lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. giác, lăng trụ – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với đứng tứ giác. việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác, ). Vận dụng Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. Các hình Nhận biết : 4 hình học Góc ở vị trí – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề (TN 3 cơ bản. đặc biệt. bù, hai góc đối đỉnh). 17,18,19, (2 tiết) 20) Hai đường Nhận biết: thẳng song – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. Tiên đề song. Euclid về Thông hiểu: đường thẳng – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song song song. 1
  6. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng (TL thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. 21) Nhận biết: - Nhận biết được thế nào là một định lí. Khái niệm định Thông hiểu: lí, chứng minh - Hiểu được phần chứng minh của một định lí; một định lí Vận dụng: - Chứng minh được một định lí;
  7. TRƯỜNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TỔ: NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán- Lớp 7 - ĐỀ 1 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 22 câu, 02 trang) ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý đúng nhất (4,0 điểm). Câu 1: NB1Trong các câu sau câu nào đúng? 3 1 −9 A. ∈. B. ∈ . C. ∉ . D. −∈6  . 7 2 5 Câu 2: NB1Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: * A. N. B. N . C. Q . D. Z. −2 Câu 3: NB1Số đối cùa là: 5 2 5 −5 2 A. . B. . C. . D. . 5 2 2 −5 Câu 4: NB1Phép tính nào sau đây không đúng? A. xx18:0 6= xx 12 ( ≠ ) . B. xx4. 8= x 12. 2 6 12 3 4 12 C. xx. = x . D. (xx) = . Câu 5:NB2 Cho x = 4 thì A. x=4. B. x = -4. C. x = 0 hoặc x = 4. D. x =4 hoặc x = -4. Câu 6: NB2 Trong các số thập đã cho ở dưới. Số thập phân nào là số thập phân hữu hạn? A. -8,333 . B. 7,75. C. -7,(8). D. π ≈ 3,14159 Câu 7: NB2 Số đối của 7 là A. 7 hoặc − 7 . B. − 7 . C. 7 và − 7 D. 7 Câu 8: NB2 Kết quả đúng của phép tính 36 là: A. – 6. B. 6. C. – 18. D. 18. Câu 9: NB2Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra ab a b cb cb A. = . B. = . C. = . D. = . cd d c ad da a c Câu 10 : NB2Từ tỉ lệ thức = ta có thể suy ra b d a b ad c d cb A. = . B. = . C. = . C. = . d c cb a b ad Câu 11:TH2 Nếu x = 3 thì x2 bằng A. 9. B. 3. C. 81. D. 27. 41 Câu 12:TH2 Kết quả của phép tính + là : 25 5 9 1 1 3 A. . B. − . C. . D. . 25 5 5 5
  8. Câu 13:TH2 Kết quả của phép tính 4. 9− 16 là : A. 32. B. 8. C. −4. D. −47. Câu 14: TH2 Nếu x −=80 thì x bằng A. 4. B. 8. C. -8. D. 64. Câu 15:NB4 Qua một điểm A nằm ngoài đường thẳng a cho trước vẽ được mấy đường thẳng song song với a. A. 1 đường. B. 2 đường. C. 3đường. D. 4 đường. Câu 16: NB4: Cấu trúc của định lí gồm có những phần nào? A. Giả thiết hoặc kết luận. B. Kết luận. C. Giả thiết và kết luận. D. Giả thiết. I B II. Hãy nối thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp A rồi điền kết quả vào cột C (1.0 điểm). O Câu 17 : NB4 Cho hình 1. Hãy nối thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp rồi điền kết quả vào cột C. D Hình 1 C Cột A Cột B Cột C 1/ IBA và ICD là hai góc a/ so le trong. 