Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Phan Đức Nhạc (Có đáp án)

Bài 1 (1,5 điểm) Tính:

a) . b) 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (- 0,3) c)

Bài 2 (1điểm)Tìm x biết:

a) 3x – 2 = 25 b)

Bài 3 (1.5 điểm) Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 3; 4 và chu vi của nó là 63cm. Tính các cạnh của tam giác đó.

Bài 4(2,0 điểm) Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB. Lấy các điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA, OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh:

a) êOAD = êOCB

b) DEAB = DECD

c) OE là tia phân giác của góc xOy

Bài 5 (1,0 điểm):

a) So sánh 2300 và 3200

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A =

docx 6 trang Thái Bảo 02/08/2024 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Phan Đức Nhạc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2021_2022_p.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Phan Đức Nhạc (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC K̀Y I TOÁN 7 TRƯỜNG THCS THÁI SƠN Năm học: 2021-2022 Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian giao đề) A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : Vận dụng Cấp Biết Hiểu Cấp độ Tổng Cấp độ cao độ thấp TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Hiểu vận Vận dụng Chủ đề 1: Nhận biết Hiểu các dụng các T/C lũy Các phép số vô tỉ, quy tắc để quy t/c để thừa cùng tính số làm tròn thực hiện thực hiện số mũ để so hữu tỉ,giá số tính các phép các phép sánh hai trị tuyệt toán đơn tính tinh về số lũy thừa đối giản hữu tỉ cùng số mũ 1 1 1 1 1 1 2 4 Số câu 0,2 1.5 0,2 1,0 0,5 0,5 0,4 3,5 Số điểm Vận dụng Chủ đề 2: Tìm số tính chất tỉ Nhận biết chưa biết lệ thức, dãy Vận dụng Tỉ lệ thức. và lập trong TLT, tỉ số bằng được tìm Dãy tỉ số được TLT dãy tỉ số nhau để tim GTNN bằng nhau bằng nhau các số chưa biết. Số câu 1 1 1 1 3 1 5 3 Số điểm 0,2 0,5 0,2 0,5 0,6 0,5 1.0 1,5 Hàm số Biết tinh Hiểu khi giá trị của nào 1 điểm Đồ thị của hàm số thuộc đồ hàm số thị hàm số để xét 1 điểm thuộc
  2. đồ thị hàm số hay không. 1 1 2 Số câu 0,2 0,2 0,4 Số điểm Đường thẳng Biết nhận vuông góc biết được Vận dụng đường đt vuông tinh số đo thẳng góc đt góc song song song song tiên đề ơclit Số câu 1 2 3 Số điểm 0,4 0,4 0,6 Nhận biết Hiểu được Vận dụng Các trường đươc hai các trường các tính hợp bằng tam giác hợp hai chất để nhau của bằng nhau tam giác chứng minh hai tam bằng nhau hai tam giác giác bằng nhau. Số câu 1 1 2 1 1 3 3 Số điểm 0,2 1,0 0,4 0,5 0,5 0,6 2,0 Tỉ lệ% 5 3 5 3 5 2 2 15 10 Tổng 1,0 3,0 1,0 2,0 1,0 1,0 1,0 3,0 7,0 40% 30% 20% 10% 30% 70%
  3. II. ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM (3đ) Chọn phương án đúng cho các câu dưới đây: Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ: 8 20 A. 11 B. C. D. 7 1,5 0 15 28 Câu 2: Kết quả phép tính . bằng: 14 45 A. 2 B. 2 C. 2 D. 43 5 3 3 59 1 Câu 3: Điểm A(- ; 1) thuộc đồ thị hàm số 3 A. y = -3x B. y = -3x C. y = -3x D. y = -3x Câu 4: Cho hàm số y = f(x) = 2x + 3 Khi đó f(3) bằng A. 6 B. 3 C. 8 D. 9 Câu 5: Nếu ABC và MNP có: AB = MN; AC = MP; BC = NP thì A. ABC = MNP B. ACB = MNP C. ABC = NMP D.Cả A, B, C đều đúng 1 Câu 6. Giá trị x thỏa mãn 27 = ― 18 A. -1 B. -1,5 C. -1,2 D. -1,4 Câu 7. Tỉ lệ thức nào dưới đây được suy ra từ đẳng thức 4.9 = 3.12 4 9 3 12 4 12 3 6 A. B. C. D. 3 = 12 4 = 9 3 = 9 4 = 8 Câu 8: Làm tròn số 13,7362 đến chữ số thập phân thứ hai thì kết quả là: A. 13,73 B. 13,74 C. 13,736 D. 13,737 M x 600 N P I Hình 57 Câu 9: Giá trị x ở hình vẽ 57 A . 300 B . 600 C . 1200 D . 600 hoặc 1200 Câu 10. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O, biết góc xOy bằng 80 0, kết quả nào sau đây là đúng : A) ′ ′ = 1000 B) ′ = 800 C) ′ = 800 D) ′ ′ = 800 Câu 11. Biết 3a = 4b và a - b = 10 thì giá trị của a, b là: A) a = 30; b = 40 B) a = 40; b = -30 C) a = 40; b = 30 D) a = 50; b = 4
