Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề A (Có đáp án)
Câu 6: Kết quả làm tròn số 0,46 đến chữ số thập phân thứ nhất là
A. 0,4. B. 0,5. C. 0,6. D. 4,6.
Câu 7: Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –4 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?
A. –2. B. –6. C. –8. D..
Câu 8: Biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu x = 3 thì y = 9?
A. 3. B. 6. C. 12. D. 27.
Câu 9: Cho hàm số y = f(x) = x + 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f(1) = 1. B. f(0) = 2. C. f(1) = 2. D. f(0) = 1.
Câu 10: Hai góc đối đỉnh thì
A.bù nhau. B. kề bù. C. bằng nhau. D. phụ nhau.
Câu 11: Cho a, b, c là ba đường thẳng phân biệt. Biết ac và bc thì kết luận nào sau đây đúng?
A.a // b. B. c // b. C. ab. D. c // a.
Câu 12: Cho a, b, c là ba đường thẳng phân biệt, nếu a // c và ab thì
A. c // b. | B. a // b. | C. c ^ a. | D. c ^ b. |
Câu 13: Biết tam giác ABC vuông tại A thì bằng
A. B. C. D.
Câu 14: Cho biết ΔABC = ΔMNP. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC = MN. B. C. AC = MP. D.
Câu 15: Cho ΔABC và ΔDEF có , . Để ΔABC = ΔDEF theo trường hợp góc - cạnh - góc thì cần có thêm điều kiện nào sau đây?
A. AB = DE. B. AB = EF. C. BC = EF. D. AC = DF.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_7_nam_hoc_2021_20.doc
- Đáp án đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề A (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 3 3 3 3 A. N. B. Z. C. Q. D. Q. 2 2 2 2 3 1 Câu 2: Nếu x thì 2 1 1 1 3 A. x .B. x . C. x . D. x . 8 6 5 2 Câu 3: Nếu 9 y thì A. y = 81.B. y = –3. C. y = 3. D. y = ±3. x 2 Câu 4: Cho biết = thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 3 6 A. 1. B. 2. C. 3. D. 6. 1 6 Câu 5: Kết quả của phép tính bằng 5 5 1 7 A. 1.B. –1. C. . D. . 2 5 Câu 6: Kết quả làm tròn số 0,46 đến chữ số thập phân thứ nhất là A. 0,4. B. 0,5. C. 0,6.D. 4,6. Câu 7: Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –4 thì giá trị của y bằng bao nhiêu? 1 A. –2. B. –6. C. –8. D. . 2 Câu 8: Biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu x = 3 thì y = 9? A. 3. B. 6. C. 12. D. 27. Câu 9: Cho hàm số y = f(x) = x + 2. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(1) = 1.B. f(0) = 2. C. f(1) = 2. D. f(0) = 1. Câu 10: Hai góc đối đỉnh thì A. bù nhau. B. kề bù. C. bằng nhau. D. phụ nhau. Câu 11: Cho a, b, c là ba đường thẳng phân biệt. Biết a c và b c thì kết luận nào sau đây đúng? A. a // b. B. c // b. C. a b. D. c // a. Câu 12: Cho a, b, c là ba đường thẳng phân biệt, nếu a // c và a b thì A. c // b. B. a // b. C. c a. D. c b. Câu 13: Biết tam giác ABC vuông tại A thì Bµ Cµ bằng A. 600. B. 900. C. 450. D. 300. Câu 14: Cho biết ΔABC = ΔMNP. Khẳng định nào sau đây đúng? A. BC = MN. B. Cµ Nµ. C. AC = MP. D. Bµ Mµ. Trang 1/2 – Mã đề A
- Câu 15: Cho ΔABC và ΔDEF có Aµ Dµ , Bµ E. Để ΔABC = ΔDEF theo trường hợp góc - cạnh - góc thì cần có thêm điều kiện nào sau đây? A. AB = DE. B. AB = EF. C. BC = EF. D. AC = DF. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm ). Bài 1 (1,5 điểm). 2 1 a) Thực hiện phép tính: 4 : 3 3 11 b) Tìm x, biết: x 20 3x+2 y 3x y 2 c) Tìm x, y biết: (với x ≠ 0) 4 2 x Bài 2 (1,0 điểm). Lớp 7A có 35 học sinh, biết rằng số học sinh nữ và số học sinh nam lần lượt tỉ lệ với 3 và 4. Tìm số học sinh nữ và số học sinh nam của lớp 7A. Bài 3 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC có AB = AC và góc A bằng 52 0. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. a) Chứng minh ΔAMB = ΔAMC. b) Chứng minh A· MB A· MC và AM BC. c) Tia phân giác của A· BC cắt AM tại điểm D. Tính số đo của A· DB. Hết Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh ; số báo danh Trang 2/2 – Mã đề A