1 2/ BAC và ACD là hai góc b/ đồng vị. 2 3/ AOB và BOC là hai góc c/ đối đỉnh. 3 4/ AOB và DOC là hai góc d/ trong cùng phía. 4 e/ hai góc kề bù B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Câu 18: (0,75 điểm)VD2 Làm tròn số và ước lượng a. Làm tròn số 896,449 với độ chính xác 0,05. b. VD2 Làm tròn số 896,449 với độ chính xác 50. c. Áp dụng quy tác làm tròn số để ước lượng kết quả của phép tính 80,395.49,76 với độ chính xác 0,5. Câu 19: VD2(1,25 điểm)Ba lớp 7A; 7B, 7C đi trồng cây. Biết số cây ba lớp trồng được tỉ lệ với các số 3 ; 4 ; 5 và tổng số cây cả ba lớp trồng là 60 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp. Câu 20: 1đ TH3Một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật, c với kích thước của đáy là 10m; 20m và chiều cao là 2m. A 4 3 a Tính diện tích xung quanh và thể tích của bể bơi đó. 1 2  0 600 Câu 21: 1đTH4 Cho hình 2, biết a//b, A1 = 60 . Tính AABB; ; ; . 2312 1 4 b 2 3B Hình 2 102021 + 1 102022 + 1 Câu 22: VDC1Hãy so sánh A và B, biết: A = và B = 102022 + 1 102023 + 1
  9. Câu 23: VDC1Theo yêu cầu của bác An, diện tích phòng 1 ngủ tối thiểu đạt 25m2. Trên bản vẽ Hình 2 có tỉ lệ , 100 kích thước phòng ngủ trên bản vẽ tính bằng centimet. Khoảng cách trên bản vẽ như vậy có phù hợp với yêu cầu của bác An không? Vì sao? T r HẾT Trang 02/02 TRƯỜNG HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ: KHTN BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP 7 (Bản Hướng dẫn gồm 02 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG: - Đề ra theo hình thức trắc nghiệm và tự luận. - Cấu trúc đề gồm 22câu. Tổng điểm là 10. - Làm tròn điểm, ví dụ: 5,75=5,8 1. Phần trắc nghiệm: - Bài tập chọn đáp án đúng: mỗi câu chọn đúng đạt 0,25đ chọn sai không ghi điểm. 2. Phần tự luận: - Học sinh làm bài theo cách khác đáp án mà đúng hợp logic vẫn cho điểm tối đa. * Lưu ý: Khi chấm, giáo viên cần căn cứ vào bài làm của học sinh để ghi điểm phù hợp. II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: A.TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A C A C D B B B A C Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 C D B D A C 1-b 2-a 3-e 4-c B. TỰ LUẬN. (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a. 896,449 ≈ 896,4 0,25 Câu 21 b. 896,449 ≈ 900 0,25 c. 80,395.49,76 ≈ 80.50 = 4000. 0,25 Gọi số cây trồng của ba lớp 7A, 7B , 7C lần lượt là x(cây), y(cây), 0,25 z(cây) xyz 0,25 Ta có: = = và xyz ++= 60 345 Áp dụng tính chs của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0,25
  10. Câu 22 x y z xyz++ 60 = = = = = 5 3 4 5 345++ 12 Suy ra: x = 3.5 = 15(cây); y = 4.5 = 20(cây); z = 5.5 = 25(cây) 0,25 Vậy số cây trồng của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là: 15(cây), 0,25 20(cây), 25(cây) Do bể bơi có dạng của hình hộp chữ nhật nên: 0,5 Câu 23 -Diện tích xung quanh của bể bơi là: 2 Smxq =+=2.( 10 20) .2 120( ) -Thể tích của bể bơi là: 0,5 V = 10.20.2 = 400(m3)   0 0,25 Ta có: AA12+=180 (hai góc kề bù) Câu 24  0 00 0 Suy ra AA21=180 −= 180 − 60 = 120   0 0,25 AA31= = 60 (hai góc đối đỉnh)   0 0,25 Vì a//b nên BA12= =120 (hai góc so le trong)   0 0,25 Vì a//b nên BA21= = 60 (hai góc đồng vị) 102021 + 1 0,25 Vì A = 102022 + 1 Câu 25 102022 + 10 102022 ++ 1 9 9 nên 10A = = =1 + 102022 ++ 1 102022 1 102022 + 1 102022 + 1 0,25 Vì B = 102023 + 1 102023 + 10 102023 ++ 1 9 9 Nên 10B = = =1 + 102023 ++ 1 102023 1 102023 + 1 99 99 0,25 Vì > nên 11+ >+ 102022 ++ 1 102023 1 102022 ++ 1 102023 1 Hay 10A>10B. vậy A>B 0,25 Kích thước phòng ngủ thực tế theo bản vẽ là: 0.25 Câu 26 4,7.100 = 4700cm = 4,7m 0.25 5,1.100 = 5100cm = 5,1m Diện tích phòng ngủ thực tế theo bản vẽ: 0.25 2 4,7.5,1= 23,97 m Như vậy kích thước phòng ngủ như trong bản vẽ không phù hợp với yêu 0.25 cầu của bác An. HẾT Trang 02/02