  4. Câu 12. Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng MN khi : A. xy ⊥ MN tại I và I là trung điểm của đoạn thẳng MN B. xy ⊥ MN C . xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN D.Cả A, B, C đều đúng Câu 13. Cho tam giác ABC. Nếu đường thẳng m song song với cạnh BC và cắt cạnh AB tại D và cắt cạnh AC tại E thì: A. ADE = CAB B. ACB = ADE C. ADE = ABC D.Cả A, B, C đều đúng Câu 14 .Cho hình vẽ biết đường thẳng a song song với đường thẳng b thì góc B1 có số đo là a b d A 65 B 1 c D C A . 300 B . 600 C . 1250 D . 600 hoặc 1200 Câu 15: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị: A. bằng nhau B.Bù nhau C.Kề nhau D. Kề bù. B. TỰ LUẬN (7đ) Bài 1 (1,5 điểm) Tính: 2 21 2 1 3 a) . b) 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (- 0,3) c) 3 . 49 5 : 25 7 8 3 Bài 2 (1điểm)Tìm x biết: 1 2 a) 3x – 2 = 25 b) x 1 0,5 2 3 Bài 3 (1.5 điểm) Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 3; 4 và chu vi của nó là 63cm. Tính các cạnh của tam giác đó. Bài 4(2,0 điểm) Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB. Lấy các điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA, OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh: a) OAD = OCB b) EAB = ECD c) OE là tia phân giác của góc xOy Bài 5 (1,0 điểm): a) So sánh 2300 và 3200 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = x 2 x 5
  5. III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C A D A B C B B D C A C C A B. TỰ LUẬN (7đ) Bài Đáp án Điểm a) 2 . 21 = 3 0,5 đ 7 8 4 0,25đ b) 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (- 0,3) = (6,3 + 2,4 ) +[(-3,7) + (- 0,3) ] 1(1,5 0,25đ = 8,7 + (- 4) = 4,7 điểm) 1 0,25đ 9. 7 125 : 25 c) 3 0,25đ 3 7 5 1 a) Ta có: 3x = 25 +2 3x = 27 0,25đ 3x = 33 x = 3 0,25đ 1 2 ) ― ― 1 = 0,5 1 13 1 13 8 |2 | 3 ― = ― = ― = 2 6 2 6 3 ⇒ 1 13 ⇔ 1 13 5 0,25đ 1 1 5 13 ― = = ― = ― = + = 2 6 2 6 3 2(1,0 |2 | 2 3 6 điểm) 0,25đ Gọi a, b, c (cm) lần lượt là các cạnh của một tam giác. a b c Theo bài ra ta có: và a + b + c = 63 0,25đ 2 3 4 3(1,5 0,25đ Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: điểm) a b c a b c 63 0,25đ 7 2 3 4 2 3 4 9 0,5đ Vậy: a = 14, b = 21, c = 28 0,25đ Trả lời: Các cạnh của tam giác phải tìm là: 14cm, 21cm và 28cm
  6. - HS vẽ hình đúng: B x A 2 0,5đ 1 O 1 E 2 1 2 C D 0,25đ a/ OAD và OCB có: 4(2,0 OA = OC (gt) ⟹∆ = ∆ ( . . ) điểm) OD = OC (gt) 0,25đ Ô là góc chung b/ HS chứng minh được: 0,25đ ˆ * Â2 = C 2 * AB = CD (Vì OB = OD, OA = OC ) 0,25đ ˆ ˆ * ABE CDE (Vì OAD = OCB) Vậy: EAB = ECD (g.c.g) c/ HS chứng minh được: 0,25đ OAE = OCE (c.c.c) Ô1 = Ô2 (cặp góc tương ứng) 0,25đ Vậy: OE là tia phân giác xOˆ y a) Ta có: 2300 = (23)100 = 8100 3200 = (32)100 = 9100 Vì 8100 < 9100 nên 2300 < 3200 0,5 5(1,0 A= x 2 x 5 = x 2 5 x điểm) b) A x 2 5 x A 3 0,5 Giá trị nhỏ nhất của A = 3  (x – 2)(5 – x) 0  5 x 2 BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Phan Đức Nhạc